Lateral explosion là gì

Ngữ âm tiếng Anh - Phụ âm [Phần 1]      Trong việc học phát âm tiếng Anh, chúng ta cần lưu ý tới việc học phụ âm, vì sức bật phụ âm của người Việt Nam hơi yếu. Slide này mình xin giới thiệu tới các bạn Ngữ âm tiếng Anh - Phụ âm [Phần 1]

Pham Xuan Lan                                                                                                                                                                                    1 year ago

ThaoAnhmoon                                                                                                                                                                                    1 year ago

Thảo Thu                                                                                                                                                                                    1 year ago

Quốc Vinh Nhan                                                                                                                                                                                    1 year ago

Tran Uyen                                                                                                                                                                                    2 years ago

Pham Xuan Lan 1 year ago Pham Xuan Lan

ThaoAnhmoon 1 year ago ThaoAnhmoon

Thảo Thu 1 year ago Thảo Thu

Quốc Vinh Nhan 1 year ago Quốc Vinh Nhan

Tran Uyen 2 years ago Tran Uyen

Ngữ âm tiếng Anh - Phụ âm [Phần 1]

  1. 1. WELCOME
  2. 2. Tel number: 01649596754 Gmail: taminhtan.hanu@gmail.com Facebook: Tạ Minh Tân //www.facebook.com/taminhtan91 Lecturer : Tạ Minh Tân
  3. 3. WE GOTTA BE SUCCESSFUL ] PHỤ ÂM TIẾNG ANH [P1]
  4. 4. Đặc tính: phụ âm không kêu [voiceless consonant] âm được tạo ra giữa phần mặt lưỡi trước và vòm miệng [blade-aveolar], âm xát [fricative] Cách phát âm: đây là âm xát mạnh. Đầu tiên nâng cao vòm ngạc mềm để luồng hơi có thể đi qua vòm miệng. Mặt trên lưỡi và chân răng tạo thành một khe nhỏ hẹp khi luồng hơi đi qua Consonant /ʃ/
  5. 5. Identify the letters which are pronounced /ʃ/ [Nhận biết các chữ được phát âm là /ʃ/] 1. "c" được phát âm là /ʃ/ khi đứng trước ia, ie, io, iu, ea Consonant /ʃ/
  6. 6. Examples Transcriptions Meanings special /ˈspeʃəl/ đặc biệt social /ˈsəʊʃəl/ thuộc xã hội artificial /ˌɑːtɪˈfɪʃəl/ nhân tạo musician /mjuːˈzɪʃən/ nhạc sĩ physician /fɪˈzɪʃən/ thầy thuốc ancient /ˈeɪnʃənt/ cổ xưa efficient /ɪˈfɪʃənt/ có hiệu quả conscience /ˈkɒnʃənts/ lương tâm audacious /ɔːˈdeɪʃəs/ liều lĩnh, gan dạ ocean /ˈəʊʃən/ đại dương conscious /ˈkɒnʃəs/ biết rõ, tỉnh táo Consonant /ʃ/
