Hướng dẫn cài đặt phần mềm ecotect năm 2024

HƯỚNG DẪN PHẦN MỀM ECOTECT Giảng viên Bộ môn Kiến trúc Môi trường phụ trách phần mềm: 1.Thầy Bình: [email protected] 2. Cô Hoa: [email protected] 3. Thầy Thanh: [email protected]

Hà Nội, 09/2018

Bộ môn Kiến trúc Môi trường Khoa Kiến trúc và Quy hoạch - Đại học xây dựng

1

2019

Giảng viên Bộ môn Kiến trúc Môi trường – Khoa Kiến trúc & Quy hoạch – Trường Đại học xây dựng

Bộ môn Kiến trúc Môi trường Khoa Kiến trúc và Quy hoạch - Đại học xây dựng

2

2019

Các links hỗ trợ phần mềm: 1.https://docs.google.com/uc?export=download&confirm=Pv3I&id=0B1ONai1 R8Z_UdzRGVEtJenpoXzQ 2. http://www.scribd.com/doc/193307797/Tai-Lieu-Ecotect-Tieng-Viet 3. http://www.scribd.com/doc/193307797/Tai-Lieu-Ecotect-Tieng-Viet

scribd 4. https://www.scribd.com/doc/187517939/Tai-Lieu-Ecotect-Tieng-Viet

Giảng viên Bộ môn Kiến trúc Môi trường – Khoa Kiến trúc & Quy hoạch – Trường Đại học xây dựng

Bộ môn Kiến trúc Môi trường Khoa Kiến trúc và Quy hoạch - Đại học xây dựng

3

2019

Phần mềm Ecotect cho phép phân tích các yếu tố môi trường kiến trúc và năng lượng của công trình với hình ảnh mô phỏng trực quan, đơn giản và dễ hiểu. - Mô hình để tính toán mô phỏng có thể dựng trực tiếp trong Ecotect, tuy nhiên để đơn giản hóa, có thể import từ phần mềm bên ngoài như Sketchup, 3DS max, Revit hoặc Autocad,c (nhập vào Ecotect từ các file có đuôi định dạng *.3ds, *.stl, *.dxf,c).

- File/Import/3D CAD Geometry hoặc Model/Analysis Data) Bộ môn Kiến trúc Môi trường Khoa Kiến trúc và Quy hoạch - Đại học xây dựng

- Chọn định File và định dạng File để Import)

4

2019

  1. TỔNG QUAN

Giảng viên Bộ môn Kiến trúc Môi trường – Khoa Kiến trúc & Quy hoạch – Trường Đại học xây dựng

Bộ môn Kiến trúc Môi trường Khoa Kiến trúc và Quy hoạch - Đại học xây dựng

5

2019

1. Tổng quan - Trang web đăng nhập thông tin để download phần mềm (dành cho sinh viên và giảng viên) http://www.autodesk.com/education/free-software/ecotect-analysis

Giảng viên Bộ môn Kiến trúc Môi trường – Khoa Kiến trúc & Quy hoạch – Trường Đại học xây dựng

Bộ môn Kiến trúc Môi trường Khoa Kiến trúc và Quy hoạch - Đại học xây dựng

6

2019

1. Tổng quan - Giao diện chính: Các vùng nhập lệnh

Giảng viên Bộ môn Kiến trúc Môi trường – Khoa Kiến trúc & Quy hoạch – Trường Đại học xây dựng

Bộ môn Kiến trúc Môi trường Khoa Kiến trúc và Quy hoạch - Đại học xây dựng

7

2019

1. Tổng quan - Cấu trúc các bảng lệnh: Các Menu gọi lệnh

Giảng viên Bộ môn Kiến trúc Môi trường – Khoa Kiến trúc & Quy hoạch – Trường Đại học xây dựng

Bộ môn Kiến trúc Môi trường Khoa Kiến trúc và Quy hoạch - Đại học xây dựng

8

2019

1. Tổng quan - Cấu trúc các bảng lệnh:Table nhập dữ liệu thời tiết, thông tin dự ánc

Giảng viên Bộ môn Kiến trúc Môi trường – Khoa Kiến trúc & Quy hoạch – Trường Đại học xây dựng

Bộ môn Kiến trúc Môi trường Khoa Kiến trúc và Quy hoạch - Đại học xây dựng

9

2019

1. Tổng quan - Cấu trúc các bảng lệnh:Table hiển thị hình ảnh dạng khung dây

Giảng viên Bộ môn Kiến trúc Môi trường – Khoa Kiến trúc & Quy hoạch – Trường Đại học xây dựng

