Từ điển Việt Anh [Vietnamese English Dictionary]
huy chương noun medal
| [huy chương] | | medal | | Ông ta được tặng nhiều huy chương do đã đóng góp đáng kể cho nền điện ảnh nước nhà | He has been awarded many medals in recognition of his considerable contributions to national cinema | | Giành được huy chương vàng / bạc/ đồng về môn đấu kiếm | To win a gold/silver/bronze medal for fencing | | Huy chương lớn | | Medallion | | Người được tặng huy chương | | Medallist | | Người được tặng huy chương vàng / bạc / đồng | Gold/silver/bronze medallist |
|
Video liên quan