  7. 7. 2. "s" phát âm là /ʃ/ Consonant /ʃ/ Examples Transcriptions Meanings ensure /enˈʃɔː[r]/ đảm bảo insure /ɪnˈʃɔː[r]/ bảo hiểm pressure /ˈpreʃə[r]/ áp lực, sức ép insurance /ɪnˈʃɔː[r]en/ sự bảo hiểm Persian /'pɜːʃn/ người Ba Tư mansion /ˈmænʃən/ tòa nhà lớn tension /ˈtenʃən/ sự căng thẳng cession /'seʃn/ sự nhượng lại mission /ˈmɪʃən/ sứ mệnh
  8. 8. 3. "t" phát âm là /ʃ/ khi nó ở bên trong một chữ và đứng trước ia, io Consonant /ʃ/ Examples Transcriptions Meanings nation /ˈneɪʃən/ quốc gia intention /ɪnˈtenʃən/ ý định ambitious /æmˈbɪʃəs/ tham vọng conscientious /ˌkɒnʃiˈenʃəs/ có lương tâm potential /pəʊˈtenʃəl/ tiềm lực militia /mɪˈlɪʃə/ dân quân
  9. 9. 4. Lưu ý: "x" có thể được phát âm là /kʃ/ Consonant /ʃ/ Transcriptions Meanings anxious /ˈæŋkʃəs/ lo âu luxury /ˈlʌkʃəri/ Xa xỉ phẩm
  10. 10. 5. "ch" được phát âm là /ʃ/ Consonant /ʃ/ Examples Transcriptions Meanings machine /mə'ʃɪːn/ máy móc chemise /ʃəˈmiːz/ áo lót chassis /ˈʃæsi/ khung, gầm xe chagrin /ˈʃægrɪn/ chán nản, thất vọng chicanery /ʃɪˈkeɪnəri/ sự cãi, kiện nhau chevalier /,ʃevə'liə/ kỵ sĩ, hiệp sĩ
  11. 11. Đặc tính: phụ âm kêu [voiced consonant] âm được tạo ra giữa phần mặt lưỡi trước và vòm miệng [blade/front-palato-alveolar], âm xát [fricative] Cách phát âm: đây là âm xát yếu và ngắn. cách phát âm tương tự như /ʃ/ nhưng tạo ra âm kêu. Consonant /ʒ/
  12. 12. Identify the letters which are pronounced /ʒ/ [Nhận biết các chữ được phát âm là /ʒ/] 1. "g" được phát âm là /ʒ/ Consonant /ʒ/ Examples Transcriptions Meanings massage mơˈsɑːʒ/ xoa bóp mirage /mɪˈrɑːʒ/ ảo vọng
  13. 13. 2. "s" được phát âm là /ʒ/ khi nó đi sau là một nguyên âm và đứng trước u, ia, io Consonant /ʒ/ Examples Transcriptions Meanings usual /ˈjuːʒuəl/ thông thường pleasure /ˈpleʒə[r]/ thú vui measure /ˈmeʒə[r]/ đo lường,thước đo erasure /ɪ'reɪʒə/ sự xóa bỏ division /dɪˈvɪʒən/ sự phân chia conclusion /kənˈkluːʒən/ tóm lại, tổng kết erosion /ɪˈrəʊʒən/ sự xói mòn explosion /ɪkˈspləʊʒən/ tiếng nổ, sự nổ
  14. 14. Đặc tính: phụ âm không kêu [voiceless consonant] âm được tạo ra giữa phần mặt lưỡi trước và vòm miệng [blade/front-palato-alveolar], âm tắc xát [africate] Cách phát âm: đây là một âm đơn bắt đầu với /t/ và kết thúc với /ʃ/. Đầu tiên đặt đầu lưỡi ở chân hàm trên và nâng vòm ngạc mềm để giữ luồng hơi trong một thời gian ngắn. Hạ đầu lưỡi xuống khỏi chân hàm một cách nhẹ nhàng để luồng hơi trong miệng thoát ra ngoài, một âm xát nổ sẽ được tạo ra ngay sau đó. Consonant /tʃ/
  15. 15. Identify the letters which are pronounced /tʃ/ 1. "c" được phát âm là /tʃ/ Consonant /tʃ/ Examples Transcriptions Meanings cello /ˈtʃeləʊ/ đàn Viôlôngxen concerto /kənˈtʃɜːtəʊ/ bản hòa tấu
  16. 16. 2. "t" được phát âm là /tʃ/ Consonant /tʃ/ Examples Transcriptions Meanings century /ˈsentʃəri/ thế kỷ natural /ˈnætʃərəl/ thuộc tự nhiên culture /ˈkʌltʃə[r]/ văn hóa future /'fjuːtʃə[r]/ tương lai lecture /'lektʃə[r]/ bài giảng nurture /ˈnɜːtʃə[r]/ sự nuôi dưỡng picture /ˈpɪktʃə[r]/ bức tranh miniature /ˈmɪnɪtʃə[r]/ mô hình literature /ˈlɪtərɪtʃə[r]/ văn chương temperature /ˈtemprətʃə[r]/ nhiệt độ
