Hướng dẫn python string find - chuỗi trăn tìm thấy
Hàm find() trong Python xác định xem chuỗi str có xuất hiện trong chuỗi string hoặc chuỗi con đã cho của string (nếu bạn cung cấp chỉ mục bắt đầu beg và chỉ mục kết thúc end), nếu xuất hiện thì trả về chỉ mục của str, còn không thì trả về -1 xác định xem chuỗi str có xuất hiện trong chuỗi string hoặc chuỗi con đã cho của string (nếu bạn cung cấp chỉ mục bắt đầu beg và chỉ mục kết thúc end), nếu xuất hiện thì trả về chỉ mục của str, còn không thì trả về -1 Nội dung chính Cú phápstr.find(str, beg=0 end=len(string)) Chi tiết về tham số:
str1 = "Vi du \t ham find() trong Python"; str2 = "find"; print (str1.find(str2)) print (str1.find(str2, 10)) print (str1.find(str2, 20)) Kết quả là: Hàm find() trong Python xác định xem chuỗi str có xuất hiện trong chuỗi string hoặc chuỗi con đã cho của string (nếu bạn cung cấp chỉ mục bắt đầu beg và chỉ mục kết thúc end), nếu xuất hiện thì trả về chỉ mục của str, còn không thì trả về -1 xác định xem chuỗi str có xuất hiện trong chuỗi string hoặc chuỗi con đã cho của string (nếu bạn cung cấp chỉ mục bắt đầu beg và chỉ mục kết thúc end), nếu xuất hiện thì trả về chỉ mục của str, còn không thì trả về -1 Nội dung chính
Cú phápstr.find(str, beg=0 end=len(string)) Chi tiết về tham số:
str1 = "Vi du \t ham find() trong Python"; str2 = "find"; print (str1.find(str2)) print (str1.find(str2, 10)) print (str1.find(str2, 20)) Kết quả là: Hàm find() trong Python xác định xem chuỗi str có xuất hiện trong chuỗi string hoặc chuỗi con đã cho của string (nếu bạn cung cấp chỉ mục bắt đầu beg và chỉ mục kết thúc end), nếu xuất hiện thì trả về chỉ mục của str, còn không thì trả về -1 xác định xem chuỗi str có xuất hiện trong chuỗi string hoặc chuỗi con đã cho của string (nếu bạn cung cấp chỉ mục bắt đầu beg và chỉ mục kết thúc end), nếu xuất hiện thì trả về chỉ mục của str, còn không thì trả về -1 Cú phápstr.find(str, beg=0 end=len(string)) Chi tiết về tham số:
str1 = "Vi du \t ham find() trong Python"; str2 = "find"; print (str1.find(str2)) print (str1.find(str2, 10)) print (str1.find(str2, 20)) Kết quả là: Hàm find() trong Python xác định xem chuỗi str có xuất hiện trong chuỗi string hoặc chuỗi con đã cho của string (nếu bạn cung cấp chỉ mục bắt đầu beg và chỉ mục kết thúc end), nếu xuất hiện thì trả về chỉ mục của str, còn không thì trả về -1 xác định xem chuỗi str có xuất hiện trong chuỗi string hoặc chuỗi con đã cho của string (nếu bạn cung cấp chỉ mục bắt đầu beg và chỉ mục kết thúc end), nếu xuất hiện thì trả về chỉ mục của str, còn không thì trả về -1 Cú phápstr.find(str, beg=0 end=len(string)) Chi tiết về tham số:
str1 = "Vi du \t ham find() trong Python"; str2 = "find"; print (str1.find(str2)) print (str1.find(str2, 10)) print (str1.find(str2, 20)) Kết quả là: In this tutorial, we will learn about the Python String find() method with the help of examples. The str1 = "Vi du \t ham find() trong Python"; str2 = "find"; print (str1.find(str2)) print (str1.find(str2, 10)) print (str1.find(str2, 20))4 method returns the index of first occurrence of the substring (if found). If not found, it returns -1.-1. Example
find() Syntaxfind() Parameters str.find(sub[, start[, end]] ) find() Parametersfind() Return Value
find() Return ValueWorking of find() method
Working of find() methodExample 1: find() With No start and end ArgumentExample 1: find() With No start and end Argumentstr1 = "Vi du \t ham find() trong Python"; str2 = "find"; print (str1.find(str2)) print (str1.find(str2, 10)) print (str1.find(str2, 20))0 Example 2: find() With start and end Arguments str1 = "Vi du \t ham find() trong Python"; str2 = "find"; print (str1.find(str2)) print (str1.find(str2, 10)) print (str1.find(str2, 20))1 Example 2: find() With start and end Argumentsstr1 = "Vi du \t ham find() trong Python"; str2 = "find"; print (str1.find(str2)) print (str1.find(str2, 10)) print (str1.find(str2, 20))2 Example 2: find() With start and end Arguments Cú pháp |