Kiểm tra 1 tiết chương 5 oxi hóa lớp 8 năm 2024

2.284 lượt xem 493 download

DownloadVui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nội dung Text: 18 Đề kiểm tra 1 tiết Hóa 8 - Hidro-Oxi-Không khí

  1. Đề kiểm tra – Tiết 52 A.Trắc nghiệm: [3 đ] 1. Những phản ứng hóa học nào dưới đây có thể được dùng để điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm ? a. Zn + 2HCl > ZnCl2 + H2 b. 2H2O điện phân 2H2 + O2 c. 2Al + 3H2SO4 > Al2[SO4]3 + 3H2 A. a B. b C.c D. cả a và c 2. Khí hiđro thu được bằng cách đẩy nước vì : a.Hiđro nhẹ hơn nước b.Hiđro ít tan trong nước c.Hiđro nhẹ nhất trong các chất khí d.Hiđro là chất khử A. a,b B. b,c C. c,d D.b,d 3.Tính số gam nước tạo ra khi đốt 4,2 lit H2 với 1,4 lit O2 [các khí ở đkc] A.1,25g B. 2,25g C. 12,5g D. 0,225g 4. Hoàn thành các phương trình hóa học sau: AgNO3 + Cu > Zn + Cu SO4 > H2 + Fe3O4 --> B.Tự luận : [7đ] 1. Phản ứng thế là gì? Giải thích tại sao khi đốt luồng H2 ngoài không khí lại không gây tiếng nổ ? 2. Có 3 lọ khí bị mất nhãn đựng:O2,CO2, H2 hãy nêu cách nhận ra mỗi khí.Viết phương trình hóa học [nếu có] 3. Nung nóng xg hỗn hợp chứa Fe2O3 và CuO trong bình kín với khí hiđro, để phản ứng khử hoàn toàn lượng oxit trên thu được 13,4 gam hỗn hợp Fe và Cu trong đó có 7 gam Fe Tính x và thể tích khí hiđro tham gia phản ứng ở đktc. [Fe = 56, Cu = 64 ]
  2. PHÒNG GD ĐT NINH SƠN KIỂM TRA 1 TIẾT [tiết 53] TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN Môn: Hóa học - Lớp 8 MA TRẬN ĐỀ: Cấp độ Vận dụng Tên Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề Cộng [nội dung, TN KQ TL TN KQ TL TN KQ TL TL chương….] Chủ đề 1 Biết tính Biết viết Hiểu trong Biết tính Viết Tính chất - chất vật lí PTHH PƯ giữa H2 theo được Ứng dụng của H2 tính chất và Cu, H2 PTHH từ PTHH của H2 hóa học có tính khử PƯ H2 H2 khử [C4,5,10] của H2 [C11] khử CuO; các [C13] HgO Oxit [C8,9] [C15] Số câu 3 1 1 2 1 8 Số điểm 0,75 1,0 0,25 0,5 2 4,5 Tỉ lệ% 7,5% 10% 2,5% 5% 20% 45% Chủ đề 2 -Biết - Hiểu, Phân biệt Biết tính Viết được Điều chế H2 nhận ra phân biệt được cách theo PTHH, – Phản ứng PTHH được phản thu khí H2 PTHH từ tính toán thế điều chế ứng thế và khí O2 PƯ Thế các chất H2 trong [C1,2] [C14] [C7] theo PTHH phòng thí - Nhận biết [C16] nghiệm. khí H2. [C3] [C6] -Biết PƯ thế là gì. [C12] Số câu 2 3 1 1 1 8 Số điểm 0,5 0,75 2 0,25 5,52 Tỉ lệ% 5% 7,5% 20% 2,5% 20% 55% Tổng số câu 6 5 4 1 16 Tổng số điểm 2,25 3 2,75 2 10 Tỉ lệ% 22,5% 30% 27,5% 20% 100%
  3. Trường THCS Trần Quốc Toản KIỂM TRA 1 TIẾT - TIẾT 53 Lớp : 8 MÔN : HÓA HỌC 8. Tên: .......................................... Thời gian: 45 phút Điểm Lời phê Đề 1: I. Trắc nghiệm khách quan: [3 điểm] Khoanh tròn vào câu đúng: Câu 1: [0,25 điểm] Phản ứng nào dưới đây là phản ứng thế? 0 t A. 2KClO3  2 KCl + 3O2  B. SO3 + H2O  H2SO4  C. Fe2O3 + 6HCl  2FeCl3 + 3H2O  0 t D. Fe3O4 + 4H2  4H2O + 3Fe  Câu 2: [0,25đ] Phản ứng nào dưới đây không là phản ứng thế? 0 t A. CuO + H2   Cu + H2O B. Mg + 2 HCl   MgCl2 + H2 C. Ca[OH]2 + CO2  CaCO3 + H2O  D. Zn + CuSO4  ZnSO4 + Cu  Câu 3: [0,25đ] Phản ứng hóa học nào dưới đây có thể được dùng để điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm: A. Zn + 2HCl   ZnCl2 + H2 đi n phân B. 2H2O  2H2 + O2 Câu 4: [0,25đ] Người ta thu khí hiđro bằng cách đẩy nước là nhờ dựa vào tính chất: A. Khí hiđro ít tan trong nước. C. Khí hiđro tan trong nước. B. Khí hiđro nhẹ hơn nước. D. Khí hiđro khó hóa lỏng. Câu 5: [0,25đ] Người ta thu khí hiđro bằng cách đẩy không khí là nhờ dựa vào tính chất: A. Khí hiđro dễ trộn lẫn với không khí. C. Khí hiđro ít tan trong nước. B. Khí hiđro nhẹ hơn không khí. D. Khí hiđro nặng hơn không khí. Câu 6: [0,25đ] Nhận ra khí hiđro bằng: A. Que đóm. C. Hơi thở. B. Que đóm đang cháy. D. Nước vôi trong. Câu 7: [0,25đ] Cho nhôm tác dụng với dung dịch axit sunfuric H2SO4 tạo ra nhôm sunfat Al2[SO4]3 và khí hi đro. Hệ số cân bằng của phản ứng là: A. 2, 4, 3 và 1. C. 3, 2, 3 và 1. B. 2, 3, 1 và 3 D. 1, 4, 2 và 3. Câu 8: [0,25đ] Khử 48 gam đồng[II] oxit bằng khí hiđro,thể tích khí hiđro [đktc] thu được là: A. 14,22 lít B. 15,23 lít C. 12.56 lít D. 13,44 lít. [Cho Cu = 64, O = 16] Câu 9: [0,25đ] Khối lượng thủy ngân thu được khi khử 27,125 gam thủy ngân[II] oxit bằng hiđro là: A. 25g B. 26g C. 25,1g D. 25,125g. [Cho Hg= 201, O = 16] * Hãy chọn từ hoặc cụm từ thích hợp rồi ghi vào chỗ trống: Câu 10: [0,25đ] Trong các chất khí, hiđro là khí…………………………………………………. Câu 11: [0.25đ] Trong phản ứng giữa H2 và CuO, H2 có tính…………………………………….. Câu 12: [0.25đ] ……………………là phản ứng hóa học giữa đơn chất và hợp chất trong đó nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của một nguyên tố khác trong hợp chất.
  4. Trường THCS Trần Quốc Toản KIỂM TRA 1 TIẾT - TIẾT 53 Lớp : 8 MÔN : HÓA HỌC 8. Tên: .......................................... Thời gian: 45 phút Điểm Lời phê Đề 1: [lớp 83,4,5,6] II. Tự luận: [7điểm] Câu 13: [1đ] Hiđro có những tính chất hóa học nào? Viết các phương trình hóa học minh họa? …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ………… Câu 14: [2đ] Khi thu khí oxi vào ồng nghiệm bằng cách đẩy không khí, phải để vị trí ống nghiệm như thế nào? Vì sao? Đối với khí hiđro có làm thế được không ?Vì sao? …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… Câu 15: [2đ]Viết phương trình hóa học của các phản ứng hiđro khử các oxit sau : a/ Thủy ngân [II] oxit : …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… b/ Chí [II] oxit : …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… Câu 16: [2đ] Trong phòng thí nghiệm có kim loại sắt và axit clohiđric HCl. a/ Hãy viết phương trình hóa học có thể điều chế hiđro. b/ Phải dùng bao nhiêu gam kim loại sắt để điều chế được 2,24lit khí hiđro [đktc]. [Cho Fe = 56] …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …............................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................
