Người lái máy bay tiếng anh là gì
Máy bay ngày càng trở thành một phương tiện phổ biến trong vận chuyển, du lịch và kinh tế. Máy bay không chỉ vận chuyển được lượng lớn hành khách và hàng hóa mà còn được biết đến là phương tiện có tỉ lệ rủi ro thấp nhất, hiện đại nhất. Sống trong thời đại công nghiệp phát triển mạnh mẽ như bây giờ, chúng ta không thể không trang bị cho mình hành trang từ vựng về chủ đề thú vị này. Vậy hôm nay, hãy cùng studytienganh tìm hiểu những từ vựng về chủ đề máy bay nhé! Show 1. Định nghĩa Máy Bay trong Tiếng Anh:- Máy bay trong tiếng anh là Plane, phiên âm là:/pleɪn/, Airplane, phiên âm trong Anh-Anh là /ˈeə.pleɪn/, trong Anh- Mỹ là /ˈer.pleɪn/ hay Jet , phiên âm là /dʒet/. Hình ảnh minh họa Máy Bay - Máy bay là loại phương tiện có thể bay trên trời, nặng hơn không khí, bay được là nhờ lực nâng khí động lực học. Thuật ngữ "máy bay" thì thường được hiểu là loại phương tiện bay có cánh có cánh nâng cố định, nhưng cũng có thể hiểu là bao gồm cả loại máy bay trực thăng, máy bay phản lực. - Máy bay được biết đến là phương tiện di chuyển và vận chuyển nhanh nhất và đi trên được quãng đường dài nhất hiện nay. Máy bay cũng là phương tiện có tỉ lệ rủi ro bé nhất. - Cho đến hiện nay công nghiệp chế tạo máy bay là ngành công nghiệp mũi nhọn – công nghệ cao chỉ có các cường quốc kinh tế trên thế giới mới thực hiện được và là ngành định hướng công nghệ cho các ngành công nghiệp khác. Hiện nay đất nước chế tạo máy bay cả dân dụng và quân dụng đứng đầu thế giới là Mỹ, sau đó đến Pháp và các nước công nghiệp hàng đầu ở Châu Âu hay Nga. Hình ảnh minh họa Máy Bay 2. Tổng hợp từ vựng tiếng anh về máy bay:Từ vựng Ý nghĩa Ví dụ Airplane/plane/jet Máy bay
Airport information desk Quầy thông tin ở sân bay
Air sickness bag Túi nôn
Aisle Lối đi giữa các hàng ghế
Armrest Chỗ để tay
Arrival and departure monitor Màn hình hiển thị giờ đến và giờ khởi hành
Baggage Hành lý
Cabin Buồng ca-bin
Cockpit Buồng lái
Copilot Phi công phụ
Emergency exit Lối thoát hiểm
First-class section Toa hàng nhất
Helicopter Máy bay trực thăng
Landing gear Bộ phận hạ cánh
Life vest Áo phao cứu sinh
Passport Hộ chiếu
Pilot Phi công
Seat belt Dây an toàn
Propeller Cánh quạt
Wing Cánh máy bay
Oxygen mask Mặt nạ dưỡng khí
Flight attendant Tiếp viên hàng không
Flight engineer Kỹ sư hàng không
Runway Đường băng
Ticket agent Nhân viên bán vé
Control tower Đài kiểm soát không lưu
Lost and found bar ( Lost property office) Phòng tìm hành lý thất lạc
Hình ảnh minh họa về Phi Công Trên đây là một số từ vựng Tiếng Anh về Máy Bay, studytienganh mong rằng đã trang bị đủ cho bạn hành trang để các bạn tận hưởng những chuyến bay của mình. Lái máy bay đọc tiếng Anh là gì?Lái máy bay tiếng Anh là Drive a plane, phiên âm /draɪv eɪ pleɪn/.
Anh phi công là gì?Phi công dân sự/dân dụng là người lái máy bay để giải trí, làm từ thiện, làm kinh doanh, làm công cho các hãng vận tải và các hãng hàng không. Ở một số quốc gia như Israel, Pakistan, Thái Lan và một số nước Châu Phi, phi công của các hãng hàng không chủ chốt thường xuất thân từ phi công quân sự.
Lái máy bay bà già trong tiếng Anh là gì?Theo nghĩa của câu nói trên 'Phi công trẻ 'lái' máy bay bà già' có nghĩa là 'thanh niên trẻ 'yêu'/ 'hẹn hò' một người phụ nữ lớn tuổi hơn mình' thì câu dịch theo phương thức này sẽ là: - A younger man loves/dates an older woman/lady.
|