Nose Tiếng Anh là gì

Nose/nəʊz/: mũi.

Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

Ex: He pressed his nose up against the window.

Anh ta áp mũi lên cửa sổ.

Ex: I had a sore throat and a runny nose.

Tôi bị đau họng và chảy nước mũi.

The particular smell of a wine.

Mùi đặc biệt của rượu vang.

Ex: A wine praised for its smoky nose.

Một loại rượu được ca ngợi vì mùi khói.

The front part of a plane, spacecraft.

Phần trước của máy bay, tàu vũ trụ.

Ex: Heat detectors are fitted in the nose of the missile.

Đầu báo nhiệt được lắp vào mũi tên lửa.

To look around or search in order to discover something, especially something that other people Do not want you to find.

Để nhìn xung quanh hoặc tìm kiếm để khám phá điều gì đó, đặc biệt là thứ mà người khác không muốn bạn tìm thấy.

Ex: The police came in and started nosing into drawers and looking through papers.

Cảnh sát đi vào và bắt đầu chen vào ngăn kéo và xem qua các giấy tờ.

Tư liệu tham khảo: Cambridge Dictionary. Bài viết nose là gì được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Nguồn: //saigonvina.edu.vn

Chủ Đề