Mua 4kg hoa quả phải trả 84 000 đồng nếu có 42 000 đồng thì mua được bao nhiêu ki lô gam hoa quả

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 – Đề 1

Phần I: Phần trắc nghiệm:

Bài 1:Em hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.

1] Số thích hợp viết vào chỗ chấm […] để: 3kg 3g = … kg là:

A. 3,3

B. 3,03

C. 3,003

D. 3,0003

2] Phân số thập phân 834/10 được viết dưới dạng số thập phân là:

A. 0,0834

B. 0,834

C. 8,34

D. 83,4

3] Trong các số thập phân 42,538; 41,835; 42,358; 41,538 số thập phân lớn nhất là:

A. 42,538

B. 41,835

C. 42,358

D. 41,538

4] Mua 12 quyển vở hết 24 000 đồng. Vậy mua 30 quyển vở như thế hết số tiền là:

A. 600 000 đ

B. 60 000 đ

C. 6 000 đ

D. 600 đ

Bài 2: [1,5 điểm] Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.

Phần II. Phần tự luận:

Bài 1:

1] Đặt tính rồi tính.

2] Viết số thích hợp vào ô trống […]

Bài 3:Để lát nền một căn phòng hình chữ nhật, người ta dùng loại gạch men hình vuông có cạnh 30cm. Hỏi cần bao nhiêu viên gạch để lát kín nền căn phòng đó, biết rằng căn phòng có chiều rộng 6m, chiều dài 9m? [Diện tích phần mạch vữa không đáng kể].

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 – Đề 2

KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC………..

Môn: Toán– Lớp 5
[Thời gian làm bài: 40 phút]

Phần I:Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:

Câu 1:Số “Bốn mươi bảy phẩy bốn mươi tám” viết như sau:

A. 47,480

B. 47,0480

C. 47,48

D. 47,048

Câu 2:Biết 12,□4 < 12,14. Chữ số điền vào ô trống là:

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 3:Chữ số 9 trong số thập phân 17,209 thuộc hàng số nào?

A. Hàng nghìn

B. Hàng phần mười

C. Hàng phần trăm

D. Hàng phần nghìn

Câu 4:Viết dưới dạng số thập phân được:

A. 10,0

B. 1,0

C. 0,01

D. 0,1

Phần II:

Câu 1:Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:

16m 75mm = …………..m

28ha = ………..km2

Câu 2:Tính:

Câu 3:Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 80m và gấp đôi chiều rộng. Biết rằng cứ 100m2thu hoạch được 50kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiều kg thóc?

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 – Đề 3

KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC………..

Môn: Toán– Lớp 5
[Thời gian làm bài: 40 phút]

Bài 1:

Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

a] Chữ số 8 trong số 30,584 có giá trị là:

c] Số lớn nhất trong các số: 4,693; 4,963; 4,639 là số:

A. 4,963B. 4,693C. 4,639

d] Số 0,08 đọc là:

A. Không phẩy tám.B. Không, không tám.C. Không phẩy không tám.

Bài 2:Viết các hỗn số sau dưới dạng số thập phân :

Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a] 5 m2= ……………………………cm2
b] 2 km2= ………………………ha
c] 2608 m2= …………dam2……………m2
d] 30000hm2= ………………… ha

Bài 5:Tính kết quả:

Bài 6:8 người đắp xong một đoạn đường trong 6 ngày. Hỏi muốn đắp xong đoạn đường đó trong 4 ngày thì phải cần bao nhiêu người?

Đề thi Toán lớp 5 học kì 1

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM: [3,5 điểm]

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời hoặc đáp án đúng.

Câu 1. [0,5 điểm]. Số thập phân có ba nghìn, một đơn vị, bảy phần trăm được viết là:

A. 3100,1

B. 3001,70

C. 3001,07

D. 3010,07

Câu 2. [0,5 điểm]. Chữ số 5 trong số thập phân 127,056 có giá trị là:

Câu 3. [0,5 điểm]. Giá trị của biểu thức 70 + 8 + 0,6 + 0,005 là:

A. 78,65

B. 78,0605

C. 78,605

D. 78,6005

Câu 4.[0,5 điểm]. Số thích hợp điền vào chỗ chấm 8,06 ha = ………. m2là:

A. 86000

B. 80060

C. 80006

D. 80600

ta được:

A. 16%

B. 25%

C. 46%

D. 64%

Câu 6.[0,5 điểm]. Mua 4 m vải phải trả 320 000 đồng. Hỏi mua 6,8 m vải cùng loại phải trả nhiều hơn bao nhiêu tiền?

