Những người thân của tôi trong tiếng anh là gì năm 2024

Còn đối với những người thân trong gia đình thì sao?

What about expressing appreciation to members of our own family?

Còn về phương diện cá nhân, chúng ta bị bệnh tật, đau đớn, mất người thân.

And as individuals, we get sick, we suffer, we lose loved ones in death.

Tôi sẽ làm mọi việc cho cô, và những người thân của cô.

For you, and for any dear to you, I would do anything.

15 phút: Khi người thân yêu lìa bỏ Đức Giê-hô-va.

15 min: When a Loved One Leaves Jehovah.

Người nhân từ là người thân thiện, hòa nhã, cảm thông và tử tế.

A kind person is friendly, gentle, sympathetic, and gracious.

Dự trù trước cho những người thân yêu

Planning Ahead for Our Loved Ones

Người gặp lần trước không có ở nhà, nhưng người thân của họ ra nói chuyện.

The person you spoke with before is not at home, but a relative answers the door.

Khi người thân yêu lìa bỏ Đức Giê-hô-va

When a Loved One Leaves Jehovah

Lời hứa của Kinh Thánh về sự sống lại không xóa nhòa nỗi đau mất người thân.

The Bible’s promise of a resurrection does not eliminate the pain of losing a loved one.

Khi người thân yêu qua đời

When a Loved One Dies

Cô có điều gì muốn nói với người thân nơi quê nhà?

Is there anything you want to say to the folks back home?

Việc có thai ảnh hưởng rất lớn đến bản thân các em và những người thân

Pregnancy dramatically affects both the girl and her loved ones

BẠN có nhớ lần nhận được thư người thân yêu từ nơi xa không?

DO YOU recall the last time you received a letter from a loved one who lives far away?

Hãy nói chuyện với bạn bè hay người thân trong gia đình của mình.

Talk to your friend or family member.

6 Các gia đình có thể làm nhiều điều để giúp người thân trong nhà đang làm khai thác.

6 Families can do much to assist their members who are pioneering.

Suy ngẫm điều này sẽ giúp chúng ta dễ chịu đựng hơn trước nỗi đau mất người thân.

That thought can make the loss easier to bear.

Được lợi ích nhờ gương trung thành của người thân yêu

Benefiting From the Loyalty of Loved Ones

Cách chúng ta đối xử với những người thân cận với mình thật là vô cùng quan trọng.

How we treat those closest to us is of fundamental importance.

Người thân ở nhà thì trước nay đều ngược đãi tôi.

My relatives have mistreated me at home all my life.

Em là người thân của tôi.

She's related to me.

Chúng tôi bắt đầu gọi điện cho người thân.

We started calling family members.

Giờ chúng ta mất nhà cửa và người thân cũng bỏ đi hết.

Now we've lost our house and our relatives won't see us

Hai vợ chồng liên lạc với gia đình và người thân vài lần mỗi tuần qua Skype.

They Skype with their families a few times a week.

Nhiều người thân của tôi cũng như hàng xóm bắt đầu tìm hiểu Kinh Thánh.

A large number of my relatives, as well as neighbors, began to meet for Bible study.

Về việc mà người thân thiết nhất với cháu... nhanh chóng trở thành... người lạ.

How the people you're closest to... can so quickly become... strangers.

How many people are there in your family? – Có bao nhiêu người trong gia đình bạn?

–> There are…people in my family. My dad, my mom, my brother, my sister….and me. –> Có … người trong gia đình tôi. Gồm bố tôi, mẹ tôi, anh trai/em trai tôi, chị gái/em gái tôi … và tôi.

Have you got any brothers or sisters? – Bạn có anh trai/em trai hay chị gái/em gái không?

–> Yes, I have got [number] brothers/sisters – Tôi có… người anh trai/ em trai hoặc chị gái/em gái.

–> No, I am an only child. I don’t have any brothers or sisters. – Không, tôi là con một. Tôi không có anh chị em.

Are your brothers and sisters married?

→ My sister is married but my brother is still single. – chị tôi đã kết hôn còn em trai tôi thì vẫn còn độc thân.

Are you married? – Bạn đã lập gia đình chưa?

→ No, I am not. I am single – Không, tôi còn độc thân

→ I am engaged – Tôi đã đính hôn

→ I am married – Tôi đã kết hôn rồi

→ I am divorced – Tôi đã ly hôn rồi.

How long have you been married? – Bạn lập gia đình bao lâu rồi?

→ I have been married for … years – Tôi đã lập gia đình… năm

Where do your parents live? – Bố mẹ của bạn sống ở đâu vậy?