  5. ĐÁP ÁN – Tiết 53. Đề 1: [lớp 83,4,5,6] Câu Nội dung Biểu điểm I Trắc nghiệm khách quan: 3 điểm Câu 1 D 0,25 đ Câu 2 C 0,25 đ Câu 3 A 0,25 đ Câu 4 A 0,25 đ Câu 5 B 0,25 đ Câu 6 B 0,25 đ Câu 7 A 0,25 đ Câu 8 D 0,25 đ Câu 9 D 0,25 đ Câu 10 Nhẹ nhất. 0,25 đ Câu 11 Khử. 0,25 đ Câu 12 Phản ứng thế. 0,25 đ II Tự luận: 7 điểm Câu 13 a/ Tác dụng với oxi: 0,5đ 2H2 + O2  t  0 2H2O 0,5đ b/ Tác dụng với động [II] oxit: 0 t H2 + CuO  Cu + H2O  Câu 14 Khi thu khí oxi vào ống nghiệm bằng cách đẩy không khí, phải để vị trí 1đ ống nghiệm đứng. Vì khí O2 nặng hơn không khí. Đối với khí hiđro không làm thế được.Vì khí H2 nhẹ hơn không khí. 1đ Câu 15 a/ HgO + H2  t 0  Hg + H2O 1đ t b/ PbO + H2  Pb + H2O 0 1đ  Câu 16 a/ Fe + 2HCl   FeCl2 + H2 1đ b/ nH2 = 11,2 / 22,4 = 0,5 [mol] Fe + 2HCl  FeCl2 + H2  [mol] 1 : 2 : 1 1 [mol] ? 0,5 Theo PTHH: nFe = 0,5 [mol] mFe = 0,5 x 56 = 28 [g] 1đ
  6. Trường THCS Trần Quốc Toản KIỂM TRA 1 TIẾT - TIẾT 53 Lớp : 8 MÔN : HÓA HỌC 8. Tên: .......................................... Thời gian: 45 phút Điểm Lời phê Đề 2: [lớp 81,2,] I. Trắc nghiệm khách quan: [3 điểm] Khoanh tròn vào câu đúng: Câu 1: [0,25 điểm] Phản ứng nào dưới đây là phản ứng thế? 0 t A. 2KClO3  2 KCl + 3O2  B. SO3 + H2O  H2SO4  C. Fe2O3 + 6HCl  2FeCl3 + 3H2O  0 t D. Fe3O4 + 4H2  4H2O + 3Fe  Câu 2: [0,25đ] Phản ứng nào dưới đây không là phản ứng thế? 0 t A. CuO + H2   Cu + H2O B. Mg + 2 HCl   MgCl2 + H2 C. Ca[OH]2 + CO2  CaCO3 + H2O  D. Zn + CuSO4  ZnSO4 + Cu  Câu 3: [0,25đ] Phản ứng hóa học nào dưới đây có thể được dùng để điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm: A. Zn + 2HCl   ZnCl2 + H2 đi n phân B. 2H2O  2H2 + O2 Câu 4: [0,25đ] Người ta thu khí hiđro bằng cách đẩy nước là nhờ dựa vào tính chất: A. Khí hiđro ít tan trong nước. C. Khí hiđro tan trong nước. B. Khí hiđro nhẹ hơn nước. D. Khí hiđro khó hóa lỏng. Câu 5: [0,25đ] Người ta thu khí hiđro bằng cách đẩy không khí là nhờ dựa vào tính chất: A. Khí hiđro dễ trộn lẫn với không khí. C. Khí hiđro ít tan trong nước. B. Khí hiđro nhẹ hơn không khí. D. Khí hiđro nặng hơn không khí. Câu 6: [0,25đ] Nhận ra khí hiđro bằng: A. Que đóm. C. Hơi thở. B. Que đóm đang cháy. D. Nước vôi trong. Câu 7: [0,25đ] Cho nhôm tác dụng với dung dịch axit sunfuric H2SO4 tạo ra nhôm sunfat Al2[SO4]3 và khí hi đro. Hệ số cân bằng của phản ứng là: A. 2, 4, 3 và 1. C. 3, 2, 3 và 1. B. 2, 3, 1 và 3 D. 1, 4, 2 và 3. Câu 8: [0,25đ] Khử 48 gam đồng[II] oxit bằng khí hiđro,thể tích khí hiđro [đktc] thu được là: A. 14,22 lít B. 15,23 lít C. 12.56 lít D. 13,44 lít. [Cho Cu = 64, O = 16] Câu 9: [0,25đ] Khối lượng thủy ngân thu được khi khử 27,125 gam thủy ngân[II] oxit bằng hiđro là: A. 25g B. 26g C. 25,1g D. 25,125g. [Cho Hg= 201, O = 16] * Hãy chọn từ hoặc cụm từ thích hợp rồi ghi vào chỗ trống: Câu 10: [0,25đ] Trong các chất khí, hiđro là khí…………………………………………………. Câu 11: [0.25đ] Trong phản ứng giữa H2 và CuO, H2 có tính…………………………………….. Câu 12: [0.25đ] ……………………là phản ứng hóa học giữa đơn chất và hợp chất trong đó nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của một nguyên tố khác trong hợp chất.
