Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
laʔaŋ˧˥ ma̰ːʔn˨˩ | laːŋ˧˩˨ ma̰ːŋ˨˨ | laːŋ˨˩˦ maːŋ˨˩˨ |
la̰ːŋ˩˧ maːn˨˨ | laːŋ˧˩ ma̰ːn˨˨ | la̰ːŋ˨˨ ma̰ːn˨˨ |
Tính từSửa đổi
lãng mạn
- Có khuynh hướng nghệ thuật theo chủ nghĩa lãng mạn. Văn lãng mạn.Chủ nghĩa lãng mạn.Trào lưu và tư tưởng nghệ thuật thịnh hành vào hồi thế kỷ XIX ở Pháp và một số nước châu.Âu, đối lại với chủ nghĩa cổ điển, chủ trương vượt lên trên thực tế và dựa vào ý muốn chủ quan mà sáng tác.Lãng mạn cách mạng.Khuynh hướng nghệ thuật tiến bộ tin tưởng vào cuộc sống tương lai tươi đẹp.
- Bừa bãi, hay nghĩ hay làm những chuyện vẩn vơ. Anh chàng lãng mạn muốn yêu bất cứ ai.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]