Khối lượng của 0 25 mol nguyên tử Al là

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 8: tại đây

Xem thêm các sách tham khảo liên quan:

  • Giải Sách Bài Tập Hóa Lớp 8
  • Đề Kiểm Tra Hóa Lớp 8
  • Sách giáo khoa hóa học lớp 8
  • Sách Giáo Viên Hóa Học Lớp 8
  • Sách Bài Tập Hóa Học Lớp 8

Giải Bài Tập Hóa Học 8 – Bài 18: Mol giúp HS giải bài tập, cung cấp cho các em một hệ thống kiến thức và hình thành thói quen học tập làm việc khoa học, làm nền tảng cho việc phát triển năng lực nhận thức, năng lực hành động:

Bài 1: Em hãy cho biết số nguyên tử hoặc phân tử có trong mỗi lượng chất sau:

a] 1,5 mol nguyên tử Al.

b] 0,5 mol nguyên tử H2.

c] 0,25 mol phân tử NaCl.

d] 0,05 mol phân tử H2O.

Lời giải:

a] 1,5 x 6.1023 = 9.1023 hay 1,5N [nguyên tử Al].

b] 0,5 x 6.1023 = 3.1023 hay 0,5N [phân tử H2].

c] 0,25 x 6.1023 = 1,5.1023 hay 0,25N [phân tử NaCl].

d] 0,05 x 6.1023 = 0,3.1023 hay 0,05N [phân tử H2O].

Bài 2: Em hãy tìm khối lượng của:

a] 1 mol nguyên tử Cl và 1 mol phân tử Cl2.

b] 1 mol nguyên tử Cu và 1 mol phân tử CuO.

c] 1 mol nguyên tử C, 1 mol phân tử CO, 1 mol phân tử CO2.

d] 1 mol phân tử NaCl và 1 mol phân tử C12H22O11 [đường].

Lời giải:

a] MCl = 35,5g ; MCl2 = 71g.

b] MCu = 64g ; MCuO = [64 + 16]g = 80g.

c] MC = 12g ; MCO = [12 + 16]g = 28g, MCO2 = [12 + 16.2] = 44g.

d] MNaCl = [23+ 35,5] = 58,5g, MC12H22O11 = 12.12 + 1.22 + 16.11 = 342g.

Bài 3: Em hãy tìm thể tích [ở đktc] của :

a] 1 mol phân tử CO2 ; 2 mol phân tử H2 ; 1,5 mol phân tử O2.

b] 0,25 mol phân tử O2 và 1,25 mol phân tử N2.

Lời giải:

a] VCO2 = 1.22,4 = 22,4l.

VH2 = 2.22,4 = 44,8l.

VO2 = 1,5 .22,4 = 33,6l.

b] Vhh = 22,4.[0,25 + 1,25] = 33,6l.

Bài 4: Em hãy cho biết khối lượng của N phân tử những chất sau:

H2O, HCl, Fe2O3, C12H22O11

Lời giải:

MH2O = [2.1 + 16] = 18g.

MHCl = [1+35,5] = 36,5g.

MFe2O3 = 2.56 + 16.3 = 160g.

MC12H22O11 = 12.12 + 22.1 + 16.11 = 342g.

Những câu hỏi liên quan

Câu 4:

1. Tính số nguyên tử hoặc phân tử trong mỗi lượng chất sau: 1,5 mol Al; 0,5 mol H2; 0,25 mol NaCl; 0,05 mol H2O.

2. Tính thể tích khí [ở đktc] ứng với mỗi lượng chất sau: 1 mol CO2; 2 mol H2; 1,5 mol O2; hỗn hợp gồm 0,25 mol O2 và 1,25 mol N2.

3. Tính khối lượng của những lượng chất sau: 0,1 mol Fe; 2,15 mol Cu; 0,8 mol H2SO4; 0,5 mol CuSO4.

4. Tính thể tích khí [đktc] trong các trường hợp sau: 0,44 gam CO2; 0,04 gam H2; 2,8 gam N2; 3,2 gam SO2; hỗn hợp gồm 2,2 gam CO2 và 1,4 gam N2.

