Lonely có nghĩa là gì

Lonely có phiên âm tiếng Anh là /ˈloʊn.li/ có nghĩa một Adjective [tính từ] dùng để diễn tả “tâm trạng cô đơn”. Từ này mang ý nghĩa tiêu cực về cảm xúc vì không có ai bên cạnh. lonely” có thể đứng trước một Noun [danh từ]

Ví dụ:

Their house was lonely, and a little scary without them. [Ngôi nhà của họ trong thật cô đơn và trông đáng sợ khi không có họ]

Strange, it had never seemed lonely here before. [Kỳ lạ, nó chưa bao giờ có vẻ cô đơn ở đây trước đây]


lonely

* tính từ - vắng vẻ, hiu quạnh - cô đơn, cô độc, bơ vơ =to feel lonely+ cảm thấy cô độc =to feel lonely for someone+ [từ Mỹ,nghĩa Mỹ] nhớ ai


lonely

buồn ; bớt cô đơn một chút ; cô quạnh ; cô ; cô đơn cảm thấy khá ; cô đơn hay không ; cô đơn hay ; cô đơn lắm ; cô đơn một ; cô đơn nữa ; cô đơn quá ; cô đơn thôi ; cô đơn ; cô độc chút nào ; cô độc lắm ; cô độc ; cảm thấy cô đơn ; cảm thấy cô độc ; gã cô đơn vì ; gã cô đơn ; khá cô đơn ; lẻ lôi ; mình ; một mình ; một người cô đơn ; nhiều bạn ; rất cô dơn ; rất cô đơn ; thấy cô đơn ; thật buô ; trống trải ; và cô đơn nữa ; đã rất cô dơn ; đơn lắm ; đơn quá ; đơn ; đơn độc ; độc ; đứa ;

lonely

bớt cô đơn một chút ; cô quạnh ; cô đơn cảm thấy khá ; cô đơn hay không ; cô đơn hay ; cô đơn lắm ; cô đơn một ; cô đơn nữa ; cô đơn quá ; cô đơn thôi ; cô đơn ; cô độc chút nào ; cô độc lắm ; cô độc ; cảm thấy cô đơn ; cảm thấy cô độc ; du ; du ̀ ; gã cô đơn vì ; gã cô đơn ; khá cô đơn ; lẻ lôi ; lẽo ; mình ; mấy ; một mình ; một người cô đơn ; nhiều bạn ; rất cô dơn ; rất cô đơn ; thấy cô đơn ; thật buô ; trống trải ; và cô đơn nữa ; đã rất cô dơn ; đơn lắm ; đơn quá ; đơn ; đơn độc ; độc ; đứa ;


lonely; alone; lone; solitary

lacking companions or companionship

lonely; lonesome

marked by dejection from being alone

lonely; lone; solitary

characterized by or preferring solitude

lonely; solitary; unfrequented

devoid of creatures


lone hand

* danh từ - người tự lực - sự tự lực

loneliness

* danh từ - sự vắng vẻ, sự hiu quạnh - cảnh cô đơn, sự cô độc

lonely

* tính từ - vắng vẻ, hiu quạnh - cô đơn, cô độc, bơ vơ =to feel lonely+ cảm thấy cô độc =to feel lonely for someone+ [từ Mỹ,nghĩa Mỹ] nhớ ai

lonely hearts

* danh từ - những người muốn tìm bạn tâm đầu ý hợp để kết hôn

English Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Vietnamese Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Đây là việt phiên dịch tiếng anh. Bạn có thể sử dụng nó miễn phí. Hãy đánh dấu chúng tôi:
Tweet

Tôi cô đơn như địa ngục.

Why I'm lonely- the psychology of female loneliness.

Tại sao tôi cô đơn- tâm lý của sự cô

đơn của phụ nữ.

Mọi người cũng dịch

Tôi cô đơn đó là lý do.

I cry because I'm lonely.

Tôi khóc vì tôi cô đơn.

I'm lonely but no one can tell.

Anh cô đơn nhưng chẳng ai có thể nói.

I'm lonely but you can save me.

Anh cô đơn nhưng em có thể cứu rỗi anh

I'm lonely but no-one can tell.

Anh cô đơn nhưng chẳng ai có thể nói.

I'm lonely and frightened.

Em cô đơn và sợ hãi.

My name's Norman and I'm lonely.

Tên tôi là Norman. Và tôi đang cô đơn.

Come to me when I'm lonely.

Người đến bên ta khi ta cô đơn.

Do I still think about food when I'm lonely or sad or stressed?

Liệu tôi có vẫn nghĩ về thức ăn khi tôi cô đơn buồn chán hay căng thẳng?

I'm lonely here all my friends are back in Macau and I have no one to talk to all day” Leung says.

Tôi cô đơn ở đây tất cả bạn bè của tôi đã trở lại Macau và tôi không có ai để nói chuyện suốt cả ngày" Leung nói.

I'm lonely here all my friends are back in Macau and I have no one to talk to all day” Leung says.

Ở đây tôi thấy cô đơn tất cả bạn bè tôi đều ở Macao còn tôi chẳng có ai để bầu bạn” ông Leung nói.

If I'm lonely I look for ways to make someone else feel less lonely.

Nếu tôi thấy cô đơn tôi sẽ tìm mọi cách khiến người khác bớt cô đơn.

There are times I'm lonely but love isn't the most important thing in my life.

Có những lúc tôi cô đơn rất nhiều nhưng tình yêu không phải là điều quan trọng trong cuộc đời tôi.

But I'm lonely sometimes you know when I was away and.

Nhưng đôi lúc anh cô đơn em biết đấy

khi anh đi công tác và.

And it's not because I'm lonely or because it's New Year's Eve.

Và không phải tại vì anh cô đơn và không phải tại vì đây là đêm Giao thừa.

I do mean it when I say I need you'cause I'm lonely.

Em đã thật lòng khi nói em cần anh bởi vì em cô đơn.

Video liên quan

Chủ Đề