A. 224 000 đồng

B. 544 000 đồng

C. 80 000 đồng

D. 2 176 000 đồng

Câu 7.[0,5 điểm]. Bạn Việt mua 15 quyển vở giá 5000 đồng một quyển thì vừa hết số tiền đang có. Với số tiền đó nếu mua vở với giá 7500 đồng một quyển thì bạn Việt mua được bao nhiêu quyển vở?

A. 10 quyển

B. 20 quyển

C. 15 quyển

D. 30 quyển

PHẦN II: TỰ LUẬN: [6,5 điểm]

Câu 8. [1 điểm]. Nối mỗi phân số [hỗn số] với số thập phân bằng nó.

Câu 9.[0,5 điểm]. Điền số thích hợp vào chỗ trống.

Sau khi đi nhà sách mua đồ dùng học tập, em được cô bán hàng trả lại 50 000 đồng với đủ 3 loại giấy bạc 20 000 đồng, 10 000 đồng, 5 000 đồng. Vậy số tờ giấy bạc mỗi loại em có thể nhận được là:

a] ………….tờ 20 000 đồng, …………tờ 10 000 đồng, ………..tờ 5 000 đồng.

b] ………….tờ 20 000 đồng, …………tờ 10 000 đồng, ………..tờ 5 000 đồng.

Câu 10.[2 điểm]. Đặt tính rồi tính.

a. 75,18 + 16,754

…………………

…………………

…………………

b. 345,1 – 17,25

…………………

…………………

…………………

c. 25,8 x 3,02

…………………….

…………………….

…………………….

d. 43,5 : 0,58

…………………….

…………………….

…………………….

Câu 11. [2 điểm]. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 45m và bằng 2/3 chiều dài.

a. Tính diện tích mảnh vườn?

b. Trên mảnh vườn đó, người ta trồng rau hết 80% diện tích. Tính diện tích đất còn lại chưa được sử dụng?

Câu 12. [1 điểm]. Tính nhanh.

Câu 9.[0,5 điểm]. Số tờ giấy bạc mỗi loại em có thể nhận được là:

a] 1 tờ 20000 đồng, 2 tờ 10000 đồng, 2 tờ 5000 đồng. [0,25 điểm]

b] 1 tờ 20000 đồng, 1 tờ 10000 đồng, 4 tờ 5000 đồng. [0,25 điểm]

Câu 10.[2 điểm] – Học sinh đặt tính, tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm.

75,18 + 16,754 = 91,934

345,1 – 17,25 = 327,85

25,8 x 3,02 = 77,916

43,5 : 0,58 = 75

[Nếu đặt tính viết chưa thẳng cột trừ 0,25 điểm]

Câu 11. [2 điểm]

Chiều dài mảnh vườn là: 45 : 2/3 = 67,5 [m] [0,5 điểm]

Diện tích mảnh vườn là: 67,5 x 45= 3037,5 [m2] [0,5 điểm]

Diện tích trồng rau là 3037,5 x 80 :100 = 2430 [m2] [0,5 điểm]

Diện tích còn lại là: 3037,5 – 2430 = 607,5 [m2] [0,5 điểm]

Đáp số: 3037,5 m2; 607,5 m2

* Lưu ý: – Nếu HS làm theo cách khác mà đúng thì cũng được tính điểm tương đương. Khi

HS làm phép trừ tỉ số phần trăm mà không có ký hiệu tỉ số phần trăm [100% – 80% = 20%]

thì trừ một nửa số điểm của phép tính đó.

Câu 12[1 điểm] Tính nhanh

= 0,75 x 1 + 0,75 x 29 + 0,75 x 30 + 0,75 x 40 [0,5 điểm]

= 0,75 x [1+ 29 + 30 + 40] [0,25 điểm]

= 0,75 x 100 = 75 [0,25 điểm]

Đề thiToán lớp 5học kì 1 – Đề 1

Bài 1[1 điểm]. a] Ghi lại cách đọc các số sau:

555,035:……………………………………………………………………………………….

