Need to drop anchor là gì

Nghĩa là gì: anchor anchor /'æɳkə/
  • danh từ
    • [hàng hải] cái neo, mỏ neo
      • to cast anchor; to drop anchor: thả neo
      • to weigh anchor: nhổ neo
      • to bring a ship to anchor: dừng tàu và thả neo
    • [kỹ thuật] neo sắt, mấu neo
    • [nghĩa bóng] nguồn tin cậy, nơi nương tựa
    • to be [lie, ride] at anchor
      • bỏ neo, đậu [tàu]
    • to come to [an] anchor
      • thả neo, bỏ neo [tàu]
    • to lay [have] an anchor to windward
      • [nghĩa bóng] có những biện pháp thận trọng; cẩn tắc vô ưu
    • to swallow the anchor
      • [hàng hải], [từ lóng] từ bỏ cuộc đời sống dưới nước
  • ngoại động từ
    • [hàng hải] neo [tàu] lại
    • néo chặt, giữ chặt [vật gì bằng neo sắt]
      • to anchor a tent to the ground: néo chặt cái lều xuống đất bằng neo sắt
    • [nghĩa bóng] níu chặt, bám chặt
      • to anchor one's hope in [on]...: đặt hy vọng vào...
  • nội động từ
    • [hàng hải] bỏ neo, thả neo

Video liên quan

Chủ Đề