Noten là gì

   

Tiếng Anh Note
Tiếng Việt Thư Nhắn; Chú Giải; Chú Thích; Phiếu; Chứng Phiếu, Tín Phiếu; Kỳ Phiếu
Chủ đề Kinh tế
  • Note là Thư Nhắn; Chú Giải; Chú Thích; Phiếu; Chứng Phiếu, Tín Phiếu; Kỳ Phiếu.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

Thuật ngữ tương tự - liên quan

Danh sách các thuật ngữ liên quan Note

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Note là gì? [hay Thư Nhắn; Chú Giải; Chú Thích; Phiếu; Chứng Phiếu, Tín Phiếu; Kỳ Phiếu nghĩa là gì?] Định nghĩa Note là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Note / Thư Nhắn; Chú Giải; Chú Thích; Phiếu; Chứng Phiếu, Tín Phiếu; Kỳ Phiếu. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

Bạn đang chọn từ điển Đức-Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ noten trong tiếng Đức và cách phát âm noten tiếng Đức. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ noten tiếng Đức nghĩa là gì.

noten
[phát âm có thể chưa chuẩn]

die Noten
  • {music} nhạc, âm nhạc, tiếng nhạc, khúc nhạc
    • Noten lesen {to read music}:

  • trittst breit tiếng Đức là gì?
  • eigensinnigstem tiếng Đức là gì?
  • höchstgewicht tiếng Đức là gì?
  • steiget empor tiếng Đức là gì?
  • fernkopierst tiếng Đức là gì?

Cách dùng từ noten tiếng Đức

Đây là một thuật ngữ Tiếng Đức chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Đức

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ noten tiếng Đức là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Đức [Deutsch [ˈdɔʏtʃ]] là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol [Ý], cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Những ngôn ngữ lớn khác có quan hệ với tiếng German gồm những ngôn ngữ German Tây khác, như tiếng Afrikaans, tiếng Hà Lan, và tiếng Anh. Đây là ngôn ngữ German phổ biến thứ nhì, chỉ sau tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com Là một trong những ngôn ngữ "lớn" trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba tại cả Hoa Kỳ [sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp] và EU [sau tiếng Anh và tiếng Pháp], ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên World Wide Web [sau tiếng Anh và tiếng Nga]. Các quốc gia nói tiếng Đức đứng thứ năm về số đầu sách mới xuất bản hàng năm, với một phần mười số sách trên thế giới [gồm e-book] phát hành bằng tiếng Đức.

1. Klavierspieler, drei Noten.

Nhạc công, gõ ba phím.

2. Deine Noten sind überragend.

Điểm của cậu thuộc hàng ưu tú.

3. ... Verschlechterung der Noten und Drogenmissbrauch.

... giảm sút điểm trung bình... và lạm dụng chất gây nghiện.

4. Jazz Musiker brauchen einige Noten - die meisten von Ihnen brauchen einige Noten auf der Seite.

Những nghệ sỹ nhạc Jazz cần những mẩu giấy nhớ -- phần lớn bọn họ cần một vài chú thích trên trên giấy.

5. Ich kann mit US-Noten bezahlen.

Tôi có thể trả bà bằng tín phiếu Hoa Kỳ.

6. Frauen in Bikinis halten die Noten.

Có những cô gái mặc bikini giữ bảng điểm.

7. Als die Arbeiten zurückkamen, berechnete ich Noten.

Sau khi thu bài, tôi chấm điểm.

8. Wir werden diese drei wundervollen Noten singen:

Chúng ta sẽ hát 3 nốt nhạc kỳ diệu này:

9. Dieser Fingersatz steht direkt bei den Noten.

Con số của ngón tay được viết cạnh các nốt nhạc ở trên trang.

10. Angst ist nicht gut für die Noten, Sir.

Sợ hãi không tốt cho điểm số.

11. Du weißt gar nichts über meine Noten.

Cậu đéo biết gì về điểm chác của tôi cả.

12. Dennoch dulden wir keine Fehler und verehren Noten.

Và chúng ta không biết khoan dung đối với sai lầm, và chúng ta tôn thờ bằng cấp.

13. Und so analysierten wir zuerst die Anzahl Noten.

và vì thế chúng tôi lần đầu tiên đo số lượng các nốt

14. Als Bote kann ich in US-Noten bezahlen.

Là người đưa thư, tôi có quyền trả bằng tín phiếu Hoa Kỳ.

15. Einige waren noch da aber hatten schlechte Noten.

Một vài vẫn bám trụ với điểm số tồi tệ.

16. Er bekam eine der besten Noten im Kurs Unternehmensrecht.

Anh ấy nhận được một trong những số điểm cao nhất của khóa học luật thương mại đó.

17. „Ein Lehrer wollte mir partout schlechte Noten geben“, berichtet sie.

Bạn ấy cho biết: “Thầy giáo bộ môn trù dập mình hết cỡ để mình rớt môn của thầy”.

18. Hilf mir meine Noten bei der nächsten Probeprüfung zu verbessern.

Giúp mình nâng điểm trong kì kiểm tra sắp tới đi!