:………………………………………………………………………………………………………………………….

b] Viết số thập phân gồm:

– Tám đơn vị, chín phần trăm:………………………………………………………………………………………….

– Hai nghìn không trăm mười tám đơn vị, bốn phần nghìn:………………………………………………….

Bài 2[1 điểm]. Điền dấu >, , 533,99

536,4 = 536,400;

98,532 > 98,45

Bài 3[2 điểm]. Đặt tính rồi tính

KQ: 758,7 + 65,46 = 824,16

4,62 x 35,4 = 163,548

234,8 – 87 = 147,8

225,54 : 6,3 = 35,8

Bài 4[1 điểm]. Tìm X biết:

a] X – 13,1 = 7,53 x 6

X – 13,1 = 45,18

X = 45,18 + 13,1

X = 58,28

b] 21 x X = 9,45 : 0,1

21 x X = 94,5

X = 94,5 : 21

X = 4,5

Bài 5[1 điểm]. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:

8 km 62 m = 8,062 km

2018 dm2= 20,18 m2

9 tấn 5 tạ = 9,5 tấn

5 giờ 15 phút = 5,25 giờ

Bài 6[2 điểm]. Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 76 m. Chiều rộng bằng 60% chiều dài.

a] Tính diện tích mảnh vườn đó.

b] Người ta sử dụng 8% diện tích mảnh vườn làm lối đi. Tìm diện tích lối đi.

Bài giải

60% = 3/5

Sơ đồ:

Chiều rộng mảnh vườn là:

76 : [3+5] x 3 = 28,5 [m]

Chiều dài mảnh vườn là:

76 – 28,5 = 47,5 [m]

Diện tích mảnh vườn:

28,5 x 47,5 = 1353,75 [m2]

Diện tích lối đi:

1353,75 : 100 x 8= 108,3 [m2]

Đáp số: Diện tích mảnh vườn 1353,75 [m2]

Diện tích lối đi 108,3 [m2]

Bài 7[1 điểm]. Lãi suất tiết kiệm 1 tháng là 0,65%. Để sau 1 tháng nhận được tiền lãi là 780000 đồng thì khách hàng phải gửi bao nhiêu tiền?

Bài giải

Số tiền khách hàng phải gửi là:

780000 : 0,65 x 100= 120000000 [đ]

Bài 8[1 điểm]. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

1] Giá trị của chữ số 6 ở phần thập phân trong số 63,546 là:

B. 75,08

3] Trong các số 4,686; 4,688; 4,868; 4,288. Số bé nhất là:

D. 4,288

4] 45% của 120 là:

B. 54

Đề thiToán lớp 5học kì 1 – Đề 2

Phần I: Phần trắc nghiệm [6 điểm]:

Câu 1:[M1 – 1 đ]

a] Số “Bốn mươi bảy đơn vị bốn phần mười và tám phần trăm” viết như sau:

A. 47,480

B. 47,48

C. 47,0480

D. 47,048

b] Phân số thập phân 834/10 được viết dưới dạng số thập phân là:

A. 0,0834

B. 0,834

C. 8,34

D. 83,4

Câu 2:[M1 – 1 đ]

a]- Chuyển đổi số thập phân 3, 03 thành hỗn số là:

Câu 3:[M2 – 1 đ]

a]-Mua 2 quyển vở hết 24000 đồng. Vậy mua 10 quyển vở như thế hết số tiền là:

A. 60 000 đ

B. 600 000 đ

C. 240 000 đ

D. 120 000 đ

b] Lớp học có 25 học sinh, trong đó có 13 nữ. Số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm của lớp học đó?

A. 13 %

B. 25%

C. 52 %

D. 25 %

Câu 4: [M2 – 1 đ]

A. 11

B. 12

C. 13

D. 14

b]-Tìm 15 % của 320 kg là

A. 320

B. 15

C. 48

D. 32

Câu 5: [M2 – 1 đ]

a] Vẽ chiều cao cho tam giác ABC sau. Biết cạnh đáy BC

b] Cho hình chữ nhật ABCD có chiều dài 6 cm, chiều rộng 4 cm [như hình vẽ]. Diện tích hình tam giác MDC bên trong hình chữ nhật là bao nhiêu?