Bộ môn Kiến trúc Môi trường Khoa Kiến trúc và Quy hoạch - Đại học xây dựng

10

2019

1. Tổng quan - Cấu trúc các bảng lệnh:Table hiển thị hình ảnh dạng Rendering

Giảng viên Bộ môn Kiến trúc Môi trường – Khoa Kiến trúc & Quy hoạch – Trường Đại học xây dựng

Bộ môn Kiến trúc Môi trường Khoa Kiến trúc và Quy hoạch - Đại học xây dựng

11

2019

1. Tổng quan - Cấu trúc các bảng lệnh:Table hiển thị dữ liệu phân tích

Giảng viên Bộ môn Kiến trúc Môi trường – Khoa Kiến trúc & Quy hoạch – Trường Đại học xây dựng

Bộ môn Kiến trúc Môi trường Khoa Kiến trúc và Quy hoạch - Đại học xây dựng

12

2019

1. Tổng quan - Cấu trúc các bảng lệnh:Table thiết lập định dạng báo cáo dữ liệu

Giảng viên Bộ môn Kiến trúc Môi trường – Khoa Kiến trúc & Quy hoạch – Trường Đại học xây dựng

Bộ môn Kiến trúc Môi trường Khoa Kiến trúc và Quy hoạch - Đại học xây dựng

13

2019

1. Tổng quan -

Cấu trúc nhóm lệnh bên phải màn hình

Giảng viên Bộ môn Kiến trúc Môi trường – Khoa Kiến trúc & Quy hoạch – Trường Đại học xây dựng

Bộ môn Kiến trúc Môi trường Khoa Kiến trúc và Quy hoạch - Đại học xây dựng

14

2019

1. Tổng quan -

Cấu trúc nhóm lệnh bên phải màn hình

Giảng viên Bộ môn Kiến trúc Môi trường – Khoa Kiến trúc & Quy hoạch – Trường Đại học xây dựng

Bộ môn Kiến trúc Môi trường Khoa Kiến trúc và Quy hoạch - Đại học xây dựng

15

2019

II. THIẾT LẬP CƠ BẢN TRONG PHẦN MỀM

Giảng viên Bộ môn Kiến trúc Môi trường – Khoa Kiến trúc & Quy hoạch – Trường Đại học xây dựng

Bộ môn Kiến trúc Môi trường Khoa Kiến trúc và Quy hoạch - Đại học xây dựng

16

2019

2. Thiết lập cơ bản trong phần mềm

Giảng viên Bộ môn Kiến trúc Môi trường – Khoa Kiến trúc & Quy hoạch – Trường Đại học xây dựng

Bộ môn Kiến trúc Môi trường Khoa Kiến trúc và Quy hoạch - Đại học xây dựng

17

2019

2. Thiết lập cơ bản trong phần mềm

Các tính năng quan trọng 2.1. Thiết lập người dùng

Giảng viên Bộ môn Kiến trúc Môi trường – Khoa Kiến trúc & Quy hoạch – Trường Đại học xây dựng

Bộ môn Kiến trúc Môi trường Khoa Kiến trúc và Quy hoạch - Đại học xây dựng

18

2019

2. Thiết lập cơ bản trong phần mềm

2.1. Thiết lập người dùng Chọn đơn vị đo lường

Giảng viên Bộ môn Kiến trúc Môi trường – Khoa Kiến trúc & Quy hoạch – Trường Đại học xây dựng

Bộ môn Kiến trúc Môi trường Khoa Kiến trúc và Quy hoạch - Đại học xây dựng

19

2019

2. Thiết lập cơ bản trong phần mềm

2.1. Thiết lập người dùng Chọn màn hình hiển thị và thiết lập dựng hình

Giảng viên Bộ môn Kiến trúc Môi trường – Khoa Kiến trúc & Quy hoạch – Trường Đại học xây dựng

Bộ môn Kiến trúc Môi trường Khoa Kiến trúc và Quy hoạch - Đại học xây dựng

20

2019

2. Thiết lập cơ bản trong phần mềm

2.2. Nhập dữ liệu Các dạng file có thể nhập dữ liệu vào Ecotect

Giảng viên Bộ môn Kiến trúc Môi trường – Khoa Kiến trúc & Quy hoạch – Trường Đại học xây dựng

Bộ môn Kiến trúc Môi trường Khoa Kiến trúc và Quy hoạch - Đại học xây dựng

21

2019

2. Thiết lập cơ bản trong phần mềm

2.3. Xuất file/ Lưu trữ Các dạng file có thể xuất dữ liệu từ Ecotect

Giảng viên Bộ môn Kiến trúc Môi trường – Khoa Kiến trúc & Quy hoạch – Trường Đại học xây dựng