  7. Trường THCS Trần Quốc Toản KIỂM TRA 1 TIẾT - TIẾT 53 Lớp : 8 MÔN : HÓA HỌC 8. Tên: .......................................... Thời gian: 45 phút Điểm Lời phê Đề 2: [lớp 81,2,] II. Tự luận: [7điểm] Câu 13: [1đ] Hiđro có những tính chất hóa học nào? Viết các phương trình hóa học minh họa? …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ………… Câu 14: [2đ] Khi thu khí oxi vào ống nghiệm bằng cách đẩy không khí, phải để vị trí ống nghiệm như thế nào? Vì sao? Đối với khí hiđro có làm thế được không ?Vì sao? …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… Câu 15: [2đ]Viết phương trình hóa học của các phản ứng hiđro khử các oxit sau : a/ Oxit sắt từ : ………………………………………………………………………………………… b/ Bạc oxit : ………………………………………………………………………………………… Câu 16: [2đ] Cho 2,8 gam sắt tác dụng với dung dịch chứa 14,6 gam axit clohiđric HCl nguyên chất. a/ Hãy viết phương trình hóa học của phản ứng. b/ Chất nào còn dư sau phản ứng và dư bao nhiêu gam? c/ Nếu muốn cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thì phải dùng thêm chất kia một lượng là bao nhiêu? [Cho Fe = 56; H = 1; Cl = 35,5] …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …............................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. .
  8. ĐÁP ÁN – Tiết 53. Đề 1: [lớp 81,2] Câu Nội dung Biểu điểm I Trắc nghiệm khách quan: 3 điểm Câu 1 D 0,25 đ Câu 2 C 0,25 đ Câu 3 A 0,25 đ Câu 4 A 0,25 đ Câu 5 B 0,25 đ Câu 6 B 0,25 đ Câu 7 A 0,25 đ Câu 8 D 0,25 đ Câu 9 D 0,25 đ Câu 10 Nhẹ nhất. 0,25 đ Câu 11 Khử. 0,25 đ Câu 12 Phản ứng thế. 0,25 đ II Tự luận: 7 điểm Câu 13 a/ Tác dụng với oxi: 2H2 + O2  t  0 2H2O 0,5đ b/ Tác dụng với động [II] oxit: t H2 + CuO  Cu + H2O 0 0,5đ  Câu 14 Khi thu khí oxi vào ống nghiệm bằng cách đẩy không khí, phải để vị trí ống 1đ nghiệm đứng. Vì khí O2 nặng hơn không khí. Đối với khí hiđro không làm thế được.Vì khí H2 nhẹ hơn không khí. 1đ Câu 15 a/ Fe3O4 + 4H2 t   0 3Fe + 4H2O 1đ b/ AgO + H2 t 0 Ag + H2O 1đ   Câu 16 a/ Fe + 2HCl   FeCl2 + H2 1đ b/ nFe = 2,8 / 56 = 0,05 [mol] nHCl = 14,6 / 36,5 = 0,4 [mol] Fe + 2HCl  FeCl2 + H2  [mol] 1 : 2 : 1 1 [mol] 0,05 0,4 HCl dư Số mol HCl phản ứng: 0,05 x 2 = 0,1 [mol] Số mol HCl dư: 0,4 - 0,1 = 0,3 [mol] Khối lương HCl dư: 0,3 x 36,5 = 10,95g. c/ Fe + 2HCl  FeCl2 + H2  56g 73g ?g 10,95g Khối lượng Fe cần thêm: 10,95 x 56 : 73 = 8,4g. 1đ
  9. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN MÈO VẠC ĐỀ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II TRƯỜNG PTDTBT THCS SỦNG MÁNG NĂM HỌC: 2012-2013 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn : HÓA HỌC 8 Thời gian :45 phút [ không kể thời gian chép đề]. I,TRẮC NGHIỆM [2 điểm] Em hãy chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1 [0,5 đ]: Nguyên lịêu dùng để điều chế hidrô trong