Mẫu số 10 cktc-nsđp cân đối quyết toán ngân sác năm 2024

Thực hiện các quy định về ngân sách nhà nước, UBND tỉnh ban hành Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 05/01/2018 về công khai số liệu quyết toán ngân sách tỉnh Kon Tum năm 2016. Theo đó:

UBND tỉnh công bố công khai 11 biểu số liệu về quyết toán ngân sách tỉnh Kon Tum năm 2016, cụ thể: [1] Mẫu số 10/CKTC-NSĐP: Cân đối quyết toán NSĐP năm 2016; [2] Mẫu số 11/CKTC-NSĐP: Cân đối quyết toán ngân sách cấp tỉnh và ngân sách của huyện, thành phố năm 2016; [3] Mẫu số 12/CKTC-NSĐP: Quyết toán thu NSNN năm 2016; [4] Mẫu số 13/CKTC-NSĐP: Quyết toán chi NSĐP năm 2016; [5] Mẫu số 14/CKTC-NSĐP: Quyết toán chi ngân sách cấp tỉnh theo từng lĩnh vực năm 2016; [6] Mẫu số 15/CKTC-NSĐP: Quyết toán chi ngân sách cấp tỉnh theo từng cơ quan, đơn vị thuộc cấp tỉnh năm 2016; [7] Mẫu số 16/CKTC-NSĐP: Quyết toán chi đầu tư XDCB của ngân sách tỉnh năm 2016; [8] Mẫu số 17/CKTC-NSĐP: Quyết toán chi ngân sách cho các dự án, chương trình mục tiêu quốc gia và các mục tiêu nhiệm vụ khác do địa phương thực hiện năm 2016; [9] Mẫu số 18/CKTC-NSĐP: Quyết toán thu, chi ngân sách của các huyện, thành phố thuộc tỉnh năm 2016; [10] Mẫu số 19/CKTC-NSĐP: Tỷ lệ % phân chia các khoản thu cho ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh năm 2016; [11] Mẫu số 20/CKTC-NSĐP: Tỷ lệ % phân chia các khoản thu cho ngân sách xã, phường, thị trấn năm 2016.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký; chi tiết văn bản, tải tại đây!

Thái Sang

Đọc bài viết In trang

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI Mẫu số 10/CKTC-NSĐP

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN

NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013

Đơn vị tính: Triệu đồng

Stt Chỉ tiêu Quyết toán

A Tổng thu NSNN trên địa bàn 164.049.807

1 Thu nội địa [không kể thu từ dầu thô] 142.188.767

2 Thu từ dầu thô 10.971.791

3 Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu 10.889.249

B Thu ngân sách địa phương 83.001.981

1 Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp 49.282.128

2 Bổ sung từ ngân sách trung ương, trong đó: 927.912

- Bổ sung có mục tiêu 927.912

3 Thu huy động đầu tư theo quy định tại khoản 3, Điều 8 Luật NSNN 4.612.000

4 Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm 2012 sang ngân sách năm 2013 20.360.259

5 Thu kết dư ngân sách năm 2012 7.819.682

C Chi ngân sách địa phương 76.735.011

I Chi cân đối ngân sách 61.855.528

1 Chi đầu tư phát triển 29.448.799

2 Chi trả nợ 10.793

3 Chi thoái trả tiền nhà và đất 6.481

4 Chi thường xuyên 32.296.615

5 Chi khác [chi hoàn trả các khoản thuế theo quy định,…] 82.380

6 Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính 10.460

II Chi chuyển nguồn ngân sách năm 2013 sang năm 2014 14.879.483

D Kết dư ngân sách địa phương 6.266.970

E Thu, chi quản lý qua ngân sách

1 Thu quản lý qua ngân sách 3.881.991

2 Chi quản lý qua ngân sách 3.881.991

Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;

Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;

Căn cứ Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 09/12/2017 của HĐND tỉnh khóa XII, kỳ họp thứ 8 về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách của tỉnh năm 2016 [chi tiết theo các biểu đính kèm].

Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; Thủ trưởng các sở, ngành và đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

Chủ Đề