→ They live in…city – Họ sống ở thành phố…

What do your parents do? – Bố mẹ bạn làm nghề gì thế?

→ My mom is a …., my father is… – Mẹ của tôi là…, bố của tôi là…

Does your grandparents still alive? – Bạn vẫn còn ông bà chứ?

→ My grandmother is living with my family but my grandfather passed away 2 years ago – Bà của tôi thì đang sống với gia đình tôi nhưng ông của tôi thì đã mất 2 năm trước rồi.

How does your mother look like? – Mẹ của bạn nhìn như thế nào?

→ My mother is tall and thin. – Mẹ tôi cao và thanh mảnh

→ My mom is so pretty – Mẹ tôi rất đẹp

This is my family. – Đây là gia đình của tôi

These are my kids – Đây là những đứa con của tôi

What do your family usually do in the weekend? – Gia đình bạn thường làm gì vào cuối tuần?

What does your mother/father do in the freetime? – Bố mẹ của bạn thường thích làm gì vào thời gian rảnh rỗi?

–-> My father spend his time on reading books and my mother does baking. Bố tôi thường đọc sách vào thời gian rảnh, còn mẹ tôi hay làm bánh.

Do you usually visit your cousins? – Bạn có thường xuyên đi thăm họ hàng của mình không?

–-> Yes, my family and i sometimes visit our cousin on holiday or weekend – Có, gia đình tôi và tôi thỉnh thoảng sẽ tới thăm họ hàng vào dịp nghỉ lễ hoặc cuối tuần.

Does your family travel on holiday? – Gia đình bạn có thường xuyên đi du lịch vào dịp lễ/ kỳ nghỉ lễ không?

–> Yes, my family sometimes go to the other cities to enjoy the holiday. – Có, gia đình tôi thỉnh thoảng sẽ đến những thành phố khác để nghỉ lễ.

–> No, my family do not often visit on holiday. – Không, gia đình tôi không thường xuyên đi du lịch vào dịp lễ.

Bạn chưa biết cách phản xạ nhanh trong giao tiếp tiếng Anh, xem hết toàn bộ video dưới đây nhé.

Với những mẫu câu trên, các bạn học sinh có thể thay thế chủ ngữ của câu bằng các danh từ về chủ thể khác nhau để phù hợp với đối tượng mà đang đề cập tới. Ngoài ra, để hỗ trợ các bạn có thêm vốn từ cho chủ đề Gia Đình, ban Giáo vụ của X3English đã liệt kê danh sách một số các từ vựng và cụm từ liên quan đến chủ đề này.

Family /’fæməli/ : gia đình

Ancestor /ˈænsəstər/ : tổ tiên

Grandparents /ˈgrænpeərənts/ : ông bà

Grandmother /ˈɡrændˌmʌðər/ : bà nội, bà ngoại

Grandfather /ˈɡrændˌfɑːðər/ : ông nội, ông ngoại

Parents /per.ənts/ : bố mẹ

Mother /ˈmʌðər/ : Mẹ

Father /ˈfɑːðər/ : Bố/ Cha

Sister /ˈsɪstər/ : chị/em gái ruột

Brother /ˈbrʌðər/ : anh/em trai ruột

Sibling /ˈsɪb.lɪŋ/ : anh chị em

Uncle /ˈʌŋkl/ : chú, bác trai, cậu, dượng

Aunt /ænt/ : bác gái, cô, dì, thím, mợ

Child /tʃaɪld/ : 1 đứa trẻ

Children /ˈtʃɪl.drən/ : những đứa trẻ/con

Son /sʌn/ : con trai

Daughter /ˈdɔːtər/ : con gái

Nephew /ˈnefjuː/ : cháu trai (con của anh chị em)

Niece /niːs/ : cháu gái (con của anh chị em)

Một số cụm từ:

Bring up : nuôi nấng

Look after : chăm sóc

Take care of : Chăm sóc ai đó

Take after : giống ai trong gia đình (về tính cách hoặc ngoại hình)

Grow up : Trưởng thành

Get on with/Get along with: Hoà thuận với ai đó

Get together : Cùng nhau/ Tụ họp

Tell off : La mắng

Như vậy, bằng việc học thuộc các mẫu câu, từ vựng và cụm từ đã nêu trên, Alokiddy tin rằng các bé sẽ tự tin hơn khi giao tiếp với Thầy cô, bạn bè hoặc người nước ngoài về chủ đề Gia Đình này rồi đấy.