Diện tích hình tam giác MDC là:

Câu 6:[M2 – 1 đ] Nối vế A với vế B cho phù hợp.

II.Tự Luận [4 điểm]

Câu 7: Tính biểu thức [M 3 – 1 đ]

a] [128,4 – 73,2]: 2,4 – 18,32

b] 8,64: [1,46 + 3,34] + 6,32

Câu 8: Tìm x [M 3 – 1 đ]

25: x = 16: 10

210: x = 14,92 – 6,52

Câu 9: [M 3 – 1 đ]

Một hình chữ nhật ABCD có chiều dài 12, 15 m, chiều rộng bằng 2/5 chiều dài. Người ta cắt một phần đất AMD có dạng hình tam giác [như hình vẽ]. Biết DM = 1/3 CD

Tính:

a] Diện tích phần đất đã cắt?

b] Diện tích đất còn lại?

Câu 10: [M 4 – 1 đ]

Cho một số có hai chữ số, khi ta viết thêm vào bên trái số đó một chữ số 1 thì tổng của số mới và số đã cho là 168. Tìm số đã cho.

Đáp án: Đề kiểm tra học kì 1Môn Toán lớp 5

Phần I: Phần trắc nghiệm [6 điểm]:

Đường cao AH = h

Diện tích hình tam giác MDC là:

6 x 4 : 2 = 12 cm2

Câu 6:[M2 – 1 đ] Nối vế A với vế B cho phù hợp.

I.Tự Luận[4 điểm]

Câu 7:Tính biểu thức[M 3 – 1 đ]

Câu 9

Chiều rộng hình chữ nhật:

Diện tích hình tam giác ADM

4,86 x 8,1 : 2 = 19,638 [m2]

Diện tích đất còn lại:

59,049 – 19,683 = 39, 366 [m2]

Đáp số: a] 19,638 m2

b] 39, 366 m2

Câu 10:[M 4 – 1 đ]

Khi viết thêm 1 vào bên trái một số có hai chữ số,

ta được một số có ba chữ số, hơn số cũ 100 đơn vị.

Số đã cho là:

[168 – 100]: 2 = 34

Đáp số: 34

ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁNLỚP 5– ĐỀ 1

Phần I: Phần trắc nghiệm:

Bài 1:Em hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.

1] Số thích hợp viết vào chỗ chấm […] để: 3kg 3g = … kg là:

A. 3,3

B. 3,03

C. 3,003

D. 3,0003

thập phân là:

A. 0,0834

B. 0,834

C. 8,34

D. 83,4

3] Trong các số thập phân 42,538; 41,835; 42,358; 41,538 số thập phân lớn nhất là:

A. 42,538

B. 41,835

C. 42,358

D. 41,538

4] Mua 12 quyển vở hết 24000 đồng. Vậy mua 30 quyển vở như thế hết số tiền là:

A. 600000 đ

B. 60000 đ

C. 6000 đ

D. 600 đ

Bài 2: [1,5 điểm] Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.

Phần II. Phần tự luận:

Bài 1:

1] Đặt tính rồi tính.

Bài 2:Tìm x?

Bài 3:Để lát nền một căn phòng hình chữ nhật, người ta dùng loại gạch men hình vuông có cạnh 30cm. Hỏi cần bao nhiêu viên gạch để lát kín nền căn phòng đó, biết rằng căn phòng có chiều rộng 6m, chiều dài 9m? [Diện tích phần mạch vữa không đáng kể].

ĐỀ THI HỌC KÌ 1MÔN TOÁN LỚP 5– ĐỀ 2

KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I

Môn: Toán– Lớp 5

[Thời gian làm bài: 40 phút]

Phần I:Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:

Câu 1:Số “Bốn mươi bảy phẩy bốn mươi tám” viết như sau:

A. 47,480

B. 47,0480

C. 47,48

D. 47,048

Câu 2:Biết 12,□4 < 12,14. Chữ số điền vào ô trống là:

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 3:Chữ số 9 trong số thập phân 17,209 thuộc hàng số nào?

A. Hàng nghìn

B. Hàng phần mười

C. Hàng phần trăm

D. Hàng phần nghìn

Câu 3:Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 80m và gấp đôi chiều rộng. Biết rằng cứ 100m2thu hoạch được 50kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiều kg thóc?

ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 5 – ĐỀ 3

Bài 1:

Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

a] Chữ số 8 trong số 30,584 có giá trị là:

A. 80

c] Số lớn nhất trong các số: 4,693; 4,963; 4,639 là số:

A. 4,963

B. 4,693

C. 4,639

d] Số 0,08 đọc là:

A. Không phẩy tám.

B. Không, không tám.

C. Không phẩy không tám.

Bài 2: Viết các hỗn số sau dưới dạng số thập phân :

Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

a] 5 m2= ……………………………cm2

b] 2 km2= ………………………ha

c] 2608 m2= …………dam2……………m2

d] 30000hm2= ………………… ha

Bài 5: Tính kết quả:

Bài 6: 8 người đắp xong một đoạn đường trong 6 ngày. Hỏi muốn đắp xong đoạn đường đó trong 4 ngày thì phải cần bao nhiêu người?

ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 5 – ĐỀ 3

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

1. Số thập phân gồm có: năm trăm; hai đơn vị; sáu phần mười; tám phần trăm viết là:

A. 502,608

B. 52,608

C. 52,68

D. 502,68

2. Chữ số 6 trong số thập phân 82,561 có giá trị là:

A. 5,06

B. 5,600

C. 5,6

D. 5,60

4. Số lớn nhất trong các số: 6,235; 5,325; 6,325; 4,235 là:

`A. 6,235

B. 5,325

C. 6,325

D. 4,235

5. Số thập phân 25,18 bằng số thập phân nào sau đây:

A. 25,018

B. 25,180

C. 25,108

D. 250,18

6. 0,05 viết dưới dạng phân số thập phân là:

II. Tự luận:

1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:

a. 8m 5dm = ……….m

b. 2km 65m=………..km

c. 5 tấn 562 kg = ……tấn

d. 12m25dm2=……. m2

2. Bài toán

Mua 9 quyển vở hết 36000 đồng. Hỏi mua 27 quyển vở như thế thì hết bao nhiêu tiền?

ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 5 – ĐỀ 5

Bài 1.Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:

Em hay khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau đây:

1] Số gồm sáu trăm, bốn chục, hai đơn vị và tám phần mười viết là:

A. 6,428

B. 64,28

C. 642,8

D. 0,6428

2] Số gồm năm nghìn, sáu trăm và hai phần mười viết là:

A. 5600,2

B. 5060,2

C. 5006,2

D. 56000,2

3] Chữ số 7 trong số thập phân 12,576 thuộc hàng nào ?

A. Hàng đơn vị

B. Hàng phần mười

C. Hàng phần trăm

D. Hàng phần nghìn

4] Số thập phân 9,005 viết dưới dạng hỗn số là:

5] Hai số tự nhiên liên tiếp thích hợp viết vào chỗ chấm [… < 5,7 < …] là:

A. 3 và 4

B. 4 và 5

C. 5 và 6

D. 6 và 8

Bài 2. So sánh hai số thập phân:

a] 3,71 và 3,685

b] 95,2 và 95,12

Bài 3.Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a] 7m2= ……..dm2

b] 6dm24cm2= ……..cm2

c] 23dm2=……m2

d] 5,34km2= …….ha

Bài 4. Tính:

Bài 5.Mua 15 quyển sách Toán hết 135000 đồng. Hỏi mua 45 quyển sách Toán hết bao nhiêu tiền?

ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 5 – ĐỀ 6

Phần 1:Khoanh vào kết quả đúng.

Bài 1:Cho số thập phân 34,567 . Giá trị của chữ số 5 là:

a, 50

Bài 2:Chuyển phân số thập phân thành số thập phân là:

a, 61,5

b, 6,15

c, 0,615

d, 615

Bài 3:3m25dm2= ………..m2

a, 3,5

b, 3,05

c, 30,5

d, 305

Bài 4: Số thập phân nào không giống với những số thập phân còn lại?

a, 3,4

b, 3,04

c, 3,400

d, 3,40

Phần 2: Tự luận

Bài 1: Chuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân rồi đọc các số thập phân đó.

Bài 2:So sánh các số thập phân sau:

a, 7,899 và 7,9

b, 90,6 và 89,7

………………. ……………….

