Máy tính đọc tiếng anh là gì năm 2024

Chào các bạn, các bài viết trước Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số đồ dùng trong gia đình rất quen thuộc trong nhà như cái bàn, cái ghế, cái bình nước, cái cốc, cái thùng rác, cái hót rác, cái chổi quét nhà, cái khăn lau, cái cửa sổ, cái rèm cửa, cái sàn nhà, bức tường, mái nhà, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một đồ vật khác cũng rất quen thuộc đó là cái máy tính. Nếu bạn chưa biết cái máy tính tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

  • Cái máy tính xách tay tiếng anh là gì
  • Cái loa phường tiếng anh là gì
  • Cái đệm hơi tiếng anh là gì
  • Cái rèm tiếng anh là gì
  • Xe buýt tiếng anh là gì

Máy tính đọc tiếng anh là gì năm 2024
Cái máy tính tiếng anh là gì

Cái máy tính tiếng anh gọi là computer, phiên âm tiếng anh đọc là /kəmˈpjuː.tər/.

Computer /kəmˈpjuː.tər/

https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/10/computer.mp3

Để đọc đúng tên tiếng anh của cái máy tính rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ computer rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /kəmˈpjuː.tər/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ computer thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn cách đọc tiếng anh bằng phiên âm để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý: từ computer là để chỉ chung về cái máy tính, còn để chỉ riêng cụ thể loại máy tính nào thì phải gọi theo thương hiệu hoặc theo tên riêng, ví dụ như laptop là máy tính xách tay, desktop là máy tính để bàn, computer gamming (máy tính chuyên chơi game), computer Dell, computer ASUS, computer Gigabyte, computer VAIO, computer Lenovo, Computer MSI, computer Acer, …

Máy tính đọc tiếng anh là gì năm 2024
Cái máy tính tiếng anh là gì

Xem thêm một số đồ vật khác trong tiếng anh

Ngoài cái máy tính thì vẫn còn có rất nhiều đồ vật khác trong gia đình, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các đồ vật khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp nhé.

  • Hat /hæt/: cái mũ
  • Torch /tɔːtʃ/: đèn pin (US – Flashlight)
  • Chandelier /ˌʃæn.dəˈlɪər/: cái đèn chùm
  • Calendar /ˈkæl.ən.dər/: quyển lịch
  • Apron /ˈeɪ.prən/: cái tạp dề
  • Bath mat /ˈbɑːθ ˌmæt/: cái thảm nhà tắm
  • Sponge /spʌndʒ/: miếng bọt biển
  • Bunk /bʌŋk/: cái giường tầng
  • Couchette /kuːˈʃet/: giường trên tàu hoặc trên xe khách giường nằm
  • Box /bɒks/: cái hộp
  • Pillow /ˈpɪl.əʊ/: cái gối
  • Vacuum cleaner /ˈvӕkjuəm kliːnə/: máy hút bụi
  • Coffee-spoon /ˈkɒf.i spu:n/: cái thìa cà phê
  • Handkerchief /’hæɳkətʃif/: cái khăn tay, khăn mùi soa
  • Tablespoon /ˈteɪ.bəl.spuːn/: cái thìa đường
  • Toilet /ˈtɔɪ.lət/: bồn cầu, nhà vệ sinh
  • Phone /foun/: điện thoại
  • Industrial fan /ɪnˈdʌs.tri.əl fæn/: cái quạt công nghiệp
  • Corkscrew /’kɔ:kskru:/: cái mở nút chai rượu
  • Nail clipper /neɪl ˈklɪp.ər/: cái bấm móng tay
  • Blanket /ˈblæŋ.kɪt/: cái chăn
  • Eiderdown /ˈaɪ.də.daʊn/: chăn bông, chăn dày, chăn lông vũ
  • Key /ki:/: cái chìa khóa
  • Clock /klɒk/: cái đồng hồ
  • Straw soft broom /strɔː sɒft bruːm/: cái chổi chít
    Máy tính đọc tiếng anh là gì năm 2024
    Cái máy tính tiếng anh

Như vậy, nếu bạn thắc mắc cái máy tính tiếng anh là gì thì câu trả lời là computer, phiên âm đọc là /kəmˈpjuː.tər/. Lưu ý là computer để chỉ chung về cái máy tính chứ không chỉ cụ thể về loại nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về cái máy tính loại nào thì cần gọi theo tên cụ thể của từng loại đó. Về cách phát âm, từ computer trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ computer rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ computer chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa sẽ chuẩn hơn.

Chúng ta sử dụng computers (máy tính) hàng ngày nhưng các bạn đã biết hết một số thuật ngữ thường hay dùng liên quan đến nó chưa?! Chúng ta cùng nhau khám phá một số cụm từ quen thuộc sau đây nhé.

Máy tính đọc tiếng anh là gì năm 2024

Đầu tiên, chúng ta phải biết cách start up (mở máy) và shut down the computer (tắt máy). Trên màn hình desktop (màn hình nền) là những icons (biểu tượng) của các chương trình phần mềm của máy tính. Việc chúng ta hay làm trên máy tính là get online hay access the internet (truy cập mạng internet) để check your email (kiểm tra hộp thư điện tử) hay surf/browse the web (lướt web) và use social media (sử dụng các dịch vụ đa phương tiện xã hội). Khi chúng ta kiểm tra hộp thư chúng sẽ có chức năng write and send messages (viết và gửi thư), reply to an email (trả lời thư) và forward an email (chuyển tiếp thư cho người khác). Đôi lúc trong thư chúng ta cũng phải attach a file (đính kèm một tập tin) để gửi đi.

Một số người dùng máy tính để log into the bank account (đăng nhập tài khoản ngân hàng) để kiểm tra thông tin tài khoản. Nếu the website was down (trang web bị lỗi) chúng ta sẽ thấy một thông báo hiện trên home page (trang chủ) rằng they are doing some scheduled maintenance on the system (họ đang bảo trì hệ thống). Sử dụng search engine (công cụ tìm kiếm) cũng là một hoạt động khá phổ biến của người dùng máy tính.

Nếu muốn lưu tập tin ra đĩa CD chúng ta sẽ phải burn a CD.

Sử dụng máy tính phải cẩn thận, đừng press the wrong key (bấm nhầm phím) vì đôi khi chúng sẽ dẫn đến việc delete your important file (xóa tập tin quan trọng), nghiêm trọng nhấn chính là không thể recover the file (phục hồi tập tin) từ recycle bin (thùng rác của máy tính).

Đang sử dụng mà the computer freezes or locks up (máy tính bị đơ) chúng ta có thể restart/reboot the computer (khởi động lại máy). Nếu chúng ta sợ mất dữ liệu có thể back up the files (thao tác lưu trữ tập tin dự phòng ra ngoài) để phòng trường hợp the computer crashes and cannot be repaired (máy tính hỏng và không thể sửa được).

Tốt nhất khi chúng ta install a program (cài đặt một chương trình), chúng ta phải run scans for viruses and spyware (chạy chương trình chống vi-rút hoặc phần mềm gián điệp) để the computer won’t be infected (máy tính không bị ảnh hưởng bởi các chương trình phá hoại này).

Máy vi tính trong Tiếng Anh đọc như thế nào?

Danh từ.

Máy tính dịch Tiếng Anh là gì?

COMPUTER | Phát âm trong tiếng Anh.

Máy vi tính viết Tiếng Anh kiểu gì?

máy vi tính {danh}.

computer..

microcomputer..

Máy tính cầm tay Casio Tiếng Anh là gì?

Casio Computer Co., Ltd.