Hình vẽ bên dưới có bao nhiêu hình thang cân bao nhiêu hình chữ nhật

  • Hình vẽ bên dưới có bao nhiêu hình thang cân bao nhiêu hình chữ nhật
    Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!

Bài 5 trang 93 Toán lớp 6 Tập 1: Hãy đếm xem hình dưới đây có bao nhiêu hình thang cân, bao nhiêu hình lục giác đều.

Hình vẽ bên dưới có bao nhiêu hình thang cân bao nhiêu hình chữ nhật

Quảng cáo

Lời giải:

Hình vẽ trên có tất cả 6 hình thang cân và 2 hình lục giác đều.

Quảng cáo

Xem thêm các bài giải bài tập Toán lớp 6 sách Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

  • Hình vẽ bên dưới có bao nhiêu hình thang cân bao nhiêu hình chữ nhật
    Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 6 có đáp án

Hình vẽ bên dưới có bao nhiêu hình thang cân bao nhiêu hình chữ nhật

Hình vẽ bên dưới có bao nhiêu hình thang cân bao nhiêu hình chữ nhật

Hình vẽ bên dưới có bao nhiêu hình thang cân bao nhiêu hình chữ nhật

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Hình vẽ bên dưới có bao nhiêu hình thang cân bao nhiêu hình chữ nhật

Hình vẽ bên dưới có bao nhiêu hình thang cân bao nhiêu hình chữ nhật

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k10: fb.com/groups/hoctap2k10/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài dựa trên đề bài và hình ảnh của sách giáo khoa Toán lớp 6 - bộ sách Chân trời sáng tạo (NXB Giáo dục). Bản quyền lời giải bài tập Toán lớp 6 Tập 1 & Tập 2 thuộc VietJack, nghiêm cấm mọi hành vi sao chép mà chưa được xin phép.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Giới thiệu về cuốn sách này


Page 2

Giới thiệu về cuốn sách này

Câu hỏi hot cùng chủ đề

  • Tìm x, biết: 2x+5-x2-5x=0

Câu 02:

Tìm x biết : 2x – 7 = 0A. x = 3,5B. x = - 3,5

C. x= - 2; x = 7

D. x= 0; x = 7

Câu 03:

Phân tích đa thức 3x (x - y) +5(x –y) thành nhân tử, ta đượcA. (x – y)( 3x - 5)

B. ( x – y)(3x +5)

C. (y – x)( 3x - 5)

D. (y –x) (3x +5)

Câu 04:

Phân tích đa thức x 2 + 2021x – 2022 thành nhân tử, ta được
A. (x – 1 )( x + 2022)

B. (x +1)(x – 2022 )

C. (x – 1)(x – 2022)

D. (x + 1)(x + 2022 )

Câu 08:

Kết quả ( x 3 – 2x 2 + x – 2 ) : ( x 2 + 1 ) bằng:A. x – 2        

B. x + 1

C. x + 2 
D. x – 1

Câu 09:

Nhóm tứ giác nào có tổng số đo hai góc đối bằng 180 0A. Hình thang cân, hình thoiB. Hình bình hành, hình thang cânC. Hình chữ nhật, hình thang

D. Hình thang cân, hình chữ nhật

Câu 10:

Hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt bằng 12cm và 16cm. Chu vi hình thoi đó là:
A. 40cm

B. 96cm
C. 56cm

D. 28cm

Câu 11:

Khẳng định nào sau đây là đúngA. Hình thang có 2 cạnh bên bằng nhau là hình thang cânB. Hình bình hành có 2 đường chéo bằng nhau là hình chữ nhậtC. Tứ giác có hai cạnh song song là hình bình hành

D. Hình thang có 1 góc vuông là hình chữ nhật

Câu 12:

Giá trị của biểu thức 1 – 3x + 3x 2 – x 3 tại x = 11 là :
A. 1000

B. 121

C. 144
D. – 1000

Câu 13:

Giá trị lớn nhất của biểu thức A = – x 2 + 2x + 2021 bằng
A. 2020

B. 2021

C. 2022
D. 2019

Câu 14:

Kết quả phép tính ( 2x + 5) 2 là :A. 4x 2 + 6x + 10

B. 4x 2 + 10x - 25

C. 2x 2 +8x +25

D. 4x 2 + 20x + 25

Câu 15:

Cho ABC vuông tại A có AB = 12cm, AC = 9cm. D là trung điểm của BC. Độ dài đoạn AD là:
A. 6cm

B. 7,5cm

C. 6,5cm

D. 11,5cm

Câu 16:

 Tam giác đều thì:A. Có ba tâm đối xứngB. Không có tâm đối xứng nàoC. Có hai tâm đối xứng

D. Có một tâm đối xứng

Câu 17:

Các giá trị của x thỏa mãn (x + 6)( x – 6) + (x - 3) 2 = 9 là:A. x = 6

B. x = 9

C. x =1

D. x = -9

Câu 18:

Một hình thang có một cặp góc đối là 125 0 và 65 0 , cặp góc đối còn lại của hình thang đó là:A. 55 0 và 100 0

B. 100 0 và 70 0

C. 115 0 và 75 0

D. 115 0 và 55 0

Câu 19:

Phân tích đa thức x 2 - y 2 + 2y – 1 thành nhân tử , ta đượcA. ( x – y – 1 )( x – y + 1 )B. ( x – y – 1 )(x + y + 1)C. ( x – y + 1)( x + y – 1 )