Bài 3:Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn

7,8 ; 6,79 ; 8,7 ; 6,97 ; 9,7

…………………………………………………………………………

Bài 4:Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm

a, 42dm4cm = …………………….dm

b, 2cm25mm2= ……………………cm2

c, 6,5ha = …………………….m2

d, 300g = ……………………..kg

Bài 5:Mua 15 bộ đồ dùng học toán hết 450 000 đồng . Hỏi mua 30 bộ đồ dùng học toán như thế hết bao nhiêu tiền?

ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 5 – ĐỀ 7

Phần I: Trắc nghiệm:

Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:

2. Viết số thập phân gồm có: Sáu mươi hai đơn vị, sáu phần mười, bảy phần trăm và tám phần nghìn là:

A. 6,768

B. 62,768

C. 62,678

D. 62,867

3. Chữ số 6 trong số thập phân 8,962 có giá trị là:

A. 58,27

B. 58,270

C. 58,0027

D. 58,027

Phần II: Tự luận:

1. Điền dấu [ >; ; < ; = ] thích hợp vào ô trống:

a. 124 tạ□12,5 tấn

b. 0,5 tấn□500 kg

c. 452g□4,5 kg

d. 260 ha□26 km2

Bài 3Tính:

Bài 5.Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

A. 7,0

B. 0,07

C. 70,0

D. 0,7

Bài 6.Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 90m, biết chiều rộng bằng 4/5 chiều dài.

Đề kiểm Giữa kì 1 Toán lớp 5

Thời gian: 45 phút

Phần I. Trắc nghiệm [3 điểm]

Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D [ là đáp số , kết quả tính …] . Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :

Câu 1:[0,5điểm] Viết số thập phân có : Ba trăm,hai đơn vị,bốn phần trăm,hai phần chục nghìn

A. 32,042 B. 302,0042

C. 302,4020 D. 302,0402

Câu 2:[0,5điểm] Viết số đo 821m dưới dạng số thập phân có đơn vị là km :

A. 82,1km B. 8,21km

C. 0,821km D.0,0821km

Câu 3:Tính giá trị của a + b , biết rằng a = 508 ; b = 1,34 :

A. 509,34 B. 6,42

C. 50934 D.642

A. Năm ba phần bảy

B. Năm và ba phần bảy

C. Năm mươi ba phần bảy

D. Năm, ba phần bảy

Câu 5:[1điểm] Một ngày có 5 xe ô tô chở thóc về kho, trung bình mỗi xe chở được 3500kg thóc. Hỏi trong 5 ngày đoàn xe đó chở được bao nhiêu tấn thóc về kho ?

A. 8750 tấn B. 875 tấn

C. 87,5 tấn D. 8,75 tấn

Phần II. Tự luận [7 điểm]

Câu 1:[2điểm]. Tính

bao nhiêu phần của bể?

Câu 4:[1điểm] Tính biểu thức sau một cách hợp lí nhất:

Đề kiểm Giữa kì 1 Toán lớp 5

Thời gian: 45 phút

Phần I. Trắc nghiệm [4 điểm]

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :

Câu 1:[0,5 điểm] Chữ số 3 trong số 459,003 thuộc hàng:

A. đơn vị B. hàng phần mười

C. hàng phần trăm D. hàng phần nghìn

A. 25 năm B. 75 năm

C. 250 năm D. 750 năm

Câu 3:[1điểm] Hiện nay cha hơn con 30 tuổi và gấp 7 lần tuổi con. Hỏi sau bao nhiêu năm nữa, tuổi cha gấp 3 lần tuổi con?

A. 3 năm B. 4 năm

C. 15 năm D. 10 năm

Câu 4:[ 1điểm] Một máy bay cứ 15phút bay được 240 km. Hỏi trong 1 giờ máy bay đó bay đ¬ược bao nhiêu ki-lô-met?

A. 960 km B. 16km

C. 690km D. 160km

Câu 5:[0,5 điểm] Tìm x, biết x là số tự nhiên và 28,64 < x < 29,46

A. x = 28,65 B. x = 28

C. x = 29 D. x = 29,45

Câu 6:[0,5 điểm]

ha = … m2. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:

A. 2000 m2 B. 4000 m2

C. 10000 m2 D. 25000 m2

Phần II. Tự luận [6 điểm]

Câu 1:[2 điểm] Tính:

Câu 2:[2 điểm] Một người thợ mộc cưa một khúc gỗ dài 12m thành những đoạn dài 15dm. Mỗi lần cưa hết 6 phút. Hỏi người ấy cưa xong khúc gỗ đó hết bao lâu ?