  17. 17. 3. "ch" được phát âm là /tʃ/ Consonant /tʃ/ Examples Transcriptions Meanings cheap /tʃiːp/ rẻ chicken /ˈtʃɪkɪn/ gà con child /tʃaɪld/ đứa trẻ Chinese /'tʃai'ni:z/ người Trung Quốc chimney /ˈtʃɪmni/ ống khói chalk /tʃɔːk/ phấn viết chat /tʃæt/ nói chuyện phiếm cheer /tʃɪə[r]/ hoan hô chest /tʃest/ lồng ngực
  18. 18. Đặc tính: phụ âm kêu [voiced consonant] âm được tạo ra giữa phần mặt lưỡi trước và vòm miệng [blade/front-palato-alveolar], âm tắc xát [africate] Cách phát âm: đây là phụ âm đơn bắt đầu với /d/ và kết thúc với /ʒ/. Đầu tiên đầu lưỡi chạm vào phầm vòm miệng phía trước để ngăn luồng hơi lại một thời gian ngắn. Dần dần hạ lưỡi xuống để luồng hơi thoát ra ngoài, một âm xát nổ sẽ được tạo ra một cách tự nhiên sau đó. Consonant /dʒ/
  19. 19. Identify the letters which are pronounced /dʒ/ [Nhận biết các chữ được phát âm là /dʒ/] 1. "d" được phát âm là /dʒ/ Consonant /dʒ/ Examples Transcriptions Meanings soldier /ˈsəʊldʒə[r]/ binh lính verdure /ˈvɜːdʒə[r]/ sự tươi tốt schedule /ˈskedʒul/ lịch trình
  20. 20. 2. "g" được phát âm là // khi đứng trước e, i, y và nếu một từ có dạng tận cùng là"ge Consonant /dʒ/ Examples Transcriptions Meanings cage /keɪdʒ/ lồng, chuồng stage /steɪdʒ/ sân khấu village /ˈvɪlɪdʒ/ làng cottage /ˈkɒtɪdʒ/ nhà tranh gem /dʒem/ viên ngọc gentle /ˈdʒentl/ dịu dàng gin /dʒɪn/ cạm bẫy ginger /ˈdʒɪndʒə[r]/ gừng ginseng /ˈdʒɪnseŋ/ nhân sâm gigantic /ˌdʒaɪˈgæntɪk/ khổng lồ gymnastic /dʒɪmˈnæstɪk/ thuộc thể dục
  21. 21. Ngoại lệ: Consonant /dʒ/ Examples Transcriptions Meanings get /get/ đạt được gear /gɪə[r]/ cơ cấu, thiết bị geese /giːs/ con ngỗng geyser /ˈgaizə[r]/ mạch nước phun girl /gɜːl/ cô gái gild /gɪld/ tô điểm giggle /ˈgɪgļ/ tiếng cười khúc khích gizzard /'gizəd/ diều chim
  22. 22. Đặc tính: phụ âm không kêu [voiceless consonant] âm môi răng, kết hợp răng hàm trên và môi dưới để phát âm [labio-dental]. Đây là phụ âm xát [fricative] Cách phát âm: đặt xát răng hàm trên trên môi dưới, thổi luồng hơi đi ra qua môi, miệng hơi mở một chút Consonant /f/
  23. 23. Identify the letters which are pronounced /f/ 1. "f" thường được phát âm là /f/ Consonant /f/ Examples Transcriptions Meanings fan /fæn/ cái quạt fat /fæt/ béo coffee /ˈkɒfi/ cà phê fin /fɪn/ vây cá feel /fiːl/ cảm thấy fail /feɪl/ thất bại fine /faɪn/ tốt sniff /snɪf/ ngửi, hít vào half /hɑːf/ một nửa feet /fiːt/ bàn chân fill /fɪl/ đổ, lấp đầy foal /fəʊl/ ngựa con, lừa con
  24. 24. 2. "ph" và "gh" được phát âm là /f/ trong mọi trường hợp Consonant /f/ Examples Transcriptions Meanings phonetic /fəʊˈnetɪk/ thuộc ngữ âm học photo /ˈfəʊtəʊ/ bức ảnh phrase /freɪz/ cụm từ laugh /lɑːf/ cười lớn cough /kɒf/ ho orphan /ˈɔːfən/ trẻ mồ côi rough /rʌf/ xù xì, ghồ ghề
