Invention là từ loại gì

Trong Tiếng Việt invention có nghĩa là: phát minh, 發明, sáng chế (ta đã tìm được các phép tịnh tiến 16). Có ít nhất câu mẫu 222 có invention . Trong số các hình khác: Language as we know is a human invention. ↔ Như chúng ta biết, ngôn ngữ là phát minh của nhân loại. .

invention noun

Something invented. [..]

+ Thêm bản dịch Thêm invention

"invention" trong từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt

  • phát minh noun

    something invented

    Language as we know is a human invention.

    Như chúng ta biết, ngôn ngữ là phát minh của nhân loại.

    en.wiktionary.org

  • 發明 noun

    something invented

    en.wiktionary.org

  • sáng chế noun

    Igors aren't allowed to invent, but I still manage to work on my own inventions in secret.

    Igors chúng tôi không được phép sáng chế. Nhưng tôi vẫn bí mật làm vài thí nghiệm riêng.

    FVDP Vietnamese-English Dictionary

  • Bản dịch ít thường xuyên hơn

    • khả năng phát minh
    • sự phát minh
    • chuyện đặt
    • sáng kiến
    • sự sáng chế
    • sự sáng tác
    • tài phát minh
    • tài sáng chế
    • vật phát minh
    • vật sáng chế
    • vật sáng tác
    • óc sáng tạo
    • Sáng chế

  • Hiển thị các bản dịch được tạo bằng thuật toán

Bản dịch tự động của " invention " sang Tiếng Việt

  • Invention là từ loại gì

    Glosbe Translate

  • Invention là từ loại gì

    Google Translate

Các cụm từ tương tự như "invention" có bản dịch thành Tiếng Việt

  • to invent

    hư cấu · phát minh · sáng chế · sáng tác

  • inventional

    sự hư cấu · sự sáng tác · óc sáng chế

  • invent a story

    đặt chuyện

  • make invented excuses for

    giả thác

  • inventiveness

    tài phát minh · tài sáng chế · tính sáng tạo · óc sáng tạo

  • inventable

    có thể bịa đặt · có thể hư cấu · có thể phát minh · có thể sáng chế

  • inventible

    có thể bịa đặt · có thể hư cấu · có thể phát minh · có thể sáng chế

  • inventive

    có tài phát minh · có tài sáng chế · có óc sáng tạo · sáng tạo · sự sáng tạo · đầy sáng tạo · để phát minh · để sáng chế · để sáng tạo

xem thêm (+3)

Thêm ví dụ Thêm

Bản dịch "invention" thành Tiếng Việt trong ngữ cảnh, bộ nhớ dịch

Biến cách Gốc từ

Freak Out! is the debut record by the American rock band the Mothers of Invention, released June 27, 1966 on Verve Records.

Freak Out! là album phòng thu đầu tay của ban nhạc người Mỹ The Mothers of Invention, được phát hành ngày 27 tháng 6 năm 1966 qua Verve Records.

WikiMatrix

The process for enamelling cast iron bathtubs was invented by the Scottish-born American David Dunbar Buick.

Các quá trình tráng men bồn tắm gang được phát minh bởi một người Mỹ gốc Scotland là David Dunbar Buick.

WikiMatrix

Edgar Frank "Ted" Codd (19 August 1923 – 18 April 2003) was an English computer scientist who, while working for IBM, invented the relational model for database management, the theoretical basis for relational databases and relational database management systems.

Edgar Frank "Ted" Codd (19 tháng 8 năm 1923 - 18 tháng 4 năm 2003) là một nhà khoa học máy tính người Anh, khi làm việc cho IBM, đã phát minh ra mô hình quan hệ để quản lý cơ sở dữ liệu, cơ sở lý thuyết cho cơ sở dữ liệu quan hệ và hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu quan hệ.

WikiMatrix

Probably they projected their mythology or maybe invented mythology about goddesses and gods and other spiritual beings, living in a heavenly world above them.

Có thể họ đã làm kế hoạch cho thần thoại của họ hay thậm chí sáng tạo ra các thần thoại về các thần và các sinh vật thiêng liêng khác, sống ở một thế giới trên trời, phía trên chúng ta.

OpenSubtitles2018.v3

We'll have to invent the gestures and the words.

Người lớn, trước hết họ sẽ nghĩ ra điệu bộ, lời nói.

OpenSubtitles2018.v3

Based on Brian Selznick's book The Invention of Hugo Cabret, it tells the story of a boy who lives alone in the Gare Montparnasse railway station in Paris in the 1930s.

Dựa trên cuốn tiểu thuyết The Invetiouof Hugo Cabret của nhà văn Brian Selznick, bộ phim kể về một cậu bé sống một mình tại ga xe lửa Gare Montparnasse ở thành phố Paris, nước Pháp vào những năm 1930.

WikiMatrix

But nothing has been invented that enables me to walk, until now.

Nhưng chưa từng có thiết bị nào được phát minh mà có khả năng giúp tôi đi lại được, cho tới giờ.

QED

The Elo system was originally invented as an improved chess rating system over the previously used Harkness system, but is also used as a rating system for multiplayer competition in a number of video games, association football, American football, basketball, Major League Baseball, table tennis, Scrabble, board games such as Diplomacy and other games.