phòng thí nghiệm là: A.Zn , K2CO3 B. Zn , HCl C. KMnO4 , KClO3 D. Nước, không khí Câu 2 [0,5 đ]: Hợp chất Al2[SO4]2 có tên là A.Nhôm [III] sunfat. B. Nhôm [II] sunfat. C. Nhôm sunfat D. Nhôm Oxit Câu 3 [0,5 đ]: . Dãy hợp chất nào sau đây chỉ gồm các hợp chất bazơ? A. HCl; Na2SO4; NaOH B. CuSO4; CaCO3; NaCl C. H2SO4; HCl; HNO3 D. KOH; Cu[OH]2; Ca[OH]2 Câu 4 [0,5 đ]: Dung dịch là hỗn hợp: A. Gồm dung môi và chất tan B. Đồng nhất gồm nước và chất tan C. Không đồng nhất gồm chất tan và dung môi D. Đồng nhất gồm dung môi và chất tan . II, TỰ LUẬN : [8 điểm] Câu 1[3điểm]. Hoàn thành các phản ứng hoá học sau : [ Kèm điều kiện nếu có] O 1.KMnO4 t  ? + ? + O2 2 . ? + H2SO4  ZnSO4 + H2  O 3. ? + O2 t  H2O Mỗi phản ứng hoá học trên thuộc phản ứng hoá học nào ? Câu 2[2 điểm]. Hãy nêu phương pháp nhận biết các khí: Cacbon đioxit[CO2 ]; Oxi[O2] và Hidrô [H2] Câu 3[3 điểm] Đốt cháy hoàn toàn 5,4 gam nhôm [Al]. a/ Tính thể tích khí Oxy cần dùng ? b/ Tính khối lượng KMnO4 cần dùng để điều chế lượng khí Oxy trên. Hết- ---Giám thị coi thi không giải thích gì thêm--
  10. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN MÈO VẠC MA TRẬN ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG PTDTBT THCS SỦNG MÁNG NĂM HỌC: 2012-2013 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn : HÓA HỌC 8 Thời gian :45 phút [ không kể thời gian chép đề]. Mức độ nhận thức Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng kiến thức ở mức cao Cộng hơn TN TL TN TL TN TL TN TL - Nguyên liệu - Nhận biết để điều chế được Hđro và Hiđro- oxi Hiđro Oxi bằng phương pháp hóa học Số câu hỏi 1 câu 1 câu 2 câu Số điểm 0,5 2 điểm 2,5đ điểm 25% Lập - Lập được phương phương trình trình và hóa học, nhận phân loại biết và phân loại các phương trình. phương trình Số câu hỏi 1 câu 1câu Số điểm 3 3đ điểm 30% Axit, - nhận biết được -Biết cách gọi Bazo,Muối hợp chất là bazo tên Muối Số câu hỏi 1 câu 1câu 2câu Số điểm 0,5 0,5 1đ điểm điểm 10% Dung Dịch - Khái niệm dung dịch. Số câu hỏi 1 câu 1câu Số điểm 0,5 điểm 0,5đ
  11. 5% Bài tập - Viết được tổng hợp phương trình và tính toán các đại lượng theo phương trình Số câu hỏi 1 câu 1câu Số điểm 3 điểm 3đ 30% Tổng số 1câu 2câu 1 câu 3 câu 7 câu câu Tổng số 0,5đ 1đ 3đ 5,5đ 10 đ điểm 5% 10% 30% 55% 100%
  12. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN MÈO VẠC HƯỚNG DẪN CHẤM THI TRƯỜNG PTDTBT THCS SỦNG MÁNG THI KIỂM TRA HỌC KÌ INĂM HỌC: 2012-2013 Môn : HÓA HỌC 8 ĐÁP CHÍNH THỨC Thời gian :45 phút [ không kể thời gian chép đề]. I,TRẮC NGHIỆM [2 điểm] Câu Đáp án Điểm 1 B 0,5 điểm 2 C 0,5 điểm 3 D 0,5 điểm 4 D 0,5 điểm II. TỰ LUẬN: [8 điểm] Câu Nội dung Điểm O 0,5 đ 1.KMnO4 t  K2MnO4 + MnO2 + O2 1 0,5 đ [Phản ứng phân huỷ] [3 đ] 0,5 đ 2.Zn + H2SO4  ZnSO4 + H2  0,5 đ [ Phản ứng thế] O 0,5 đ 3 . 2H2 + O2 t  2H2O 0,5 đ [Phản ứng hoá hợp] - Cho 3 chất khí trên lội qua nước vôi trong , khí nào làm nước 0,5 đ vôi trong vẩn đục là CO2: CO2 + Ca[OH]2 → CaCO3↓ + H2O 0,5 đ - Còn lại 2 chất khí là O2 và H2 , Dùng tàn đóm đỏ cho vào 2 0,5 đ 2 khí trên ,khí nào là tàn đóm bùng cháy là O2 ,Khí còn lại là H2. [2 đ] C + O2 → CO2↑ 0,5 đ Số mol Al tham gia phảm ứng: nAl = 5, 4 = 0,2[mol] 0,5 đ 27 a/ PTHH: [0,5đ] 4Al + 3O2 to 2Al2O3 [0,25đ] 4mol 3mol 0,2mol x [0,5đ] → nO2 = 0,15[mol] [0,5đ] 3 Tính được V của Oxy = 3,36[lít] [3 đ] b/ [0,5đ] PTHH: 2KMnO4 to K2MnO4 + O2 + MnO2 [0,25 đ] 2mol 1mol x 0,15mol Tính được n của KMnO4 = 0,3[mol] [0,5 đ] Tính được m của KMnO4 = 47,4 [gam] [0,5 đ] Tổng 8đ
  13. PHÒNG GD- ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HKII GV : Cù Đình Chín MÔN : HÓA HỌC 8 Đơn vị : Trường THCS Võ Thị Sáu Thời gian làm bài : 45 phút A/ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Nội dung Mức độ kiến thức , kỹ năng Tổng Biết Hiểu Vận dụng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Oxi – không khí 2[1] 1[2] 2[1] 5 [4] 2. Hi đrô 1[0,5] 1[2] 2 [2,5] 3.Oxit – Bazơ - Muối 1[0,5] 1 [0,5] 4. Dung dịch 1[0,5] 1[0,5] 1[2] 3 [3] Tổng 3[1,5] 1[2] 3[1,5] 2[1] 2[4] 11[10] B/ NỘI DUNG ĐỀ PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : [4 điểm ] Câu 1:Các hợp chất nào sau đây được dùng để điều chế khí Oxi trong phòng thí nghiệm : a] H2O, H2SO 4 ; b] KMnO4 , KClO3 ; c] CaCO3 , CuSO4 ; d] H2SO 4 ,CaCO3 Câu 2: Hợp chất nào sau đây thuộc loại oxit axit : a] CuO b] Fe2O3 c] SO2 d] Na2O Câu 3: Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây về thành phần của không khí: a] 21% khí Nittơ , 78% khí Oxi , 1% các khí khác b] 21% khí Oxi , 78% khí Nitơ , 1% các khí khác c] 1% khí Oxi , 21% khí Nittơ , 78% Các khí khác d] 1% khí Nitơ , 21% các khí khác , 78% khí Oxi Câu 4 Phản ứng hoá học nào sau đây có xảy ra sự Oxi hoá : a] 2Cu + O 2  2CuO b] H 2O + CaO  Ca[OH]2 c] 3 H2O + P2O5  2 H3PO 4 d] CaCO 3  CaO + CO 2 Câu 5: Hoà tan hết 5,6 gam kim loại sắt trong dd H2SO4 . Khi phản ứng kết thúc sẽ thu được bao nhiêu lít khí H2 [đktc] a] 2,24 lít b] 5,6 lít c] 22,4 lít d] 11,2 lít Câu 6: Hợp chất nào sau đây thuộc loại hợp chất bazơ: a] NaCl b] P2O 5 c] HCl d] NaOH Câu 7 : Khi giảm nhiệt độ và tăng áp suất thì độ tan của chất khí tronng nước : a] Đều tăng b] Đều giảm c] Có thể tăng và có thể giảm d] Không tăng và cũng không giảm ml Câu 8: Nồng độ mol của 850 dd có hoà tan 20 gam KNO 3 là : a] 0,233M b] 23,3M c] 2,33M d] 233M PHẦN II: TỰ LUẬN [6 điểm] Câu 1: Nêu tính chất hoá học của Oxi ? Viết PTHH minh hoạ ? Câu 2: Tính số gam chất tan cần dùng để pha chế mỗi dd sau ? a] 1,5 lít dung dịch NaCl 1M b] 50 gam dung dịch MgCl2 40% Câu 3: Hoà tan vừa đủ 3,25 gam kim loại kẽm bằng dd HCl nồng độ 20% a] Viết PTHH xảy ra ? b] Tính thể tích khí hiđro thu được [đktc] ? c] Tính khối lượng dd HCl đã dùng ? [Cho biết : Na=23 ; Cl=35,5 ; Mg= 24 ; Zn = 65 ; H =1 ] C/ ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
  14. PHẦN I : [4điểm] Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án b c b a a d a a Điểm 0,5 0.5 0,5 0,5 0,5 0,5 0.5 0.5 PHẦN II: [6 điểm] Câu 1 - Nêu và Viết đúng PTHH minh hoạ cho mỗi tính chất 0,5đ x 4= 2đ Câu 2 Tính đúng : - mNaCl = 87,75gam 1 điểm - mMgCl2 = 20 gam 1 điểm Câu 3 - Viết đúng PTHH 0,5 điểm - Tính đúng thể tích khí H2 0,5 điểm - Tính đúng khối lượng dd HCl đã dùng 1 điểm
  15. Tuần: 28 Tiết : 53 KIỂM TRA 1 TIẾT I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Giúp học sinh củng cố, khắc sâu các kiến thức về Hidro, oxi, oxit, phản ứng phân hủy, phản ứng hóa hợp. - Giúp giáo viên đánh giá chất lượng của học sinh, nắm được mức độ tiếp thu kiến thức của học sinh để giáo viên kịp thời uốn nắn, sửa chữa những sai sót của các em. 2. Kỹ năng: rèn kĩ năng: phân biệt phản ứng phân hủy và phản ứng hóa hợp, oxit axit và oxit bazơ, tiếp tục rèn kĩ năng tính theo PTHH. 3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, trung thực khi làm bài kiểm tra. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Đề, đáp án Học sinh : giấy kiểm tra, viết, nháp, thước, kiến thức chương 4,5 III. NỘI DUNG KIỂM TRA: - Tính chất hóa học của oxi. - Khái niệm về sự cháy, oxit, oxit axit, oxit bazơ. - Khái niệm về phản ứng hóa hợp, phản ứng phân hủy. - Thành phần của không khí, điều kiện phát sinh và đập tắt sự cháy. - Tính chất của Hidro. IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG 1. Ổn định tổ chức và kiểm diện. 2. Kiểm tra miệng: Thông báo nội dung kiểm tra và sinh hoạt nội quy tiết kiểm tra 3. Tiến trình bài học: [Tổ chức kiểm tra] MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
  16. NỘI DUNG BIẾT HIỂU VẬN DỤNG TC TN TL TN TL TN TL Tính chất của 5 1 Hidro 10% [1,0] [1,0d] 10% Nêu tính chất vật lý Oxit – Sự cháy 1,2 2 2 20% 20% 40% [2đ] [2,0đ] [4,0] Nêu điều Phân loại kiện dập tắt Oxit sự cháy- khái niệm oxit Phản ứng hóa hợp 3 1 và phản ứng phân 20% 20% hủy [2,0] [2,0] Hoàn thành PTHH- tên phản ứng Tính toán hóa học 4 1 30% 30% [3,0] [3,0] Giải bài toán TỔNG CỘNG 2 2 1 5 30% 40% 30% 100% [3,0đ] [4,0đ] [3,0đ] [10đ]
  17. ĐỀ THI KSCL VÒNG III MÔN HÓA HỌC 8 Câu 1 :[1đ] nêu các biện pháp phải thực hiện để dập tắt sự cháy ? Câu 2 :[3,0đ] Oxit là gì ? có mấy loại oxit ? Cho các công thức hóa học sau: FeO, CO2 , CaO, SO3. Em hãy phân loại 4 oxit trên . Câu 3 :[2,0 đ] Hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau và chỉ ra các phản ứng hóa hợp, phản ứng phân hủy a/ Zn + O2 - - -> ZnO b/ Fe[OH]3 - - -> Fe2O3 + H2O c/ CaO + H2O - - -> Ca[OH]2 d/ H2O - - -> H2 + O2 Câu 4 : [3đ] Bài toán: Đốt cháy hoàn toàn 2,4g magie [Mg] trong khí oxi thu được magie oxit [MgO] a/ Tính thể tích khí oxi cần dùng [thể tích khí đo ở đktc] b/ Tính số gam MgO thu được. Câu 5 : Nêu tính chất vật lý của Hidro. [1đ ] [ Mg = 24 , O = 16 ] …………..