Coi ngày tốt xấu 29 tháng 10 năm 2022
Trên là đánh giá khách quan nhất mà coingaydep.com tổng hợp được về coi ngày tốt xấu, đánh giá về ngày 29/10/2022. Tuy nhiên trong một ngày dù tốt, dù xấu thì vẫn có những công việc nhất định có thể thực hiện được, bởi vì bản chất mỗi việc đều có cách nhìn nhận khác nhau, theo đó các sao tốt, sao xấu cũng chiếu xấu tốt theo từng việc đó. Về cơ bản, tư tưởng của coingaydep.com chủ yếu dựa theo thuật chiêm tinh học để luận lên ngày tốt xấu, các sao tốt và sao xấu đều trải đều qua các ngày trong năm. Cũng chính vì vậy, việc chọn ngày tốt xấu như ngày 29/10/2022 là vô cùng chính xác và mang tính khoa học thực tế. Nếu vì một công việc không thể thực hiện vào ngày khác được, quý bạn cũng đừng quá lo lắng chúng ta có thể chọn một giờ đẹp, hướng tốt để xuất hành thực hiện công việc. Tuy cũng giúp hóa giải phần nào, nhưng chúng tôi khuyên chân thành chỉ nên chọn thực hiện công việc vào ngày xấu trong trường hợp bất khả kháng không thể làm khác được. Sau cùng là một tâm niệm, một tư tưởng thật sự thoải mái, lạc quan mới mang lại điều kỳ diệu nhất. Dưới đây là bảng phân tích cụ thể ngày tốt xấu ngày 29/10/2022. Chúc quý bạn có một ngày may mắn và tốt lành.Ngày 29 tháng 10 năm 2022 tức ngày Ất Mão tháng Tân Hợi năm Nhâm Dần theo thuật chiêm tinh học là một ngày [-1] Xấu để thực hiện việc mà bạn muốn.
Coi ngày tốt xấu hôm nay ngày 29/10/2022 dựa vào đâu? Chọn giờ đẹp có hóa giải được vận đen của ngày không?
- Ngày
- Tuần
- Tháng
Coi ngày dương lịch khác
Ngày
Tháng
Năm
Xem
Tháng 10 Năm 2022
29
Thứ bảy
Khi con người là dã thú, anh ta còn tồi tệ hơn cả dã thú
- Tagore - Ấn Độ -
Ngày Hắc đạo
Năm Nhâm Dần
Tháng Tân Hợi
Ngày Ất Mão
NaN
Giờ hiện tại: NaN
Tiết khí: Sương giáng [Sương mù bắt đầu xuất hiện] - mùa Thu
THÁNG 10
Giờ Hoàng Đạo:
Tý [23:00-0:59]
Dần [3:00-4:59]
Mão [5:00-6:59]
Ngọ [11:00-12:59]
Mùi [13:00-14:59]
Dậu [17:00-18:59]
Hôm qua Hôm nay Ngày mai
Dương lịch: Thứ bảy, ngày: 29 - 10 - 2022
Âm lịch: 5 - 10 - 2022 - Ngày: Ất Mão, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Dần
Là ngày: Hắc đạo [nguyên vu hắc đạo] - Trực: TRỰC CHẤP
Nạp âm: Đại khê thủy - Hành: Thủy - Tiết khí[mùa]: Sương giáng [Sương mù bắt đầu xuất hiện] - mùa Thu
Nhị thập bát tú: Sao nữ - Thuộc: Thổ tinh - sao: xấu - Con vật: con Bức [ Dơi ]
Đánh giá chung: [-1] Xấu
Xem thêm: Bảng tốt xấu theo từng việc
Tốt đối với
Hơi tốt
Cắt tóc
Hạn chế làm
Mua nhà
An táng
Không nên
Nhập trạch nhà mới
Đổ trần lợp mái
Đổ móng, động thổ, xây dựng
Xuất hành, di chuyển
Khai trương, mở hàng
Mua xe, mua ví...
Ký hợp đồng
Kết hôn, cưới hỏi, dạm ngõ
Tế lễ, chữa bệnh
Kiện tụng, tranh chấp
Xem thêm: Bảng tính chất của ngày
Hướng xuất hành
Hướng tốt
Hỷ thần[tốt]: tây bắc
Tài thần[tốt]: đông nam
Hướng xấu
Hạc thần[xấu]: đông
Giờ hoàng đạo
Tý [23:00-0:59]
Dần [3:00-4:59]
Mão [5:00-6:59]
Ngọ [11:00-12:59]
Mùi [13:00-14:59]
Dậu [17:00-18:59]
Tuổi bị xung khắc
Xấu với tuổi: Kỷ Dậu,Đinh Dậu
Xấu với người mệnh: Hỏa ngoại trừ người tuổi Kỷ Sửu,Đinh Dậu,Kỷ Mùi
Bảng các sao tốt xấu theo "Ngọc hạp thông thư"
Các sao tốt
nguyệt ân, âm đức, mẫn đức tinh, tam hợp, dân thời nhật đức, thiên đức
Các sao xấu
nguyên vu hắc đạo, Ngày Nguyệt Kỵ, thiên ngục, đại hao, nhân cách, huyền vũ, kim thần thất sát
Để hiểu rõ hơn về thông tin ngày này mời bạn xem tiếp luận giải dưới đây
Ngũ hành
Ngày : ất mão
- Tức Can Chi tương đồng [cùng Mộc], ngày này là ngày cát.
