Hoa hậu là gì

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hwaː˧˧ hə̰ʔw˨˩hwaː˧˥ hə̰w˨˨hwaː˧˧ həw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hwa˧˥ həw˨˨hwa˧˥ hə̰w˨˨hwa˧˥˧ hə̰w˨˨

Từ nguyênSửa đổiHậu: vợ vua

Danh từSửa đổi

hoa hậu

  1. Hoa khôi phái nữ.
  2. Người đoạt giải nhất cuộc thi nhan sắc. Họ lợi dụng một hoa hậu để quảng cáo cho một thứ nước hoa.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)