Bộ môn Kiến trúc Môi trường Khoa Kiến trúc và Quy hoạch - Đại học xây dựng

22

2019

III. TÍNH NĂNG CHÍNH CỦA ECOTECT

Giảng viên Bộ môn Kiến trúc Môi trường – Khoa Kiến trúc & Quy hoạch – Trường Đại học xây dựng

Bộ môn Kiến trúc Môi trường Khoa Kiến trúc và Quy hoạch - Đại học xây dựng

23

2019

3.1. Phân tích dữ liệu thời tiết

Giảng viên Bộ môn Kiến trúc Môi trường – Khoa Kiến trúc & Quy hoạch – Trường Đại học xây dựng

Bộ môn Kiến trúc Môi trường Khoa Kiến trúc và Quy hoạch - Đại học xây dựng

24

2019

3.1 Phân tích dữ liệu thời tiết Nhập dữ liệu thời tiết địa phương

Weather Tools

Giảng viên Bộ môn Kiến trúc Môi trường – Khoa Kiến trúc & Quy hoạch – Trường Đại học xây dựng

Bộ môn Kiến trúc Môi trường Khoa Kiến trúc và Quy hoạch - Đại học xây dựng

25

2019

3.1 Phân tích dữ liệu thời tiết Weather Tools

Phân tích biểu đồ mặt trời

Giảng viên Bộ môn Kiến trúc Môi trường – Khoa Kiến trúc & Quy hoạch – Trường Đại học xây dựng

Bộ môn Kiến trúc Môi trường Khoa Kiến trúc và Quy hoạch - Đại học xây dựng

26

2019

3.1 Phân tích dữ liệu thời tiết Weather Tools

Phân tích bức xạ mặt trời

Giảng viên Bộ môn Kiến trúc Môi trường – Khoa Kiến trúc & Quy hoạch – Trường Đại học xây dựng

Bộ môn Kiến trúc Môi trường Khoa Kiến trúc và Quy hoạch - Đại học xây dựng

27

2019

3.1 Phân tích dữ liệu thời tiết Weather Tools

Phân tích gió trung bình năm

Giảng viên Bộ môn Kiến trúc Môi trường – Khoa Kiến trúc & Quy hoạch – Trường Đại học xây dựng

Bộ môn Kiến trúc Môi trường Khoa Kiến trúc và Quy hoạch - Đại học xây dựng

28

2019

3.1 Phân tích dữ liệu thời tiết Weather Tools

Phân tích gió theo từng tháng

Giảng viên Bộ môn Kiến trúc Môi trường – Khoa Kiến trúc & Quy hoạch – Trường Đại học xây dựng

Bộ môn Kiến trúc Môi trường Khoa Kiến trúc và Quy hoạch - Đại học xây dựng

29

2019

3.1 Phân tích dữ liệu thời tiết Weather Tools

Phân tích dữ liệu thời tiết theo giờ/ theo tuần/ theo tháng

Giảng viên Bộ môn Kiến trúc Môi trường – Khoa Kiến trúc & Quy hoạch – Trường Đại học xây dựng

Bộ môn Kiến trúc Môi trường Khoa Kiến trúc và Quy hoạch - Đại học xây dựng

30

2019

3.1 Phân tích dữ liệu thời tiết Weather Tools

Phân tích dữ liệu thời tiết theo giờ/ theo tuần/ theo tháng

Giảng viên Bộ môn Kiến trúc Môi trường – Khoa Kiến trúc & Quy hoạch – Trường Đại học xây dựng

Bộ môn Kiến trúc Môi trường Khoa Kiến trúc và Quy hoạch - Đại học xây dựng

31

2019

3.2. Hướng dẫn tính bức xạ mặt trời trên mặt đứng hay mặt ngang

Giảng viên Bộ môn Kiến trúc Môi trường – Khoa Kiến trúc & Quy hoạch – Trường Đại học xây dựng

Bộ môn Kiến trúc Môi trường Khoa Kiến trúc và Quy hoạch - Đại học xây dựng

32

2019

3.2 Tính bức xạ mặt trời trên mặt đứng hay mặt ngang Các bước thực hiện phân tích bức xạ mặt trời

Giảng viên Bộ môn Kiến trúc Môi trường – Khoa Kiến trúc & Quy hoạch – Trường Đại học xây dựng