Câu 3:[2 điểm] Tất cả học sinh của một trường Tiểu học đi tham quan bằng ô tô. Nếu mỗi xe chở 45 người thì có 20 học sinh không được lên xe. Nếu đổi các xe đó thành xe 60 chỗ thì cố thể chở thêm được 55 học sinh nữa. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh?

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 5

Thời gian: 45 phút

Phần I. Trắc nghiệm [6 điểm]

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :

Câu 1:[0,5 điểm] Số bé nhất trong các số 86,42 ; 86,237 ; 86,52 ; 86,24 là :

A. 86,42 B. 86,237

C. 86,52 D. 86,24

Câu 2:[1 điểm] Kết quả của phép tính: 30,09 x 0,01 là :

A. 3009 B. 3,009

C. 300,9 D. 0,3009

Câu 3:[0,5 điểm] Chữ số 5 trong số thập phân 62,354 có giá trị là :

Câu 4:[1 điểm] Phép chia 6,251 : 7 nếu chỉ lấy đến hai chữ số ở phần thập phân của thương thì số dư là :

A. 21 B. 0,21

C. 0,021 D. 0,0021

Câu 5:[1 điểm] Tỉ số phần trăm của 9 và 20 là :

A. 45% B. 29%

C. 20,9% D. 9,2%

Câu 6:[1 điểm] 42 dm2bằng bao nhiêu mét vuông ?

A. 4,2m2 B. 0,42m2

C. 0,042m2 D. 0,0042m2

Câu 7:[1 điểm] Từng gói đường cân nặng lần lượt là 3080g; 3kg800g; 3,008kg; 3,8kg. Gói đường cân nhẹ nhất là :

A. 3,008kg B. 3080g

C. 3kg800g D. 3,8kg

Phần II. Tự luận [4 điểm]

Câu 1:[1 điểm] Đặt tính rồi tính:

a] 231,8 – 168,9

b] 28,08 : 1,2

Câu 2:[2 điểm] Để lát nền một căn phòng hình chữ nhật người ta dùng loại gạch men hình vuông có cạnh 40cm . Hỏi cần bao nhiêu viên gạch để lát kín nền căn phòng đó , biết rằng căn phòng có chiều rộng 8m, chiều dài 12m? [ Diện tích phần mạch vữa không đáng kể]

Câu 3:[1 điểm] Hình bên có bao nhiêu hình tam giác

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 5

Thời gian: 45 phút

Phần I. Trắc nghiệm [4 điểm]

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :

Câu 1:[0,5 điểm] Trong hình tam giác ABC có :

A. AB là đường cao tương ứng với đáy BC

B. CH là đường cao tương ứng với đáy AB

C. AH là đường cao tương ứng với đáy BC

D. CB là đường cao tương ứng với đáy AB

Câu 2:[0,5 điểm] Một cửa hàng bán vải trong một ngày cứ 100m vải bán được thì có 32m vải hoa . Tỉ số của số vải hoa và số vải bán được trong ngày là :

A. 32% B. 100%

Câu 3:[1điểm] Trung bình cộng của 3 số bằng 34. Nếu tăng số thứ nhất gấp 2 lần thì trung bình cộng của chúng bằng 38. Nếu tăng số thứ hai gấp 3 lần thì trung bình cộng của chúng bằng 46. Tìm số thứ nhất và số thứ hai.

A. 12 và 18 B. 18 và 12

C. 12 và 42 D. 18 và 42

Câu 4:[ 1điểm] Tìm hai số hạng đầu của dãy số sau : …..; 4; 2; 0. [biết rằng dãy này có 15 số hạng]

A. 30; 28 B. 26; 24

C. 28; 26 D. 26; 24

Câu 5:[0,5 điểm] Kết quả của phép nhân 134,5 x 0,1 là :

A. 1345 B. 13,45

C. 1,345 D.13450

Câu 6:[ 0,5 điểm] 15m 3cm = …m . Số thích hợp viết vào chỗ chấm là :

A. 15,03 B. 15,3

C. 153 D. 1,53

Phần II. Tự luận [6 điểm]

Câu 1:[2 điểm] Đặt tính rồi tính :

a] 367 + 34,7

b] 36,9 + 489

c] 58,7 x 23,6

d] 207,009 : 5,61

Câu 2:[2,5 điểm] Cho một hình chữ nhật, nếu ta giảm chiều dài 5 cm, và tăng chiều rộng 5cm thì được một hình vuông có chu vi là 164 cm. Tìm diện tích chữ nhật ban đầu ?.

