Master dịch ra tiếng việt là gì năm 2024
danh từ Show
người có người khác làm việc cho ôngta hoặc dưới quyền ông ta; chủ chủ và đầy tớ làm chủ tình thế am hiểu một vấn đề ông ấy đã tinh thông Pháp ngữ ông ấy là chủ một gia tài lớn tự mình làm chủ vận mệnh của mình người giỏi hơn chúng ta sẽ xem ai trong chúng ta giỏi hơn nó đã gặp phải bậc thầy của nó chủ (của một con chó, con ngựa...) người đàn ông đứng đầu một gia đình; chủ gia đình ông chủ gia đình, ông chủ nhà (hàng hải) thuyền trưởng thuyền buôn thủy thủ trưởng thầy giáo thầy giáo dạy toán/tiếng Pháp thầy dạy khiêu vũ; thầy dạy cỡi ngựa công nhân giỏi, lành nghề hoặc có cơ sở làm ăn riêng; thợ cả thợ nề/thợ mộc cả chủ thầu xây cất ( Master ) cậu (để xưng hô với một người con trai, vì chưa thể gọi là Mr được) cậu Brown ( Master ) hiệu trưởng trường cao đẳng thạc sĩ văn chương/khoa học nghệ sĩ lớn; bậc thầy phim, băng gốc để sao ra nhiều bản khác bản gốc băng/phim gốc độc lập và tự chủ có thể tự lo cho mình, chứ khỏi nhờ ai giúp đỡ đức ông chồng; đức lang quân ngoại động từ làm chủ; điều khiển; chỉ huy; kiềm chế; khống chế kiềm chế được cơn giận dữ/cảm xúc của mình khắc phục được mọi khó khăn tinh thông; nắm vững; quán triệt nắm vững tiếng Anh master noun [C] (CONTROLLER)SMART Vocabulary: các từ liên quan và các cụm từ master noun [C] (SKILLED PERSON)a master of He was a master of disguise. SMART Vocabulary: các từ liên quan và các cụm từ master noun [C] (TEACHER)master noun [C] (TITLE)Master old-fashioned used before the name of a boy who is too young to be called "Mr": master noun [C] (COPY)Ngữ phápThành ngữmaster verb [T] (CONTROL)master verb [T] (LEARN)to learn how to do something well: master a language She lived in Italy for several years but never quite mastered the language. Từ điển từ đồng nghĩa: các từ đồng nghĩa, trái nghĩa, và các ví dụ
Xem thêm kết quả » (Định nghĩa của master từ Từ điển & Từ đồng nghĩa Cambridge dành cho Người học Nâng cao © Cambridge University Press) master | Từ điển Anh Mỹmaster noun [C] (CONTROL)master noun [C] (SKILLED PERSON)master noun [C] (ORIGINAL)master verb [T] (BECOME SKILLED PERSON)(Định nghĩa của master từ Từ điển Học thuật Cambridge © Cambridge University Press) Các ví dụ của mastermaster Conversely, the master acknowledges the rights of disciples to take their own students. These master actors teach their students the repertoire of their particular genres by having them copy what they do. Teachers and parents consistently identified spelling and grammar as two of the hardest things for students to master. Women established a much greater presence, and the role of the master was diffused as management duties were spread amongst a volunteer staff. Each solution was prepared by mixing a known portion from a master solution with fresh distilled water. So there is no escaping from it: scientific language has to be tackled and mastered if scientific thought is to be followed. The master reaches for his pocket, ready to reward the useful lad with a gift of money. Also, the other kinds of grammatical knowledge are more likely to be mastered in the beginning stages of learning a new word. Therefore, however complicated this simplicity might be for the human mind, mathematics is the master tool with which to seize the truth of the world. The pad may be musically interpreted as an elementary tool that allows a 'master gesture' to conduct the music. Personal appearance is the first area that must be mastered in order to establish the new hierarchy elevating work over sloth. Chapters 7, 8, and 9 form the core chapters that a graduate student would be interested in, having mastered the earlier chapters. The master equation is derived and applied to atomic excitation by radiation with both broad and narrow spectral widths. And just who had assisted the master-architect in his endeavours? He had tentatively agreed to become master of the rolls, and felt that the failure of that appointment reflected badly upon him. Các quan điểm của các ví dụ không thể hiện quan điểm của các biên tập viên Cambridge Dictionary hoặc của Cambridge University Press hay của các nhà cấp phép. Các cụm từ với masterCác từ thường được sử dụng cùng với master. Bấm vào một cụm từ để xem thêm các ví dụ của cụm từ đó. ballet master Vashakidze member of artistic management of the theatre as its ballet master. Từ Wikipedia Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA. chess master One chess master declared after winning 10,000 master games that he had never defeated an opponent who was in perfect health at the time of his defeat. master builder Digital design and fabrication offers the architect the potential to be the master builder or master craftsman - the direct fabricator. Những ví dụ này từ Cambridge English Corpus và từ các nguồn trên web. Tất cả những ý kiến trong các ví dụ không thể hiện ý kiến của các biên tập viên Cambridge Dictionary hoặc của Cambridge University Press hay của người cấp phép. Master dịch tiếng Việt là gì?thạc sĩ Master's degree, decorated army Ranger. Bằng thạc sĩ, huy chương Lực Lượng Biệt Kích. Tốt nghiệp master là gì?Học thạc sĩ là gì? Du học Master – hay còn gọi là bằng thạc sĩ, là bằng cấp học thuật được cấp ở cấp độ sau đại học cho những cá nhân đã trải qua quá trình học tập thành công chứng tỏ trình độ chuyên môn cao trong một lĩnh vực nghiên cứu hoặc lĩnh vực thực hành chuyên môn cụ thể. A master of là gì?Master of Arts (Thạc sĩ khoa học xã hội) viết tắt là MA. Đây là văn bằng Master được trao cho những bạn đã hoàn thành chương trình học sau đại học trong lĩnh vực khoa học xã hội. Bao gồm các ngành: lịch sử, văn học, giáo dục, truyền thông, địa lý và âm nhạc. Master master là gì?Master được hiểu là bằng thạc sĩ trong lĩnh vực giáo dục (master's degree), đây là một chương trình sau đại học phổ biến với các bạn trẻ mới ra trường. Tính chất của việc học master là việc nghiên cứu chuyên sâu theo định hướng của người học. |