Bộ môn Kiến trúc Môi trường Khoa Kiến trúc và Quy hoạch - Đại học xây dựng

33

2019

3.2 Tính bức xạ mặt trời trên mặt đứng hay mặt ngang

Giảng viên Bộ môn Kiến trúc Môi trường – Khoa Kiến trúc & Quy hoạch – Trường Đại học xây dựng

Bộ môn Kiến trúc Môi trường Khoa Kiến trúc và Quy hoạch - Đại học xây dựng

34

2019

3.2 Tính bức xạ mặt trời trên mặt đứng hay mặt ngang

Giảng viên Bộ môn Kiến trúc Môi trường – Khoa Kiến trúc & Quy hoạch – Trường Đại học xây dựng

Bộ môn Kiến trúc Môi trường Khoa Kiến trúc và Quy hoạch - Đại học xây dựng

35

2019

3.2 Tính bức xạ mặt trời trên mặt đứng hay mặt ngang Bảng tổng hợp các thông số lựa chọn cho tính toán: Khoảng thời gian nào, diện được tính, c.

Giảng viên Bộ môn Kiến trúc Môi trường – Khoa Kiến trúc & Quy hoạch – Trường Đại học xây dựng

Bộ môn Kiến trúc Môi trường Khoa Kiến trúc và Quy hoạch - Đại học xây dựng

36

2019

3.2 Tính bức xạ mặt trời trên mặt đứng hay mặt ngang

Phân tích bức xạ mặt trời Kết quả hiển thị W/m2h

Giảng viên Bộ môn Kiến trúc Môi trường – Khoa Kiến trúc & Quy hoạch – Trường Đại học xây dựng

Bộ môn Kiến trúc Môi trường Khoa Kiến trúc và Quy hoạch - Đại học xây dựng

37

2019

3.3 Tính bức xạ mặt trời trên mặt đứng hay mặt ngang

Phân tích bức xạ mặt trời tới công trình

Giảng viên Bộ môn Kiến trúc Môi trường – Khoa Kiến trúc & Quy hoạch – Trường Đại học xây dựng

Bộ môn Kiến trúc Môi trường Khoa Kiến trúc và Quy hoạch - Đại học xây dựng

38

2019

3.2 Tính bức xạ mặt trời trên mặt đứng hay mặt ngang Phân tích bức xạ mặt trời

Giảng viên Bộ môn Kiến trúc Môi trường – Khoa Kiến trúc & Quy hoạch – Trường Đại học xây dựng

Bộ môn Kiến trúc Môi trường Khoa Kiến trúc và Quy hoạch - Đại học xây dựng

39

2019

3.2 Tính bức xạ mặt trời trên mặt đứng hay mặt ngang Lựa chọn số liệu tính toán theo khoảng thời gian: trung bình ngày, trung bình tháng hay mỗi giờ, v.v

Giảng viên Bộ môn Kiến trúc Môi trường – Khoa Kiến trúc & Quy hoạch – Trường Đại học xây dựng

Bộ môn Kiến trúc Môi trường Khoa Kiến trúc và Quy hoạch - Đại học xây dựng

40

2019

3.2 Tính bức xạ mặt trời trên mặt đứng hay mặt ngang

Giảng viên Bộ môn Kiến trúc Môi trường – Khoa Kiến trúc & Quy hoạch – Trường Đại học xây dựng

Bộ môn Kiến trúc Môi trường Khoa Kiến trúc và Quy hoạch - Đại học xây dựng

41

2019

3.2 Tính bức xạ mặt trời trên mặt đứng hay mặt ngang

Giảng viên Bộ môn Kiến trúc Môi trường – Khoa Kiến trúc & Quy hoạch – Trường Đại học xây dựng

Bộ môn Kiến trúc Môi trường Khoa Kiến trúc và Quy hoạch - Đại học xây dựng

42

2019

3.3. Phân tích bóng đổ của công trình

Giảng viên Bộ môn Kiến trúc Môi trường – Khoa Kiến trúc & Quy hoạch – Trường Đại học xây dựng

Bộ môn Kiến trúc Môi trường Khoa Kiến trúc và Quy hoạch - Đại học xây dựng

43

2019

3.3 Phân tích bóng đổ của công trình Thiết đặt chế độ bóng đổ (Shadow Settings)

Giảng viên Bộ môn Kiến trúc Môi trường – Khoa Kiến trúc & Quy hoạch – Trường Đại học xây dựng