  25. 25. Đặc tính: phụ âm kêu [voiced consonant] âm môi răng, kết hợp răng hàm trên và môi dưới để phát âm [labio-dental]. /v/ là phụ âm xát [fricative] Cách phát âm: vị trí và cách phát âm tương tự như khi phát âm /f/, đặt hàm trên lên trên môi dưới, để luồng hơi đi ra qua môi và răng, miệng hơi mở một chút. Dùng giọng tạo ra phụ âm kêu Consonant /v/
  26. 26. Examples Transcriptions Meanings favour /ˈfeɪvə[r]/ thiện ý, sự quý mến oven /ˈʌvən/ lò [để hấp bánh] view /vjuː/ nhìn, quan sát heavy /ˈhevi/ nặng move /muːv/ chuyển động veal /viːl/ thịt bê vine /vaɪn/ cây nho veil /veɪl/ mạng che mặt leave /liːv/ dời đi halve /hɑ:v/ chia đôi vest /vest/ áo gi lê van /væn/ tiền đội, quân tiên phong vote /vəʊt/ bỏ phiếu [bầu cử] Consonant /v/
  27. 27. Đặc tính: phụ âm kêu [voiced consonant] âm được tạo ra khi kết hợp môi và vòm mềm. Cách phát âm: phụ âm này có dạng âm môi răng nửa nguyên âm. Nó phụ thuộc vào nguyên âm đi sau, khi phát âm giống như bắt đầu phát âm âm /uː/ hay /ʊ/ rồi trượt đến nguyên âm đi sau. Đầu tiên mở môi tròn và hẹp, dần dần mở rộng môi để luồng hơi bên trong đi ra tự nhiên, dùng giọng để tạo nên âm kêu Consonant /w/
  28. 28. Identify the letters which are pronounced /w/ 1. "qu" được phát âm là /kw/ Consonant /w/ Examples Transcriptions Meanings quality /ˈkwɒlɪti/ chất lượng qualification /ˈkwɒlɪfɪkeiʃən/ phẩm chất question /ˈkwestʃən/ câu hỏi quiet /kwaɪət/ lặng, yêu tĩnh quarter /ˈkwɔːtə[r]/ một phần tư quarrel /ˈkwɒrəl/ sự cãi nhau, gây chuyện quash /kwɒʃ/ hủy bỏ, bác đi
  29. 29. 2. w được phát âm là /w/ Consonant /w/ Examples Transcriptions Meanings win /wɪn/ chiến thắng wood /wʊd/ gỗ wet /wet/ ẩm ướt west /west/ hướng tây wine /waɪn/ rượu walk /wɔːk/ đi bộ warm /wɔːm/ ấm áp wonderful /ˈwʌndəfəl/ tuyệt vời weather /ˈweðə[r]/ thời tiết twelve /twelv/ số 12
  30. 30. 3. wh cũng được phát âm là /w/ Consonant /w/ Examples Transcriptions Meanings why /waɪ/ Tại sao when /wen/ khi nào wheel /wiːl/ bánh xe whale /weɪl/ cái voi
  31. 31. 4. Ngoài ra một số từ bắt đầu bằng nguyen âm có thể được phát âm là /w/ Consonant /w/ one /wʌn/ số 1
  32. 32. Đặc tính: phụ âm kêu [voiced consonant] âm được tạo ra ở vòm miệng phía trước [front-palatal]. Cách phát âm: đây là âm vòm miệng không tròn có hình thức nửa nguyên âm. khi phát âm có vị trí như trượt từ âm /iː/ hay /ɪ/ tới nguyên âm đi sau nó. Đây không phải là phụ âm xát. Consonant /j/
  33. 33. . "y" thường được phát âm là /j/ Consonant /j/ Examples Transcriptions Meanings yet /jet/ còn, hãy còn your /jɔː[r]/ của bạn [từ sở hữu] yellow /ˈjeləʊ/ màu vàng yolk /jəʊk/ lòng đỏ trứng yak /jæk/ bò Tây Tạng yam /jæm/ cù từ, khoai mỡ yes /jes/ dạ, vâng year /jɪə[r]/ năm yesterday /ˈjestədeɪ/ ngày hôm qua
