Nghĩa của từ vĩ đại là gì

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
viʔi˧˥ ɗa̰ːʔj˨˩ji˧˩˨ ɗa̰ːj˨˨ji˨˩˦ ɗaːj˨˩˨
vḭ˩˧ ɗaːj˨˨vi˧˩ ɗa̰ːj˨˨vḭ˨˨ ɗa̰ːj˨˨

Từ nguyênSửa đổiVĩ: lớn lắm; đại: lớn

Tính từSửa đổi

vĩ đại

  1. Rất lớn lao. Lịch sử ta có nhiều cuộc kháng chiến vĩ đại chứng tỏ tinh thần yêu nước của dân tộc [Hồ Chí Minh]Góp phần vào chiến công vĩ đại của dân tộc [Nguyễn Văn Linh]Sự nghiệp cách mạng của nhân dân ta là vĩ đại [Phạm Văn Đồng]

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Chủ Đề