Library trong tiếng anh là gì năm 2024

A location on a SharePoint site where a collection of files and their associated metadata are stored. [..]

Tomorrow, I'm going to study at the library.

Ngày mai tôi sẽ học ở thư viện.

  • A library now graces the Contreras home, where few books were found before 1987. Giờ đây, trong nhà của gia đình Contreras đã có một tủ sách, trong khi gia đình có rất ít sách vào trước năm 1987.
  • * loại sách
    • thư phòng
    • đồ thư quán
  • Thêm bản dịch Thêm

Hiện tại chúng tôi không có bản dịch cho Library trong từ điển, có thể bạn có thể thêm một bản? Đảm bảo kiểm tra dịch tự động, bộ nhớ dịch hoặc dịch gián tiếp.

  • Thư viện Công cộng New York
  • thư viện
  • Thư viện Kết nối Dữ liệu
  • Thư viện quốc gia
  • Thư viện phần mềm khoa học GNU
  • Thư viện số
  • Thư viện Tài liệu
  • lưu trữ đệm thư viện ứng dụng

The library became the pride of the local people as even researchers from India and other countries began to use it for their research purposes.

Thư viện đã trở thành niềm tự hào của người dân địa phương vì ngay cả các nhà nghiên cứu từ Ấn Độ và các nước khác đã bắt đầu sử dụng nó vì mục đích nghiên cứu của họ.

In early April 2009, a carbon copy of one version of the list was discovered at the State Library of New South Wales by workers combing through boxes of materials collected by author Thomas Keneally.

Đầu tháng 4 năm 2009, một bản danh sách thứ hai được phát hiện ở Thư viện bang New South Wales, Úc bởi các công nhân lục soát các hộp tư liệu do tác giả Thomas Keneally thu thập.

At his home, Kenwood, in Weybridge, she found a full-size crucifix, a gorilla costume, a medieval suit of armour and a well-organised library, with works by Alfred, Lord Tennyson, Jonathan Swift, Oscar Wilde, George Orwell, Aldous Huxley, and The Passover Plot by Hugh J. Schonfield, which had influenced Lennon's ideas about Christianity.

Tại căn nhà của anh ở Kenwood, Weybridge, bà tìm thấy một cây thập ác to bằng người thật, một bộ giáp thời Trung cổ cùng với một thư viện nhỏ rất ngăn nắp với các tác phẩm của Alfred Tennyson, Jonathan Swift, Oscar Wilde, George Orwell, Aldous Huxley và cuốn The Passover Plot của Hugh J. Schonfield vốn ảnh hưởng rất lớn tới Lennon về những quan điểm Kitô giáo.

Dynamic-link libraries usually have the suffix *.DLL, although other file name extensions may identify specific-purpose dynamically linked libraries, e.g. *.OCX for OLE libraries.

Các thư viện liên kết động thường có hậu tố *.DLL, mặc dù các phần mở rộng tên file khác có thể xác định các thư viện được liên kết động theo mục đích cụ thể, ví dụ: *.OCX cho các thư viện OLE.

Ryan was awarded the French Legion of Honour, and an honorary Doctor of Literature degree from Ohio University, where the Cornelius Ryan Collection is housed (Alden Library).

Ryan đã được Pháp trao tặng Bắc Đẩu Bội tinh, và bằng Tiến sĩ danh dự về văn học của Đại học Ohio, nơi lưu trữ Bộ sưu tập Cornelius Ryan (Thư viện Alden).

In 1939, Lardé was recognized in Chile when both a library and a public school were named in her honor.

Năm 1939, Lardé được công nhận ở Chile khi cả một thư viện và một trường công lập được đặt tên theo danh dự của bà.

In the late 1970s, when the new university complex on Mount Scopus was inaugurated and the faculties of Law, Humanities and Social Science returned there, departmental libraries opened on that campus and the number of visitors to the Givat Ram library dropped.

Vào cuối những năm 1970, khi phức tạp trường đại học mới trên núi Scopus đã được khánh thành và pháp luật, nhân văn và khoa khoa học xã hội trở lại ở đó, bộ phận thư viện mở cửa trong khuôn viên trường đó và số lượng khách truy cập vào các thư viện Givat Ram giảm.

In 2006, the House of Commons Library published a research paper which included an index of prices in pounds for each year between 1750 and 2005, where 1974 was indexed at 100.

Năm 2006, thư viện của Hạ Nghị viện Vương quốc Anh phát hành một ấn bản thống kê giá trị của bảng Anh từng năm từ 1750 đến 2005 với giá trị của năm 1974 (là năm bỏ bản vị vàng của nền kinh tế Mỹ) là 100.

The two men became personally acquainted, and it was in Savigny's well-stocked library that Grimm first turned over the leaves of Bodmer's edition of the Middle High German minnesingers and other early texts, and felt an eager desire to penetrate further into the obscurities and half-revealed mysteries of their language.