Hệ thống Elo ban đầu được tạo ra như một hệ thống đánh giá cờ vua được cải tiến từ hệ thống Harkness (Harkness system), một hệ thống xếp hạng cờ vua được sử dụng trước đó, nhưng cũng được sử dụng làm hệ thống xếp hạng cho những cuộc cạnh tranh nhiều người: trong một số video games (trò chơi điện tử), bóng đá, bóng bầu dục Mỹ (bóng đá Mỹ), bóng rổ, bóng chày MLB (Major League Baseball), bóng bàn, Scrabble, các trò chơi cờ bàn (board games) như ma sói và nhiều trò khác.

WikiMatrix

We don't need to invent solutions because we have them -- cash flow loans based in income rather than assets, loans that use secure contracts rather than collateral, because women often don't own land.

Chúng ta không cần phải nghĩ thêm giải pháp bởi vì chúng ta vốn có sẵn nó trong tay rồi - nguồn tiền cho vay dựa vào thu nhập chứ không phải là tài sản, các khoản vay sử dụng hợp đồng an toàn hơn là tài sản thế chấp, bởi vì phụ nữ thường không sở hữu đất đai.

QED

This invention was then used to measure the Lyman line of atomic hydrogen to an extraordinary precision of 1 part in a hundred trillion.

Sáng chế này sau đó được áp dụng để đo dãy Lyman của nguyên tử hidro với độ chính xác siêu cao một trên một trăm nghìn tỉ.

WikiMatrix

This is a truth, not just my invention or dependent on your acceptance.

Đây là một sự thật, không chỉ là sự sáng chế của tôi hay bị lệ thuộc vào sự chấp nhận của bạn.

Literature

Practically invented techno-terrorism.

Nhà tạo dựng những kỹ thuật khủng bố thực tiễn.

OpenSubtitles2018.v3

In 1794, Whitney simply improved upon the existing gins and then patented his " invention ": a small machine that employed a set of cones that could separate seeds from lint mechanically, as a crank was turned.

Năm 1794, Whitney chỉ đơn giản là cải thiện nó và xin cấp bằng sáng chế một chiếc máy nhỏ sử dụng một tập hợp các chi tiết hình nón tự động tách hạt ra khỏi bông khi tay quay được bật lên.

QED

He was inclined to science, and wrote an Inventional Geometry.

Ông thiên về khoa học và viết một cuốn Hình học phát minh.

Literature

Henceforth we had less difficulty in making them work and in putting them in the way of inventions.

Từ đó, chúng tôi đỡ khó nhọc hơn để làm cho họ làm việc và đặt họ lên con đường những sáng chế.

Literature

Groups of Masoretes in Babylon and Israel invented signs to be placed around the consonants to indicate accents and proper pronunciation of vowels.

Những nhóm người Masorete tại Ba-by-lôn và Y-sơ-ra-ên sáng chế ra các dấu hiệu đặt xung quanh phụ âm để chỉ cách nhấn giọng và cách phát âm những nguyên âm cho đúng.

jw2019

In the 13th century, the solid rocket motor was invented in China.

Vào thế kỷ 13, động cơ tên lửa rắn được phát minh ở Trung Quốc.

WikiMatrix

Randomized clinical trials were actually invented in 1948 to help invent the drugs that cured tuberculosis, and those are important things, don't get me wrong.

Thử nghiệm lâm sàng ngẫu nhiêu thực tế đã được phát minh ra vào năm 1948 để giúp đỡ phát minh ra các loại thuốc chữa khỏi bệnh lao, và đây là những điều quan trọng, đừng hiểu sai ý tôi.

ted2019

Wealth has come, ... [and] the world is filled with ... inventions of human skill and genius, but ... we are [still] restless, unsatisfied, [and] bewildered.

Đã có sự giàu sang; ... [và] thế giới được đầy dẫy các phát minh do kỹ năng và thiên tài của con người tạo ra, nhưng ... chúng ta [vẫn] còn băn khoăn, không hài lòng [và] đầy hoang mang... .

LDS

And so the Victorians were trying to live through and simultaneously invent a whole new scale of living: this scale of living that we, you know, now call "metropolitan living."

Những kẻ chiến thắng đã sống đồng thời tạo nên một phong cách sống hoàn toàn mới: phong cách mà hiện giờ chúng ta gọi là "lối sống đô thị" như các bạn đã biết.

ted2019

So we've forgotten to invent new interfaces.

Vì thế chúng ta đã quên đầu tư vào các giao diện mới.

ted2019

Education and literacy's importance is reflected in the vast technology system that contains thousands of inventions.

Giáo dục và tầm quan trọng biết chữ được phản ánh trong hệ thống công nghệ rộng lớn chứa đựng hàng ngàn phát minh.

WikiMatrix

It was invented to bridge the gap between creative physical and conceptual exploration.

Nó được phát minh ra để thu hẹp khoảng cách giữa vật lý sáng tạo và khám phá khái niệm.

WikiMatrix

People confuse, in my view, the order of the invention of the tools with the order in which they should use them for teaching.

Theo tôi thì người ta lầm lẫn thứ tự của việc phát minh ra công cụ và thứ tự của việc dùng chúng trong giảng dạy.

QED

Dubai's pearling industry, which formed the main sector of the city's economy, was based primarily on expeditions in the creek, prior to the invention of cultured pearls in the 1930s.

Ngành công nghiệp ngọc trai của Dubai, hình thành nền kinh tế chính của thành phố, chủ yếu dựa vào các cuộc thám hiểm trong lạch, trước khi phát minh ra ngọc trai nuôi cấy trong những năm 1930.

Đồng tử của Invent là gì?

invented – Wiktionary tiếng Việt.

Discovery đi với gì?

Tổng quát: cHỦ ngữ + has/have + discovered + tân ngữ.