  34. 34. 2. "u" có thể được phát âm là /jʊ/ hay /juː/ Consonant /j/ Examples Transcriptions Meanings cure /kjʊə[r]/ chữa trị pure /pjʊə[r]/ trong sạch, tinh khiết during /ˈdjʊərɪŋ/ trong suốt [quá trình] curious /ˈkjʊəriəs/ tò mò, hiếu kỳ furious /ˈfjʊəriəs/ giận giữ, mãnh liệt
  35. 35. 3. "ui" có thể được phát âm là /juː/ Consonant /j/ Examples Transcriptions Meanings suit /sjuːt/ bộ com lê suitable /ˈsjuːtəbļ/ phù hợp suitor /ˈsjuːtə[r]/ người cầu hôn, đương sự pursuit /pəˈsjuːt/ truy nã
  36. 36. Ngoại lệ Consonant /j/ Examples Transcriptions Meanings tuition /tuːˈɪʃən/ sự dạy học suicide /ˈsuːɪsaɪd/ sự tự sát
  37. 37. 4. "ea" có thể được phát âm là /j/ Consonant /j/ Examples Transcriptions Meanings beauty /ˈbjuːti/ vẻ đẹp year /jɪə[r]/ năm beautiful /ˈbjuːtiful/ cái đẹp, vẻ đẹp
  38. 38. Đặc tính: phụ âm không kêu [voiceless consonant], âm môi răng [tip-dental], phụ âm xát [fricative] Cách phát âm: đặt đầu lưỡi ở giữa hai hàm răng phía trước. đẩy luồng hơi ra ngoài qua răng và đầu lưỡi Consonant /θ/
  39. 39. Identify the letters which are pronounced /θ/ 1. "th" được phát âm là /θ/ khi: - Khi nó đứng đầu, giữa hay cuối từ Consonant /θ/
  40. 40. Examples Transcriptions Meanings think /θɪŋk/ nghĩ, suy nghĩ thing /θɪŋ/ đồ vật thorn /θɔːn/ gai nhọn thumb /θʌm/ ngón tay cái thread /θred/ sợi chỉ, sợi vải through /θruː/ xuyên qua mouth /maʊθ/ mồm, miệng month /mʌnθ/ tháng path /pɑːθ/ lối đi, đường nhỏ truth /truːθ/ sự tật bath /bɑːθ/ tắm breath /breθ/ hơi thở cloth /klθ/ vải vóc Consonant /θ/
  41. 41. Khi "th" được thêm vào một tính từ để chuyển thành danh từ Consonant /θ/ Examples Transcriptions Meanings width /wɪtθ/ bề rộng depth /depθ/ độ sâu length /leŋkθ/ chiều dài strength /streŋθ/ sức mạnh
  42. 42. - Khi "th" chỉ số thứ tự Consonant /θ/ Examples Transcriptions Meanings fourth /fɔːθ/ số thứ 4 fifth /fɪfθ/ số thứ 5 sixth /sɪksθ/ số thứ 6
  43. 43. Đặc tính: phụ âm kêu [voiced consonant], âm môi răng [tip-dental], phụ âm xát [fricative] Cách phát âm: tương tự khi phát âm /θ/, dùng giọng tạo ra âm rung trong vòm miệng. Consonant /ð/
  44. 44. "th" được phát âm là /ð/ Consonant /ð/ Examples Transcriptions Meanings they /ðeɪ/ họ father /ˈfɑːðə[r]/ cha, bố this /ðɪs/ cái, vật này other /ˈʌðə[r]/ [cái] khác smooth /smuːð/ nhẹ nhàng, êm đềm feather /ˈfeðə[r]/ lông [chim] than /ðæn/ hơn there /ðeə[r]/ ở đó, chỗ đó those /ðəʊz/ những cái đó either /ˈaɪðə[r]/ mỗi [trong hai] bathe /beɪð/ sự tắm clothe /kləʊð/ phủ, che
  45. 45. Đặc tính: phụ âm kêu [voiced consonant], âm được tạo ra ở vòm mềm [back-velar], âm mũi [nasal] Cách phát âm: miệng hơi mở một chút, tương tự như khi phát âm /n/ Consonant /ŋ/