Bộ môn Kiến trúc Môi trường Khoa Kiến trúc và Quy hoạch - Đại học xây dựng

44

2019

3.3 Phân tích bóng đổ của công trình Thiết đặt chế độ bóng đổ (Shadow Settings)

Thiết đặt thời gian đổ bóng

Thiết đặt bản đồ bóng đổ theo chuỗi thời gian

Giảng viên Bộ môn Kiến trúc Môi trường – Khoa Kiến trúc & Quy hoạch – Trường Đại học xây dựng

Bộ môn Kiến trúc Môi trường Khoa Kiến trúc và Quy hoạch - Đại học xây dựng

45

2019

3.3 Phân tích bóng đổ của công trình Thiết đặt chế độ bóng đổ (Shadow Settings) Bản đồ Bóng đổ theo chuỗi thời gian

Giảng viên Bộ môn Kiến trúc Môi trường – Khoa Kiến trúc & Quy hoạch – Trường Đại học xây dựng

Bộ môn Kiến trúc Môi trường Khoa Kiến trúc và Quy hoạch - Đại học xây dựng

46

2019

3.4. Phân tích kết cấu che nắng

Giảng viên Bộ môn Kiến trúc Môi trường – Khoa Kiến trúc & Quy hoạch – Trường Đại học xây dựng

Bộ môn Kiến trúc Môi trường Khoa Kiến trúc và Quy hoạch - Đại học xây dựng

47

2019

3.4 Phân tích kết cấu che nắng

Thiết đặt chế độ phân tích

Giảng viên Bộ môn Kiến trúc Môi trường – Khoa Kiến trúc & Quy hoạch – Trường Đại học xây dựng

Bộ môn Kiến trúc Môi trường Khoa Kiến trúc và Quy hoạch - Đại học xây dựng

48

2019

3.4 Phân tích kết cấu che nắng

Thiết đặt chế độ phân tích theo đường viền che nắng

Giảng viên Bộ môn Kiến trúc Môi trường – Khoa Kiến trúc & Quy hoạch – Trường Đại học xây dựng

Bộ môn Kiến trúc Môi trường Khoa Kiến trúc và Quy hoạch - Đại học xây dựng

49

2019

3.4 Phân tích kết cấu che nắng

Thiết đặt chế độ phân tích theo đường viền che nắng Thiết đặt ô cửa cần khảo sát - Orientation: Hướng cửa sổ - Horizontal Shade: KCCN ngang - Vertical Shade: KCCN đứng

Giảng viên Bộ môn Kiến trúc Môi trường – Khoa Kiến trúc & Quy hoạch – Trường Đại học xây dựng

Bộ môn Kiến trúc Môi trường Khoa Kiến trúc và Quy hoạch - Đại học xây dựng

50

2019

3.4 Phân tích kết cấu che nắng

Thiết đặt chế độ phân tích theo tỷ lệ diện tích cửa được che nắng

Giảng viên Bộ môn Kiến trúc Môi trường – Khoa Kiến trúc & Quy hoạch – Trường Đại học xây dựng

Bộ môn Kiến trúc Môi trường Khoa Kiến trúc và Quy hoạch - Đại học xây dựng

51

2019

3.4 Phân tích kết cấu che nắng

Thiết đặt chế độ phân tích theo tỷ lệ diện tích cửa được che nắng Hiển thị kết quả che nắng theo từng giờ

Bộ môn Kiến trúc Môi trường Khoa Kiến trúc và Quy hoạch - Đại học xây dựng

52

2019

3.4 Phân tích kết cấu che nắng

Thiết đặt chế độ phân tích theo tỷ lệ diện tích cửa được che nắng Hiển thị kết quả che nắng theo từng mùa và theo năm

Thiết đặt hiển thị khả năng che nắng

Giảng viên Bộ môn Kiến trúc Môi trường – Khoa Kiến trúc & Quy hoạch – Trường Đại học xây dựng

Bộ môn Kiến trúc Môi trường Khoa Kiến trúc và Quy hoạch - Đại học xây dựng

53

2019

HƯỚNG DẪN VẼ Ô VĂNG ( KCCN) TRONG ECOTECT

Giảng viên Bộ môn Kiến trúc Môi trường – Khoa Kiến trúc & Quy hoạch – Trường Đại học xây dựng

Bộ môn Kiến trúc Môi trường Khoa Kiến trúc và Quy hoạch - Đại học xây dựng

54

2019

Sau khi mở run the Solar tool sẽ hiện lên cửa sổ như hình dưới đây

-Chọn Display 3D Model -Để bật bảng vẽ cửa sổ

Bộ môn Kiến trúc Môi trường Khoa Kiến trúc và Quy hoạch - Đại học xây dựng

55

2019

Màn hình hiển thị phối cảnh cửa sổ và biểu đồ mặt trời

Vĩ độ của công trình nghiên cứu

Xoay hướng cửa sổ theo đúng thực tế (Orientation)

