Lẳng lặng nghĩa là gì

Nghĩa của từ cười lẳng

trong Từ điển tiếng việt
cười lẳng
[cười lẳng]
flirtatious smile

Đặt câu với từ "cười lẳng"

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "cười lẳng", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ cười lẳng, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ cười lẳng trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. và em giống như " Em là đồ lẳng lơ, lẳng lơ "

2. Lẳng lơ.

3. Hay lủng lẳng.

4. Bọn lẳng lơ.

5. Yeah, chị lẳng lơ.

6. Đúng là lẳng lơ.

7. Lẳng lơ và bạo dâm.

8. Lẳng lơ và bạo dâm

9. Mẹ là một người lẳng lơ.

10. Chí Trung: tử tế và... lẳng lơ!.

11. Nghe phải lẳng lơ chút cơ.

12. lẳng lơ hư hỏng vào, ok?

13. Không phải cô gái hay lẳng lơ.

14. Cổ là một người lẳng lơ!

15. Tôi không muốn lẳng lặng sau lưng anh.

16. Tôi có nghe nói Abigail hơi lẳng lơ.

17. Họ có gọi mẹ là lẳng lơ không?

18. Anh thường đi với đồ lẳng lơ à?

19. Nhưng rồi mẹ lẳng lặng đi tiếp.

20. Ông lẳng lặng ra đi...

21. Trông cô ả có vẻ lẳng lơ.

22. Patty đâu có lẳng lơ cô ấy khác mà

23. Oh, nhưng cô thật sự lẳng lơ mà.

24. Cậu muốn giữ bộ mặt lẳng lơ này.

25. Làm gì có " chúng ta ", đồ lẳng lơ!

Video liên quan

Chủ Đề