Câu 3:[2,5 điểm] Mua 8 quyển vở và 3 cái bút hết 69000 đồng. Mua 4 quyển vở và 6 cái bút hết 102000 đồng. Tính giá tiền 1 quyển vở, 1 cái bút.

Đề thi Toán lớp 5 Giữa kì 1

Thời gian: 40 phút

Phần I. Trắc nghiệm [6 điểm]

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 4:[0,5 điểm] 3kg 5g = ……… kg Số thích hợp điền vào chỗ trống là:

A. 3,5 B. 3,50

C. 3,500 D. 3,005

Câu 6:[1 điểm] Tìm số tự nhiên x biết : 69,98 < x < 70,001

A. x = 69 B. x = 70

C. x = 69,99 D. x = 69,981

Câu 7:[1 điểm] Quan sát hình dưới đây và tính diện tích của hình thoi MNPQ. Biết: BC = 52 cm; AB = 75 cm

A. 3900 m2 B. 3900 cm2

C. 1950 cm D. 1950 cm2

Phần II. Tự luận [4 điểm]

Câu 1:[1 điểm] Tính :

a. Tính diện tích thửa ruộng đó.

b. Biết rằng, cứ 100m2thu hoạch được 50kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc ?

Câu 3:[1 điểm] Tìm ba số thập phân thích hợp để viết vào chỗ chấm, sao cho: 0,2 < ……… < 0,23

Đáp án & Thang điểm

Phần I. Trắc nghiệm [6 điểm]

Học sinh khoanh đúng câu 1,4 mỗi câu 0,5 điểm các câu còn lại mỗi câu 1 điểm

Câu1234567Đáp ánBAADCBD

Phần II. Tự luận [4 điểm]

Câu 1:[1điểm] – Tính đúng mỗi bài được [0,5đ]

Câu 2:[2 điểm]

Chiều rộng thửa ruộng hình chữ nhật là: [0,5 đ]

60 : 3 x 2 = 40 [m]

Diện tích của thửa ruộng hình chữ nhật là [ 0,5 đ]

60 x 40 = 2400 [m2]

Trên cả thửa ruộng đó thu hoạch được số thóc là [0,5 đ]

2400 : 100 x 50 = 1200 [kg]

Đổi 1200kg = 12 tạ [0,25 đ] Đáp số : 12 tạ [0,25 đ]

Câu 3:[1 điểm]

Ba số thập phân thích hợp để viết vào chỗ chấm có thể là: 0,21; 0,22, 0,201

Câu 2, 3:Học sinh có cách làm khác phù hợp với đề bài, đúng được tính đủ điểm theo yêu cầu.

Đề số 1 – Đề kiểm tra học kì 1 – Toán lớp 5

Đề bài

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM [3 điểm]

Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng

Câu 1.Số thập phân “tám đơn vị, hai phần nghìn” được viết là:

A. 82 B. 8,2

C. 8,02 D. 8,002

A. 0,0834 B. 0,834

C. 8,34 D. 83,4

Câu 3.Trong các số thập phân 42,538 ; 41,835 ; 42,358 ; 41,538 số thập phân lớn nhất là :

A. 42,538 B. 41,835

C. 42,358 D. 41,538

Câu 4.Mua 12 quyển vở hết 24000 đồng. Vậy mua 30 quyển vở như thế hết số tiền là :

A. 60000 đồng B. 72000 đồng

C. 6000 đồng D. 720 000 đồng

Câu 5.Một hình tam giác có độ dài đáy là 2m và chiều cao là 5,8dm thì diện tích hình tam giác trên là:

A. 116m2 B. 58dm2

C. 58m2 D. 116dm2

Câu 6.Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm:

3,71 … 3,685

A. = B. > C.

B. = C.

Chủ Đề