Học phí dự kiến với sinh viên chính quy
Học phí dự kiến đối với sinh viên trúng tuyển năm 2021: 372.000 đ/tín chỉ.
Một năm có 2 học kỳ, học phí khoảng 5.580.000 – 7.440.000 đ/học kỳ [tương đương 15 – 20 tín chỉ/học kỳ].
Xem thông tin Ký túc xá của Trường và phí nội trú tại: //unizone.edu.vn/ky-tuc-xa-dai-hoc-lao-dong-xa-hoi-co-so-2/
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm [nếu có] :
Thực hiện theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ.
Skip to content Trường Đại học Lao động – Xã hội là cơ sở giáo dục đại học công lập thuộc ngành LĐTBXH. Trường có 2 cơ sở: Hà Nội và TPHCM, có thế mạnh trong đào tạo nguồn nhân lực trình độ cao theo định hướng ứng dụng với các ngành Quản trị nhân lực, Công tác xã hội, Bảo hiểm, Kế toán và Quản trị kinh doanh… Là trường công lập chưa tự chủ tài chính nên mức học phí của trường vẫn còn thấp. Học phí dự kiến đối với sinh viên trúng tuyển năm 2021: 372.000 đ/tín chỉ; Tính trung bình mỗi kỳ 15 tín chỉ thì học phí 1 học kỳ là: 5.580.000 đ Mức tăng học phí từng năm theo Quy định của Nhà nước. Học phí dự kiến đối với sinh viên trúng tuyển năm 2020: 342.000 đ/tín chỉ. Tính trung bình mỗi kỳ 15 tín chỉ thì học phí 1 học kỳ là 5.130.000 đ Mức tăng học phí từng năm theo Quy định của Nhà nước. Năm 2021, Đại học Lao động Xã hội tuyển sinh cả nước. Trường sử dụng 03 phương thức:Học Phí Đại Học Lao Động – Xã Hội Năm Học 2021-2022
Học Phí Đại Học Lao Động – Xã Hội Năm Học 2020-2021
Tuyển sinh 2021 Đại Học Lao Động – Xã Hội
Mai Mai
Mình là Mai, có kinh nghiệm trong lĩnh vực tư vấn hướng nghiệp. Truongvietnam là một blog hướng nghiệp về ngành, nghề và việc làm cho các bạn học sinh sinh viên và những người chuẩn bị đi làm.
Nhận bài viết mỗi ngày Nhận Lần khác
- Tên trường: Đại học Lao động Xã hội [Cơ sở Hà Nội]
- Tên tiếng Anh: University of Labour and Social Affairs [ULSA]
- Mã trường: DLX
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Tại chức
- Địa chỉ: 43 Trần Duy Hưng, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội
- SĐT: 043.5564584
- Website: //www.ulsa.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/ULSAHaNoi/
1. Thời gian xét tuyển
- Đối với xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT và xét tuyển thẳng: Theo lịch của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Đối với xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc THPT [xét tuyển học bạ THPT]: Nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên toàn quốc.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Năm 2022, Trường sử dụng 03 phương thức:
- Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh;
- Xét tuyển theo kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022;
- Xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc THPT [xét học bạ THPT].
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận đăng ký xét tuyển
- Đối với xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT: Thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 từ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường Đại học Lao động - Xã hội công bố và không có bài thi/môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống.
- Đối với xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc THPT [xét tuyển học bạ THPT]: Thí sinh tốt nghiệp THPT có tổng điểm trung bình 03 môn theo tổ hợp các môn đăng ký xét tuyển của từng học kỳ năm học lớp 10, 11 và học kỳ I năm học lớp 12 [5 học kỳ] đạt từ 18,0 điểm trở lên, bao gồm cả điểm ưu tiên [nếu có].
- Các đối tượng ưu tiên và tuyển thẳng TẠI ĐÂY
5. Học phí
- Học phí dự kiến đối với sinh viên trúng tuyển năm 2021: 372.000 đ/tín chỉ;
- Mức tăng học phí từng năm theo Quy định của Nhà nước
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu | |
Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT | Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT | |||
Bảo hiểm | 7340204 | A00, A01, D01 | 80 | 20 |
Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01 | 400 | 100 |
Luật kinh tế | 7380107 | A00, A01, D01 | 120 | 30 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01 | 384 | 96 |
Quản trị nhân lực | 7340404 | A00, A01, D01 | 496 | 124 |
Kinh tế | 7310101 | A00, A01, D01 | 80 | 20 |
Công tác xã hội | 7760101 | A00, A01, D01, C00 | 96 | 24 |
Tâm lý học | 7310401 | A00, A01, D01, C00 | 104 | 26 |
Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01 | 160 | 40 |
Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | A00, A01, D01 | 40 | 10 |
Bảo hiểm - Tài chính | 7340202 | A00, A01, D01 | 40 | 10 |
Kiểm toán | 7340302 | A00, A01, D01 | 40 | 10 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01 | 120 | 30 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, D01 | 40 | 10 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM
Điểm chuẩn vào các ngành học của trường Đại học Lao động Xã hội như sau:
Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | ||
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ THPT | |||
Quản trị nhân lực | 14 | 15 | 22,40 | 21,90 | 23,30 | 23,10 |
Kinh tế | 14 | 15 | 15,50 | 18,00 | 22,80 | 22,13 |
Kế toán | 14 | 15 | 21,55 | 20,80 | 22,95 | 21,96 |
Luật kinh tế | 14 | 15 | 20,95 | 21,40 | 23,20 | 22,95 |
Bảo hiểm | 14 | 14 | 14,00 | 18,00 | 21,15 | 18,00 |
Quản trị kinh doanh | 14 | 15 | 20,90 | 21,00 | A00, A01, D01: 23,15 C00: 25,25 | 22,21 |
Công tác xã hội | 14 [A00, A01, D01] 14,50 [C00] | 15 | 15,50 | 21,60 | 22,75 | 18,00 |
Tâm lý học | 14 [A00, A01, D01] 14,50 [C00] | 15 | 18,00 | 21,30 | 24,05 | 20,77 |
Công nghệ thông tin | 17,35 | 18,75 | 22,85 | 22,42 | ||
Kiểm toán | 16,50 | 18,00 | 22,50 | 21,81 | ||
Hệ thống thông tin quản lý | 15,00 | 18,00 | 21,50 | 18,00 | ||
Tài chính - Ngân hàng | 18,00 | 20,25 | 22,70 | 21,72 | ||
Ngôn ngữ Anh | 22,00 | 18,00 | ||||
Bảo hiểm - Tài chính | 15,00 | 18,00 | ||||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 21,40 | 20,76 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: