Kiểm tra chuyến bay hàng hóa các hãng hàng không năm 2024

Cảng hàng không

Ngày bay

Kiểm tra chuyến bay hàng hóa các hãng hàng không năm 2024

Chuyến bay

Điểm đến

Hãng hàng không

Kiểm tra chuyến bay hàng hóa các hãng hàng không năm 2024

Australia nới lỏng lệnh cấm nhập khẩu tôm

08/02/2017

Kiểm tra chuyến bay hàng hóa các hãng hàng không năm 2024

Tôm hùm đỏ không được phép nuôi tại Việt Nam

14/02/2017

THÔNG TIN CÁC HÃNG HÀNG KHÔNG Ở CÁC KHO

STT Hãng hàng không Mã AWB Prefix Kho 1 Air China CA 999 TCS 2 Air France AF 057 TCS 3 All Nippon Airways NH 205 TCS 4 Asiana Airlines OZ 988 TCS 5 British Airways World Cargo BA 125 TCS 6 Cathay Pacific Airlines CX 160 TCS 7 CEBU Pacific Air 5J 203 TCS 8 China Airlines CI 297 TCS 9 China Southern Airlines CZ 784 TCS 10 Delta Air Line DL 006 TCS 11 Dragon Air KA 043 TCS 12 Eva Airways BR 695 TCS 13 Federal Express FX 023 TCS 14 Indonesia AirAsia AK 807 TCS 15 Japan Airlines JL 131 TCS 16 Jetstar Pacific Airlines 3K 375 TCS 17 K-Mile Air (TransMile) Cargo 8K 119 TCS 18 Korean Air KE 180 TCS 19 MAS Cargo MH 232 TCS 20 Mandarin Airlines AE 803 TCS 21 Northwest Airlines NW 012 TCS 22 Philippine Airlines PR 079 TCS 23 Qantas Airways Limited QF 081 TCS 24 Qatar Airways QR 157 TCS 25 Shenzhen Airlines ZH 479 TCS 26 Shanghai Airlines Co Ltd FM 774 TCS 27 Shanghai Airlines Cargo International F4 825 TCS 28 Thai Air Asia FD 900 TCS 29 Transearo Airlines UN 670 TCS 30 United Airlines UA 016 TCS 31 Vietnam Airlines VN 738 TCS STT Hãng hàng không Mã AWB Prefix Kho 1 Thai Airways TG 217 SCSC 2 Tiger Airways TR 388 SCSC 3 Turkish Airlines TK 235 SCSC 4 Singapore Airlines SQ 618 SCSC 5 Hongkong Airlines HX 851 SCSC 6 Emirates EK 176 SCSC 7 Hongkong Airlines HX 851 SCSC 8 Cargolux Airlines CV 172 SCSC 9 Cardig Air 8F 690 SCSC 10 Lion Air JT SCSC 11 Saudi Airlines Cargo SV 065 SCSC 12 Royal Bunei Airlines BI 672 SCSC 13 Raya Airway TH 539 SCSC 14 Sichuan Airline 3U 876 SCSC 15 Lufthansa Cargo LH 020 SCSC 16 Vietjet Air VJ 978 SCSC 17 Aerosvit Airline VV SCSC