D. ( x – y – 1 )( x + y – 1 )

Câu 20:

Khai triển đa thức : 25x 2 – 16 ta có kết quả là:A. (25x – 8)(25x +8)B. (5x - 4) (5x +4)

C. (25x -16)(25x +16)D. (5x + 8)(5x -8)

Câu 21:

Chu vi của hình bình hành ABCD bằng 10 cm, chu vi của tam giác ABD bằng 9cm khi đó độ dài BD là
A. 4 cm

B. 2cm

C. 6 cm

D. 1 cm

Câu 22:

Cặp hình có tâm đối xứng là:A. Hình bình hành, hình chữ nhậtB. Hình thang cân, hình thoiC. Hình thang cân, hình bình hành

D. Hình chữ nhật, hình thang

Câu 23:

Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song là:A. Khoảng cách từ một điểm ở ngoài đường thẳng này đến một điểm trên đường thẳng kiaB. Khoảng cách từ một điểm trên đường thẳng này đến một điểm ở ngoài đường thẳng kiaC. Khoảng cách từ một điểm tùy ý trên đường thẳng này đến đường thẳng kia.

D. Khoảng cách từ một điểm trên đường thẳng này đến một điểm tùy ý trên đường thẳng kia

Câu 25:

Rút gọn biểu thức (3 x –1)2 + 9 x ( 1 - x ) ta được:A. 3x + 1

B. -15x + 1

C. 15x + 1

D. 3x – 1

Câu 26:

Đa thức x 3 + 4x 2 + 5x + m chia hết cho đa thức x + 1 khi m bằng:A. 4B. 2

C. 1

D. 3

Câu 27:

Đa thức x 4 + ax 2 + 1 chia hết cho đa thức x 2 + 2x + 1 khi a bằng
A. – 1

B. - 2
C. 1

D. 2

Câu 28:

Các giá trị của x thỏa mãn x( x – 1 ) + 2x – 2 = 0 là :
A. x = 2 ; x = 1

B. x = -2 ; x = 1

C. x = -1; x = -2
D. x = -1 ; x = 2  

Câu 29:

trong một hình thang thì có:A. Ba góc vuông và một góc nhọnB. Ba góc nhọn và một góc tùC. Ba góc tù và một góc nhọn.

D. Nhiều nhất là hai góc nhọn

Câu 30:

Cho tứ giác ABCD có số đo góc A bằng 60 0 ; góc B bằng 135 0 ; góc D bằng 30 0 . Số đo góc C bằng
A. 137 0

B. 135 0
C. 36 0

D. 136 0

Câu 31:

 Cho tam giác ABC , trung tuyến AM. Gọi I là trung điểm của AC, K là điểm đối xứng với M qua I. Tứ giác AMCK là hình gìA. Hình thang cânB. Hình bình hànhC. Hình thoi   

D. Hình chữ nhật

Câu 32:

Phân tích đa thức (x – 5) 2 - 5 + x thành nhân tử ta đượcA. (x – 5)(5 – x)

B. (x – 5)(x – 4)

C. (x – 5)(x – 5)
D. (x – 5)(x – 6)

Câu 33:

Thực hiện phép nhân – 5x ( 2x – 5 ) ta được kết quả là
A. 10x 2 + 25x

B. – 10x 2 + 25x

C. 10x 2 – 25x
D. – 10x 2 – 25x

Câu 34:

Chu vi của một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 3x (m) và chiều dàiy + 2 (m) là :A. (3x + y). 2 (m )

B. 3x + (y + 2).2 (m )

C. 3x.(y + 2) (m )

D. 6x + 2y + 4 (m)

Câu 35:

Hai đường chéo của hình chữ nhật thì:A. Là hai trục đối xứng của nó

B. Là tia phân giác của các góc

C. Bằng nhau

D. Vuông góc với nhau

Câu 36:

Trong một tứ giác thì có thể :A. Có ba góc tù và một góc vuôngB. Có ba góc nhọn và một góc tùC. Có ba góc nhọn và một góc vuông

D. Có ba góc vuông và một góc tù

Câu 37:

Phân tích đa thức 5x(x – y) – (y – x) thành nhân tử , ta được
A. ( x – y)( 5 x- 1)

B. ( x + y )(5 x –1)C. 5 x ( x – y )

D. ( x – y)( 5 x+ 1)

Câu 38:

Kết quả phép chia đa thức (8x 2 y – 12xy 2 + 16x 2 y 2 ) cho đơn thức (-4xy) là:
A. 2x – 3y + 4xy

B. 4x – 6y + 8xy
C. 2 – 3y + 4xy

D. – 2x + 3y – 4xy

Câu 39:

Các giá trị x thỏa mãn ( x+ 3) ( x – 4 ) = 0 làA. x = 3; x = - 4

B. x = 3; x = 4

C. x = - 3 ; x = 4

D. x = - 3 ; x = - 4

Câu 40:

Hình thang là hình thang cân nếu :
A. Hai góc đối bằng nhau

B. Hai cạnh đối bằng nhau
C. Hai cạnh bên bằng nhau

D. Hai đường chéo bằng nhau

  • Giải các phương trình sau x-35=6-1-2x3

  • Giải các phương trình sau: 3x-26-5=3-2x+74