Em hãy cho biết số nguyên tử hoặc phân tử có trong mỗi lượng chất sau:

a] 1,5 mol nguyên tử Al.

b] 0,5 mol phân tử tử H2.

c] 0,25 mol phân tử NaCl.

d] 0,05 mol phân tử H2O.

1. Cho 222g Canxi hiđroxit Ca[OH2] tác dụng hoàn toàn với 325g sắt [III] clorua FeCl2. Sau phản ứng thứ được 214g sắt[III] hiđroxit Fe[OH]3 và x [g] canxi clorua CaCl2

a] Lập PTHH; b] Xác định x

2. Tính khối lượng mol của các chất khí có tỉ khối số với khí hiđro lần lương là: 16,8,14,35,5,22

3. Cho chất khí A có tỉ khối hơi đối với khí metan CH4 bằng 2,74. Tìm khối lượng mol của chất khí B, biết rằng tỉ khối hơi của chất khí B số với chất khí A bằng 1,4545

4. Tìm ng.tố X biết 18×10^22 nguyên tử X có khối lượng 19,5g

5. Số mol của

a] 25g CaCO3; b] 4g NaOH; c] 1,5×10^23 phân tử H2O

Khối lượng của

a] 0,25 mol ZnSO4; b] 0,2 mol AlCl3; c] Hỗn hợp gồm: 0,5 mol Ca[OH]2 - 0, 35 mol Fe2[SO4] 3

Thế tích của các chất khí ở ĐTC của

a] 0,2 mol CO2; b] 0,15 mol Cl2; c] Hỗm hợp khí: 0,3 mol SO2 - 0,5 mol CH4

tính khối lượng của 0,25 mol phân tử Fe3O4

Các câu hỏi tương tự

Tính Khối Lượng Của: 
a. 0,25 mol CaSO4 
b. 3.1023 phân tử Cu2O 
c. 6,72 lít khí NH3
d. 0,17 mol C4H10 
e. 4,5.1025 phân tử Cu[OH]2g. 0,48 mol MgO 

h. 3,36 lít khí CO2 [ đktc ] 


i. 0,25 mol Al[OH]3
k. 16,8 lít khí C4H8 [đktc]
l. 0,9.1024 phân tử O2 
m. 2,8 lít khí H2 [ đktc ] 

Tính Khối Lượng Của: 
a. 0,25 mol CaSO4 
b. 3.1023 phân tử Cu2O 
c. 6,72 lít khí NH3
d. 0,17 mol C4H10 
e. 4,5.1025 phân tử Cu[OH]2g. 0,48 mol MgO 

h. 3,36 lít khí CO2 [ đktc ] 


i. 0,25 mol Al[OH]3
k. 16,8 lít khí C4H8 [đktc]
l. 0,9.1024 phân tử O2 
m. 2,8 lít khí H2 [ đktc ] 

a,Khối lượng nguyên tử Mg, Fe,Cu lần lượt là 3,98 x 10^23 gam ; 8,96x10^23 gam và 106,3 x10^23 gam tính khối lượng của Mg,Fe,Cu b, hãy tính khối lượng và thể tích hỗ hợp khí sau 0,2 mol O2, 0,25 mol N2O5 , 16g SO2 , 9. 10^23 phân tử H2

Cho Cu vào H2SO4 đặc nóng thu được khí A [Hóa học - Lớp 9]

1 trả lời

Tính tỉ lệ a/b [Hóa học - Lớp 8]

2 trả lời

Tính khối lượng thuốc tím đã dùng [Hóa học - Lớp 8]

1 trả lời

Giá trị của m là [Hóa học - Lớp 11]

1 trả lời

Oxit nào có thể tác dụng được với: [Hóa học - Lớp 9]

1 trả lời

Hoà tan hoàn toàn 12.4 [g] [Hóa học - Lớp 9]

1 trả lời

Phát biểu nào sau đây đúng? [Hóa học - Lớp 7]

1 trả lời

Xác định công thức oxit kim loại [Hóa học - Lớp 9]

1 trả lời

Video liên quan

Chủ Đề