- Nạp Âm: Ngày Đại khê Thủy kỵ các tuổi: Kỷ Dậu và Đinh Dậu.
- Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
- Ngày Mão lục hợp với Tuất, tam hợp với Mùi và Hợi thành Mộc cục [Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân]
Coi ngày tốt xấu theo trực
Thuộc: TRỰC CHẤP
TốtXấuLập khế ước, giao dịch, động thổ san nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp.Xây đắp nền-tườngTuổi xung khắc
Xấu với tuổi: Kỷ Dậu,Đinh Dậu
Xấu với người mệnh: Hỏa ngoại trừ người tuổi Kỷ Sửu,Đinh Dậu,Kỷ Mùi
Sao tốt
nguyệt ân
Tốt mọi việc
âm đức
Tốt mọi việc
mẫn đức tinh
Tốt mọi việc
tam hợp
Tốt mọi việc
dân thời nhật đức
Tốt mọi việc
thiên đức
Tốt mọi việc
Sao xấu
nguyên vu hắc đạo
Ngày Nguyệt Kỵ
Xấu mọi việc
thiên ngục
Xấu mọi việc Xấu về lợp nhà
đại hao
Xấu mọi việc
nhân cách
Xấu đối với giá thú, khởi tạo
huyền vũ
Kỵ mai táng
kim thần thất sát
Xấu mọi việc
Ngày tốt luận theo Nhị thập bát tú
Sao: nữ [sao xấu *]
Ngũ hành: Thổ tinh
Động vật: con Bức [ Dơi ]
Nên làm :Hợp kết màn hay may áo.
Kiêng cữ :Khởi công tạo tác trăm việc đều có hại. Trong đó hung hại nhất là khơi đường tháo nước, trổ cửa, đầu đơn kiện cáo, chôn cất. Vì vậy, để tránh điềm giữ quý bạn nên chọn một ngày tốt khác để tiến hành chôn cất
Ngoại lệ :
Sao Nữ thổ Bức tại Mùi, Hợi, Mẹo đều gọi chung là đường cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức, vì là ngày chót của 60 Hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ Đăng Viên song tốt nhất cũng chẳng nên dùng.
- Ngày Mẹo là Phục Đoạn Sát, rất kỵ trong việc chôn cất, thừa kế sự nghiệp, xuất hành, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, chia lãnh gia tài; NÊN dứt vú trẻ em, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại, xây tường.
Nữ: thổ bức [con dơi]: Thổ tinh, sao xấu. Khắc kỵ chôn cất cũng như cưới gả. Sao này bất lợi khi sinh đẻ.
Nữ tinh tạo tác tổn bà nương,
Huynh đệ tương hiềm tựa hổ lang,
Mai táng sinh tai phùng quỷ quái,
Điên tà tật bệnh cánh ôn hoàng.
Vi sự đáo quan, tài thất tán,
Tả lị lưu liên bất khả đương.
Khai môn, phóng thủy phùng thử nhật,
Toàn gia tán bại, chủ ly hương.
Bành tổ bách kỵ
Ngày Ất“Bất tải thực thiên chu bất trưởng” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến gieo trồng, ngàn gốc không lênNgày Mão“Bất xuyên tỉnh tuyền thủy bất hương” - Không nên tiến hành đào giếng nước để tránh nước sẽ không trong lànhGiờ xuất hành theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h [Ngọ]từ 23h-01h [Tý]
Giờ: Tốc hỷ
Tin vui sẽ đến, xuất hành gặp nhiều may mắn nên nắm bắt thời cơ nhanh. Nên đi về hướng Nam để cầu lộc, cầu tài
Từ 13h-15h [Mùi]từ 01-03h [Sửu]
Giờ: Lưu liên
Xuất hành giờ này sự nghiệp, cầu tài cầu lộc đều không đạt không những thế còn dễ mất của, công việc suy bại, không có tương lai. Nên chọn một giờ khác để xuất hành tốt hơn
Từ 15h-17h [Thân]từ 03h-05h [Dần]
Giờ: Xích khẩu
Giờ này chủ việc cãi cọ, kiện tụng, mâu thuẫn, làm ăn không vào cầu. Hãy hoãn lại vào một giờ khác để tránh tiểu nhân hay có người nguyền rủa mà hại thân. Nếu bắt buộc phải xuất hành nên im lặng chờ thời để tránh những điều tiếng không đáng có
Từ 17h-19h [Dậu]từ 05h-07h [Mão]
Giờ: Tiểu cát
Thời điểm cực kỳ thuận lợi cho việc xuất hành, di chuyển. Công việc thuận lợi may mắn. Làm ăn vào cầu, nhiều tài nhiều lộc sức khỏe tốt
Từ 19h-21h [Tuất]từ 07h-09h [Thìn]
Giờ: Tuyệt Lộ
Giờ rất xấu. Cầu lộc cầu tài dễ lại hỏng lại còn mang nợ vào người. Xuất hành giờ này dễ gặp biến cố trên đường, gặp phải ma quỷ quấy phá. Hãy chọn một giờ tốt hơn để xuất hành, khởi sự.
Từ 21h-23h [Hợi]từ 09h-11h [Tỵ]
Giờ: Đại an
là thời điểm vô cùng cát lợi, tốt cho mọi việc. Nên đi về hướng Tây Nam để cầu tài cầu lộc sẽ nhận được nhiều điều tốt lành.