***********………….. ĐÁP ÁN CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM Câu 1: [2đ ] Muốn dập tắt sự cháy, cần thực hiện 1 hay đồng thời 2 biện pháp sau: - Hạ nhiệt độ của chất cháy xuống dưới nhiệt độ 0,5 cháy - Cách ly chất cháy với oxi 0,5 Oxit bazơ Oxit axit FeO CO2 Câu 2: [2 đ ] CaO SO3 0,5 - Oxit là hợp chất hai nguyên tố , Trong đó có 0,5 một nguyên tố là Oxi. - Có hai loại oxit: Oxitaxit, oxitbazo 1 a/ 2Zn + O2  2ZnO phản ứng hóa hợp 1 b/ 2Fe[OH]3  Fe2O3 + 3H2O phản ứng phân Câu 3: [2đ ] hủy 0,5 c/ CaO + H2O  Ca[OH]2 phản ứng hóa hợp 0,5
  18. d/ 2H2O  2H2 + O2 phản ứng phân hủy 0,5 a/ nMg = 0,1 mol 0,5 Câu 4: [3đ ] 2Mg + O2  2MgO 1 0,1 mol 0,05 mol 0,1mol V O = 0,05 . 22,4 = 1,12 lít 2 1 b 0,5 mMgO = 0,1 . 40 = 4g 0,5 - Tính chất vật lý của Hidro là : chất khí , không Câu 5 [1đ ] màu , không múi, không vị, ít tan trong nước, nhẹ 1 hơn không khí. 4. Tổng Kết: GV thu bài kiểm tra và nhận xét tiết kiểm tra 5. Hướng dẫn tự học - Chuẩn bị chương 5 : Nước - Tìm hiểu thành phần của nước gồm những nguyên tố nào. - Về nhà tìm hiểu tính chất vật lí, tính chất hóa học của Nước. V. RÚT KINH NGHIỆM ------------- ------------- ------------- -------------
  19. Ngày giảng 8A …./...../ Tiết 47 2013 KIỂM TRA 1 TIẾT I.Mục tiêu: Kiểm tra mức độ đạt chuẩn kiến thức kĩ năng trong chương trình hóa học 8, sau khi học xong chương IV, cụ thể: 1. Kiến thức: - Tính chất hóa học của oxi. - Định nghĩa, phân loại, gọi tên, xác định CTHH oxit. - Các loại phản ứng: Sự oxi hóa, phản ứng hóa hợp, phản ứng phân hủy. 2. Kĩ năng: - Viết phương trình hóa học. - Tính số mol, khối lượng, thể tích các chất. - Tìm công thức hóa học của oxit. 3. Thái độ: - Xây dựng lòng tin và tính quyết đoán của học sinh khi giải quyết vấn đề. - Rèn luyện tính cẩn thận nghiêm túc khi làm bài kiểm tra. II. Hình thức kiểm tra: - Hình thức: TNKQ [ 30 %] + TL. [ 70%] - HS làm bài tại lớp. III. Tiến trình kiểm tra: 1. Ổn định tổ chức. 8A ....../.......Vắng:.......................................... 2. Ma trận đề kiểm tra: Mức độ nhận thức Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Vận dụng ở Cộng Tên chủ đề mức cao hơn TN TL TN TL TN TL TN TL Chủ đề 1. - Định nghĩa - Định nghĩa. - Điều chế oxi Sự oxi hoá - - Viết được các trong phũng P/Ư hoá hợp. phương trỡnh thớ nghiệm. phản ứng Số cõu hỏi 1 1 1 3 Số điểm 0,5 2 0,5 3 [30%] Chủ đề 2. - Định nghĩa - Viết được Oxi – phản ứng oxit. phương trỡnh phân huỷ. - Biết và phõn phản ứng,

304 tài liệu

896 lượt tải

Chủ Đề