Bộ môn Kiến trúc Môi trường Khoa Kiến trúc và Quy hoạch - Đại học xây dựng

56

2019

-Vẽ KCCN ngang: chọn Horizontal -Vẽ KCCN đứng: chọn Vertical - Kích thước và độ đua ra hiệu chỉnh bằng: Depth, Offset, Angle/O -Số lượng thanh KCCN : chọn No. of Shades Không muốn kích thước KCCN ngang và đứng giống nhau : Bỏ chọn Lock Vert + Horz

Bộ môn Kiến trúc Môi trường Khoa Kiến trúc và Quy hoạch - Đại học xây dựng

57

2019

-Hiển thị các kết quả tính toán

- Rear Wall: kích thước tường lắp cửa - Window : Kích thước thông thủy của cửa - Detached KCCN ngang hoặc đứng

Bộ môn Kiến trúc Môi trường Khoa Kiến trúc và Quy hoạch - Đại học xây dựng

58

2019

-Ví dụ: Hiển thị Bảng tính toán Effective Shading

Bộ môn Kiến trúc Môi trường Khoa Kiến trúc và Quy hoạch - Đại học xây dựng

59

2019

3.5. Tính toán chiếu sáng tự nhiên

Giảng viên Bộ môn Kiến trúc Môi trường – Khoa Kiến trúc & Quy hoạch – Trường Đại học xây dựng

Bộ môn Kiến trúc Môi trường Khoa Kiến trúc và Quy hoạch - Đại học xây dựng

60

2019

3.5 Tính toán chiếu sáng tự nhiên

Bước 1: Thiết đặt lưới hiển thị Chọn Analysis Grid ở bên phải màn hình Chọn Display analysis Grid để tạo lưới phân tích: + Grid Size: kích thước lưới + Number of Cells (số lượng ô tính toán: mỗi ô tính toán nên để kích thước khoảng 30cmx30cm).Tùy theo quy mô diện tích để tăng giảm lưới.

Giảng viên Bộ môn Kiến trúc Môi trường – Khoa Kiến trúc & Quy hoạch – Trường Đại học xây dựng

Bộ môn Kiến trúc Môi trường Khoa Kiến trúc và Quy hoạch - Đại học xây dựng

61

2019

3.5 Tính toán chiếu sáng tự nhiên Thiết lập lưới tính toán (Chọn Auto Fit_Grid to Object để hiển thị bảng điều khiển) - Grid Position/Axis: chọn mặt phẳng lưới phân tích theo từng chiều - Offset: Khoảng dịch chuyển mặt phẳng lưới theo trục vuông góc mp lưới - Auto Fit Grid to Object: định dạng mp lưới khảo sát

Giảng viên Bộ môn Kiến trúc Môi trường – Khoa Kiến trúc & Quy hoạch – Trường Đại học xây dựng

Bộ môn Kiến trúc Môi trường Khoa Kiến trúc và Quy hoạch - Đại học xây dựng

62

2019

3.5 Tính toán chiếu sáng tự nhiên Thiết lập lưới tính toán (Chọn Auto Fit_Grid to Object để hiển thị bảng điều khiển)

Within (mặt lưới bo mép tường trong)

Around (mặt lưới bo mép ngoài tường)

3D Form Fit

3D Air-flow

Giảng viên Bộ môn Kiến trúc Môi trường – Khoa Kiến trúc & Quy hoạch – Trường Đại học xây dựng

Bộ môn Kiến trúc Môi trường Khoa Kiến trúc và Quy hoạch - Đại học xây dựng

63

2019

3.5 Tính toán chiếu sáng tự nhiên

Bước 2: Thiết đặt Thông số tính toán (Kiểu Bầu trời,c) - Chọn Perform Calculation để mở bảng Lighting Analysis - Chọn chế độ CSTN (Natural Light Levels)

Giảng viên Bộ môn Kiến trúc Môi trường – Khoa Kiến trúc & Quy hoạch – Trường Đại học xây dựng

Bộ môn Kiến trúc Môi trường Khoa Kiến trúc và Quy hoạch - Đại học xây dựng

64

2019

3.5 Tính toán chiếu sáng tự nhiên

Bước 2: Thiết đặt Thông số tính toán (Kiểu Bầu trời,c) - Chọn Over the Analysis Grid: Hiển thị kết quả trên toàn bộ không gian tính toán

