Tiếng AnhSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /ˈlænd/
Hoa Kỳ | [ˈlænd] |
Danh từSửa đổi
land /ˈlænd/
- Đất; đất liền. to come insight of land trông thấy đất liềnto go by land đi đường bộ
- Đất, đất trồng, đất đai. barren land đất cãn cỗi
- Vùng, xứ, địa phương. one's native land quê hương xứ sở
- Đất đai, điền sản. to own houses and land có nhà cửa và đất đai
Thành ngữSửa đổi
- Holy Land: Đất thánh.
- the land of the leal: Thiên đường.
- the land of the living: Hiện tại trái đất này.
- land of milk and honey:
- Nơi này đủ sung túc.
- Lộc phúc của trời.
- Nước Do-thái.
- land of Nod: Giấc ngủ.
- to make the land: Trông thấy đất liền [tàu biển].
- to see how the land lies: Xem sự thể ra sao.
Ngoại động từSửa đổi
land ngoại động từ /ˈlænd/
- Đưa vào bờ; đổ bộ. to land troops đổ bộ quân
- Dẫn đến, đưa đến, đẩy vào [một tình thế, một hoàn cảnh]. extravagance will land a man in debt ăn tiêu hoang phí sẽ đưa người ta đến mang công mắc nợ
- Đạt được, giành được; bắt được. to land a prize giành được giải thưởng
- Đưa đi, giáng, đánh. to land a blow in someone's eye giáng một quả đấm vào mắt aito land a ball in the goal rót bóng vào khung thành
Chia động từSửa đổiland
to land | |||||
landing | |||||
landed | |||||
land | land hoặc landest¹ | lands hoặc landeth¹ | land | land | land |
landed | landed hoặc landedst¹ | landed | landed | landed | landed |
will/shall²land | will/shallland hoặc wilt/shalt¹land | will/shallland | will/shallland | will/shallland | will/shallland |
land | land hoặc landest¹ | land | land | land | land |
landed | landed | landed | landed | landed | landed |
weretoland hoặc shouldland | weretoland hoặc shouldland | weretoland hoặc shouldland | weretoland hoặc shouldland | weretoland hoặc shouldland | weretoland hoặc shouldland |
land | lets land | land |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từSửa đổi
Tàu vũ trụ Phoenix hạ cánh xuống Sao Hoả
land nội động từ /ˈlænd/
- Ghé vào bờ [tàu]; hạ cánh [máy bay, phi thuyền, tàu vũ trụ]; xuống đất, xuống xe [người]; lên bờ [từ dưới tàu]. to land at Odessa cặp bến ở Ô-ddét-xathe plane landed safety máy bay hạ cánh an toàn
- Rơi vào [tình trạng nào đó]. to land in a fix rơi vào tình thế khó khăn
Thành ngữSửa đổi
- to land on: Phê bình, mắng mỏ
Chia động từSửa đổiland
to land | |||||
landing | |||||
landed | |||||
land | land hoặc landest¹ | lands hoặc landeth¹ | land | land | land |
landed | landed hoặc landedst¹ | landed | landed | landed | landed |
will/shall²land | will/shallland hoặc wilt/shalt¹land | will/shallland | will/shallland | will/shallland | will/shallland |
land | land hoặc landest¹ | land | land | land | land |
landed | landed | landed | landed | landed | landed |
weretoland hoặc shouldland | weretoland hoặc shouldland | weretoland hoặc shouldland | weretoland hoặc shouldland | weretoland hoặc shouldland | weretoland hoặc shouldland |
land | lets land | land |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
Tiếng Hà LanSửa đổi
Danh từSửa đổi
land gt [mạo từ het, số nhiều landen, giảm nhẹ landje]
- đất [trồng trọt, xây] We willen een stuk land kopen om te bouwen.Chúng tôi muốn mua đất xây nhà.De boer is op zijn land, aan het werken.Chú nông dân đang làm việc ở cánh đồng.
- đất [chỗ không có biển, sông] In de volgende haven gaan we aan land.Cảng tiếp theo chúng ta vào bờ.
- quốc gia, nước