  46. 46. 1. "n" được phát âm là /ŋ/ khi nó đứng trước k và g Consonant /ŋ/ Examples Transcriptions Meanings uncle /ˈʌŋkļ/ bác, chú drink /drɪŋk/ uống single /ˈsɪŋgļ/ đơn độc, một mình angle /ˈæŋgļ/ góc, xó anger /ˈæŋgə[r]/ sự tức giận ink /ɪŋk/ mực trunk /trʌŋk/ hòm, rương
  47. 47. Ngoại lệ: "n" ở các từ sau vẫn phát âm là /n/ vì g ghép với nguyên âm phía sau để tạo nên một âm khác và được phát âm là /dʒ/ Consonant /ŋ/ Examples Transcriptions Meanings strange /streɪndʒ/ lạ lùng challenge /ˈtʃælɪndʒ/ thử thách stranger /ˈstreɪndʒə[r]/ người lạ danger /ˈdeɪndʒə[r]/ nguy hiểm
  48. 48. Đặc tính: phụ âm kêu [voiced consonant], âm răng môi [tip-alveolar], âm mũi [nasal] Cách phát âm: miệng hơi mở, lưỡi đặt ở chân răng trên để ngăn luồng hơi thoát ra qua miệng,luồng hơi từ phía trong sẽ đi qua mũi tạo nên âm mũi. Consonant /n/
  49. 49. xamples Transcriptions Meanings nice /naɪs/ đẹp know /nəʊ/ biết funny /ˈfʌni/ [câu chuyện] buồn cười sun /sʌn/ mặt trời tenth /tenθ/ số thứ 10 anthem /ˈænθəm/ bài thánh ca ant /ænt/ con kiến behind /bɪˈhaɪnd/ đằnd sau Consonant /n/
  50. 50. Đặc tính: phụ âm kêu [voiced consonant], âm răng môi [tip-alveolar], âm được tạo ra khi luồng hơi đi qua hai cạnh của lưỡi [lateral] Cách phát âm: nâng cao vòm mềm, đầu lưỡi chạm vào phần chân răng phía trên để chặn phần giữa miệng [nhìn từ bên ngoài]. Luồng hơi từ phía trong sẽ thoát ra qua hai bên của lưỡi và vòm miệng. dùng giọng tạo ra phụ âm kêu Consonant /l/
  51. 51. Examples Transcriptions Meanings letter /ˈletə[r]/ lá thư light /laɪt/ sáng, ánh sáng valley /ˈvæli/ thung lũng feel /fiːl/ cảm thấy low /ləʊ/ thấp line /laɪn/ dòng jelly /ˈdʒeli/ thạch tell /tel/ bảo, kể life /laɪf/ cuộc sống love /lʌv/ tình yêu Consonant /l/
  52. 52. Đặc tính: phụ âm kêu [voiced consonant], âm được tạo ra kết hợp mặt lưỡi và răng, [blade-post- alveolar]. Cách phát âm: cong lưỡi lên để tạo nên một khoảng trống ở giữa miệng nhưng lưỡi không chạm tới chân răng trên. Nâng cao vòm ngạc mềm để luồng hơi có thể thoát ra giữa đầu lưỡi và ngạc mà không tạo thành âm xát. Consonant /r/
  53. 53. Examples Transcriptions Meanings red /red/ đỏ rare /reə[r]/ hiếm có right /raɪt/ đúng, bên phải wrong /rɒŋ/ sai sorry /ˈsɒri/ xin lỗi arrange /əˈreɪndʒ/ sắp xếp road /rəʊd/ con đường fry /fraɪ/ dán, chiên grass /grɑːs/ cỏ raise /reɪz/ nâng, giơ lên Consonant /r/
  54. 54. Lưu ý: trong một số trường hợp "r" không được phát âm và nó được gọi là "phụ âm câm" Consonant /r/ Examples Transcriptions Meanings depart /dɪˈpɑːt/ ra đi, khởi hành afternoon /ˌɑːftəˈnuːn/ buổi chiều forbidden /fəˈbɪdən/ cấm wonderful /ˈwʌndəfəl/ tuyệt vời, kỳ diệu storm /stɔːm/ cơn bão airport /ˈeəpɔːt/ sân bay quarter /ˈkwɔːtə[r]/ một phần tư

Share Clipboard        Name*        Description          Others can see my Clipboard CancelSave

Chủ Đề