Giảng viên Bộ môn Kiến trúc Môi trường – Khoa Kiến trúc & Quy hoạch – Trường Đại học xây dựng

Bộ môn Kiến trúc Môi trường Khoa Kiến trúc và Quy hoạch - Đại học xây dựng

65

2019

3.5 Tính toán chiếu sáng tự nhiên

Bước 2: Thiết đặt Thông số tính toán (Kiểu Bầu trời,c) - Mật độ tia sáng tính toán: đặt lớn, độ chính xác cao nhưng sẽ tốn thời gian tính toán (tùy yêu cầu, có thể chọn Medium/ Hight hoặc chế độ lân cận)

Giảng viên Bộ môn Kiến trúc Môi trường – Khoa Kiến trúc & Quy hoạch – Trường Đại học xây dựng

Bộ môn Kiến trúc Môi trường Khoa Kiến trúc và Quy hoạch - Đại học xây dựng

66

2019

3.5 Tính toán chiếu sáng tự nhiên

Bước 2: Thiết đặt Thông số tính toán (Kiểu Bầu trời,c) - Design Sky Illuminance: chọn Egh = 5000lx - CIE Overcast Sky Condition

Giảng viên Bộ môn Kiến trúc Môi trường – Khoa Kiến trúc & Quy hoạch – Trường Đại học xây dựng

Bộ môn Kiến trúc Môi trường Khoa Kiến trúc và Quy hoạch - Đại học xây dựng

67

2019

3.5 Tính toán chiếu sáng tự nhiên

Bước 2: Thiết đặt Thông số tính toán (Kiểu Bầu trời,c) - Window Cleanliness: Thiết lập độ trong suốt của cửa kính (có thể đặt mức Average: 0.9). Trị số này cũng phụ thuộc mức độ sạch của cửa kính.

Giảng viên Bộ môn Kiến trúc Môi trường – Khoa Kiến trúc & Quy hoạch – Trường Đại học xây dựng

Bộ môn Kiến trúc Môi trường Khoa Kiến trúc và Quy hoạch - Đại học xây dựng

68

2019

3.5 Tính toán chiếu sáng tự nhiên

Bước 2: Thiết đặt Thông số tính toán (Kiểu Bầu trời,c) - Bảng hiên thị tổng thể các thiết đặt (người dùng có thể điều chỉnh cho phù hợp): Loại tính toán (CSTN), độ chính xác, loại cửa sổ, điều kiện bầu trời, v.v

Giảng viên Bộ môn Kiến trúc Môi trường – Khoa Kiến trúc & Quy hoạch – Trường Đại học xây dựng

Bộ môn Kiến trúc Môi trường Khoa Kiến trúc và Quy hoạch - Đại học xây dựng

69

2019

3.5 Tính toán chiếu sáng tự nhiên

Bước 2: Thiết đặt Thông số tính toán (Kiểu Bầu trời,c) - Sau khi kết thúc các bước thiết đặt ở trên, máy sẽ chạy quá trình tính toán CS (phần mềm tính toán 100% quá trình và sẽ hiển thị kết quả)

Giảng viên Bộ môn Kiến trúc Môi trường – Khoa Kiến trúc & Quy hoạch – Trường Đại học xây dựng

Bộ môn Kiến trúc Môi trường Khoa Kiến trúc và Quy hoạch - Đại học xây dựng

70

2019

3.5 Tính toán chiếu sáng tự nhiên

Bước 3: Thiết đặt hiển thị kết quả mô phỏng CSTN Tính toán chiếu sáng tự nhiên trên mặt phẳng xác định (Vd: mp ngang)

Giảng viên Bộ môn Kiến trúc Môi trường – Khoa Kiến trúc & Quy hoạch – Trường Đại học xây dựng

Bộ môn Kiến trúc Môi trường Khoa Kiến trúc và Quy hoạch - Đại học xây dựng

71

2019

3.5 Tính toán chiếu sáng tự nhiên 1. Kết quả tính toán: Thiết đặt tại Grid Settings - Show Gridline: Tắt bật lưới - Shade Grid Sguares: Tắt bật chế độ hiển thị mảng màu - Show Contour Lines: Hiển thị đường đồng mức chỉ số chiếu sáng (E hoặc e) - Show Node Values: Tắt bật hiển thị tính toán cho từng điểm trong ô lưới - Show Average Value: hiển thị giá trị trung bình

Giảng viên Bộ môn Kiến trúc Môi trường – Khoa Kiến trúc & Quy hoạch – Trường Đại học xây dựng