Hai người đàn ông đã làm quen với nhau, và trong thư viện lưu trữ đầy đủ của Savigny Grimm lần đầu tiên chuyển lá bài báo của Bodmer về những chiếc minnesingers ở Trung Cao và các bài báo sớm khác, và cảm thấy khao khát mong muốn thâm nhập vào những điều mơ hồ và một nửa - những bí ẩn của ngôn ngữ của họ.

Kollontai's first activities were timid and modest, helping out a few hours a week with her sister Zhenia at a library that supported Sunday classes in basic literacy for urban workers, sneaking a few socialist ideas into the lessons.

Các hoạt động đầu tiên của Kollontai là e dè và ít ỏi, mỗi tuần giúp chị (em) mình là Zhenia vài giờ ở một thư viện hỗ trợ các lớp học xóa mù chữ cơ bản cho công nhân đô thị vào ngày chủ nhật, lén đưa một vài ý tưởng xã hội chủ nghĩa vào bên cạnh bài học.

In keeping with his wishes, his funeral was not a full state funeral, though his body did lie in repose in the Nixon Library lobby from April 26 to the morning of the funeral service.

Để phù hợp với di nguyện của ông, tang lễ cho ông không hoàn toàn là một quốc tang, song thi thể của ông được đặt tại hành lang Thư viện Richard Nixon từ 26 tháng 4 đến sáng hôm diễn ra tang lễ.

As the Wii U had struggled to gain external support, leaving it with a weak software library, Nintendo preemptively sought the support of many third-party developers and publishers to help build out the Switch's game library alongside Nintendo's own first-party titles, including many independent video game studios.

Khi Wii U gặp khó khăn để có được sự hỗ trợ từ bên ngoài, để lại một thư viện phần mềm yếu kém, Nintendo đã ưu tiên tìm kiếm sự hỗ trợ của nhiều nhà phát triển và nhà sản xuất của bên thứ ba để giúp xây dựng thư viện trò chơi Switch cùng với các tựa game bên thứ nhất của Nintendo, cộng thêm các hãng phát triển trò chơi video độc lập.

I took library material that had fruit in their title and I used them to make an orchard walk with these fruits of knowledge.

Tôi lấy những cuốn sách trong thư viện có hình trái cây trên tựa đề và tôi dùng nó để làm khu vườn dành cho đi bộ với những quả ngọt kiến thức.

Supplement: Library War) have also been published by ASCII Media Works.

Supplement: Library War) cũng được ASCII Media Works xuất bản.

The two walked out of the library at 11:36 a.m., ending the hostage situation there.

Hai sát thủ rời khỏi thư viện lúc 11:42 a.m., chấm dứt cuộc thảm sát.

I've brought you to the Library of Congress.

Tôi đã đưa anh tới Thư Viện Quốc Gia.

In the Library?

Thư viện ư?

Libraries encourage the sharing of code in a modular fashion, and ease the distribution of the code.

Các thư viện khuyến khích việc chia sẻ mã theo kiểu mô đun và dễ dàng phân phối mã.

Since 1643, Mazarin had opened his library to scholars.

Năm 1643, Jules Mazarin mở cửa thư viện của mình cho công chúng.

Another Old French Polo manuscript, dating to around 1350, is held by the National Library of Sweden.

Bản thảo tiếng Pháp cổ khác của Polo có niên đại khoảng năm 1350 hiện đang nằm trong tay Thư viện Quốc gia Thụy Điển.

Ho Chi Minh City, Vietnam - More than 10 years ago, Le Thanh Nhan, then a student at the University of Economics in Ho Chi Minh City, often had to rush to the school library to borrow the latest CD-ROMs that contained updated data from the World Bank.

10 năm trước đây, ông Lê Thành Nhân, khi đó còn là sinh viên trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh, thường phải đến thư viện trường mượn các đĩa CD-ROM để tìm hiểu thông tin cập nhật của Ngân hàng Thế giới.

Systems librarians develop, troubleshoot and maintain library systems, including the library catalog and related systems.

Các Thư viện viên phát triển, khắc phục sự cố và duy trì hệ thống Thư viện, bao gồm mục lục và các hệ thống liên quan khác.

Einstein's sketches for this project may be seen in the Einstein Archive in the library of the Leiden University.

Những phác thảo của Einstein cho nghiên cứu này có thể xem tại "Einstein Archive" trong thư viện của đại học Leiden.

On January 26, 1802, he signed a bill that allowed the president to appoint the Librarian of Congress and establishing a Joint Committee on the Library to regulate and oversee it.

Ngày 26 tháng 1 năm 1802, ông ký ban hành đạo luật đầu tiên về thiết lập cơ cấu Thư viện Quốc hội, quy định Tổng thống bổ nhiệm chức vụ Thủ thư Quốc hội và thành lập một Ủy ban Lưỡng viện về Thư viện nhằm giám sát và thiết lập nội quy cho thư viện, cũng như dành cho tổng thống và phó tổng thống quyền mượn sách.