Lock out nghĩa là gì

Cụm động từ Lock out có 2 nghĩa:

Nghĩa từ Lock out

Ý nghĩa của Lock out là:

Ví dụ cụm động từ Lock out

Ví dụ minh họa cụm động từ Lock out:

-  The manager LOCKED the staff OUT because they had turned down the pay offer. Quản lý đóng của công ty và ngăn nhân viên vào bởi vì họ đã từ trối đề nghị trả lại tiền.

Nghĩa từ Lock out

Ý nghĩa của Lock out là:

Ví dụ cụm động từ Lock out

Ví dụ minh họa cụm động từ Lock out:

-  I lost my key and LOCKED myself OUT. Tôi quên chìa khóa và đã tự nhốt mình ngoài này.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Lock out trên, động từ Lock còn có một số cụm động từ sau:

Chủ Đề