Bộ môn Kiến trúc Môi trường Khoa Kiến trúc và Quy hoạch - Đại học xây dựng

72

2019

3.5 Tính toán chiếu sáng tự nhiên 1. Kết quả tính toán: Thiết đặt tại Grid Settings Một ví dụ về dạng hiển thị mô phỏng: - Show Contour Lines: Hiển thị đường đồng mức chỉ số chiếu sáng (E hoặc e) - Show Node Values: Tắt bật hiển thị tính toán cho từng điểm trong ô lưới - Show Average Value: hiển thị giá trị trung bình

Giảng viên Bộ môn Kiến trúc Môi trường – Khoa Kiến trúc & Quy hoạch – Trường Đại học xây dựng

Bộ môn Kiến trúc Môi trường Khoa Kiến trúc và Quy hoạch - Đại học xây dựng

73

2019

3.5 Tính toán chiếu sáng tự nhiên -

Data & Scale: Lựa chọn các dữ liệu tính toán + Daylight Factor: hiển thị hệ số chiếu sáng tự nhiên (e) + Daylight Lever: Hiển thị giá trị độ rọi (E)

Giảng viên Bộ môn Kiến trúc Môi trường – Khoa Kiến trúc & Quy hoạch – Trường Đại học xây dựng

Bộ môn Kiến trúc Môi trường Khoa Kiến trúc và Quy hoạch - Đại học xây dựng

74

2019

3.5 Tính toán chiếu sáng tự nhiên

Giảng viên Bộ môn Kiến trúc Môi trường – Khoa Kiến trúc & Quy hoạch – Trường Đại học xây dựng

Bộ môn Kiến trúc Môi trường Khoa Kiến trúc và Quy hoạch - Đại học xây dựng

75

2019

3.5 Tính toán chiếu sáng tự nhiên

Giảng viên Bộ môn Kiến trúc Môi trường – Khoa Kiến trúc & Quy hoạch – Trường Đại học xây dựng

Bộ môn Kiến trúc Môi trường Khoa Kiến trúc và Quy hoạch - Đại học xây dựng

76

2019

HƯỚNG DẪN BỔ SUNG PHẦN CSTN - ECOTECT

Giảng viên Bộ môn Kiến trúc Môi trường – Khoa Kiến trúc & Quy hoạch – Trường Đại học xây dựng

Bộ môn Kiến trúc Môi trường Khoa Kiến trúc và Quy hoạch - Đại học xây dựng

77

2019

1. CÁCH VẼ CỬA ĐI - CỬA SỔ

Vẽ cửa đi - Cửa sổ Chọn chế độ hiển thị dạng khung dây (3D EDITOR)

2 Vẽ Cửa sổ (Add windown)

2’ Vẽ Cửa đi (Add door)

1

- Chọn chế độ vẽ cửa cần thực hiện: cửa sổ (Add windown) hoặc cửa đi (Add door)

Bộ môn Kiến trúc Môi trường Khoa Kiến trúc và Quy hoạch - Đại học xây dựng

78

2019

1. CÁCH VẼ CỬA ĐI - CỬA SỔ

Vẽ cửa đi - Cửa sổ Chọn chế độ hiển thị dạng khung dây (3D EDITOR)

2 Vẽ Cửa sổ (Add windown)

3 Bắt điểm lần lượt các góc cửa (điểm cuối trùng với điểm đầu)

1

4

- Sau khi thực hiện vẽ ở Bước 3: có bảng thông báo >>> click 2 lần ESC để kết thúc

Bộ môn Kiến trúc Môi trường Khoa Kiến trúc và Quy hoạch - Đại học xây dựng

79

2019

2. CÁCH GÁN VẬT LIỆU (VD:CỬA KÍNH)

Gán vật liệu kính cho Cửa sổ

3 Chọn chế độ gán VL Material Assignments

Click chọn Select mode

1 4 Chọn VL kính

2 Chọn Cửa sổ cần gán vật liệu - Ở Bước 4, click 2 lần vào vật liệu cần gán để hiển thị Bảng hiệu chỉnh vật liệu (Elements in Current Model) Bộ môn Kiến trúc Môi trường Khoa Kiến trúc và Quy hoạch - Đại học xây dựng

80

2019

2. CÁCH GÁN VẬT LIỆU (VD:CỬA KÍNH)

Gán vật liệu kính cho Cửa sổ

Uo

SHGC

VLT Độ dầy kính

- Sau khi sửa đổi, chọn Apply Changes để cập nhật! Bộ môn Kiến trúc Môi trường Khoa Kiến trúc và Quy hoạch - Đại học xây dựng