19. Also korrigierte ich im Eifersuchtsrausch alle Noten, ganz ohne Fantasie.

Vậy là, trong cơn điên cuồng, tôi đã sửa điểm của tất cả mọi người, không suy nghĩ gì cả.

20. Aber die Pausen zwischen den Noten, ja, darin liegt die Kunst.“

Nhưng việc tạm ngừng giữa các nốt nhạc, à, đó mới là chỗ đòi hỏi nghệ thuật”.

21. Ich habe Freunde, deren Eltern keine anderen Noten als Einser akzeptieren.

Bố mẹ một đứa bạn tôi không chấp nhận bạn ấy có một môn nào trung bình dưới chín.

22. Und die Tonhöhen, die Noten, sind, wie Sie wissen, nur Schwingungen.

Và độ cao thấp âm thanh, các nốt nhạc như các bạn biết chỉ là những âm rung.

23. Diese Hausaufgaben waren echt, mit echten Noten und einem echten Abgabetermin.

Và đây là bài tập về nhà thật sự để đạt được điểm thật sự, với ngày hạn chót có thật

24. Sobald ich die Noten auswendig kann, spiele ich mit beiden Händen.

Khi đã thuộc lòng các nốt nhạc, tôi đánh bằng cả hai tay.

25. Nehmt schlechte Noten nicht einfach hin, sondern sucht nach dem Grund dafür.

Nếu con học hành lẹt đẹt, hãy cố gắng tìm ra nguyên nhân.

26. Wie schnell schlechte Noten im Schatten von Macht und Reichtum vergessen werden.

Những điểm số kém cỏi đã bị lãng quên dưới cái bóng của quyền lực và sự giàu có mới nhanh làm sao!

27. Die Noten, deren Notenhals nach unten zeigt, werden mit der linken Hand gespielt.

Các nốt nhạc với đường thẳng chỉ xuống là dành cho bàn tay trái.

28. Das gilt auch für die Produktivität von Ingenieuren und die Noten von Medizinern.

Điều này cũng tương tự với năng suất của các kỹ sư và sinh viên y khoa.

29. Spielten sie in Wirklichkeit einfach nur viel mehr Noten, wenn sie improvisierten?

vậy trong thực thế họ có thể chơi nhiều nốt hơn khi họ đang thăng hoa không ?

30. Na, komm. Du bist immer nur dabei, die Noten auswendig zu lernen.

Đầu óc bạn cứ luôn luôn bị ám ảnh bởi các nốt nhạc.

31. Ich konnte keine Noten gelesen, aber ich spielte Synthesizer und Trommel- Synthesizer.

Tôi không đọc được nhạc, nhưng tôi chơi nhạc cụ và trống điện tử.

32. Ich lege das Mikrofon kurz zur Seite und spiele viele Noten auf einmal.

Nếu tôi chỉ đơn giản là bỏ micro xuống chốc lát, tôi sẽ chơi một tổ hợp các phím nhạc.

33. Seine Augen waren auf die Noten gerichtet, die Finger lagen auf den Tasten.

Đôi mắt của người ấy nhìn vào bản nhạc, những ngón tay của ông đặt trên các phím đàn.

34. Ich sah mir die Noten von Medizinstudenten an -- sogar die Umsätze von Verkäufern.

Tôi quan sát nhóm sinh viên y khoa thậm chí doanh thu của những người bán hàng.

35. Und Wikinger-Duftstoff in vielen verschieden Noten: Zehennägel, Schweiß, vergammeltes Gemüse und Asche.

Và thuốc Khử mùi Viking, với rất nhiều mùi khác nhau: mùi móng chân, mùi mồ hôi và rau thối, mùi tro xác chết.

36. In Pfund angegebene Banknoten wurden ab 1827 verausgabt und ersetzten die früheren Rixdollar-Noten.

Tiền giấy kho bạc được phát hành vào năm 1827, thay thế cho giấy bạc rixdollar trước đó.

37. Die besten Algorithmen waren fähig, die Noten abzugleichen, die von Lehrern gegeben wurden.

Thuật toán thắng cuộc đã chấm điểm được như điểm của thầy cô giáo.

38. In meinen Wirtschaftsfächern bekam ich gute Noten für mein Verständnis der Grundlagen der Wirtschaft.

Trong lớp kinh tế học, tôi đạt điểm cao cho kiến thức của mình về kinh tế căn bản.

39. Nur 13% schaffen vernünftige Noten bei der mittleren Reife, gegenüber 58% in der Allgemeinheit.

Chỉ có 13% đạt được mức điểm chấp nhận được trong 5 môn Trung học ở độ tuổi 16 so với 58% trên toàn dân số.

40. Um weitere Kirchenlieder zu erlernen, musst du Grundlegendes über Taktschläge, Rhythmus und Noten wissen.

Để đánh đàn các bài thánh ca khác, các em cần phải học một số nguyên tắc cơ bản về nhịp đánh, nhịp điệu, và nốt nhạc.

41. In einer der Noten wurde der Anti-Fälschungsstreifen durch Magnesium ersetzt, das als Detonator fungierte.

Trong 1 tờ bạc, dải kim loại chống giả mạo đã bị thay thế bởi magnesium, chất hoạt động như 1 chất kích nổ.

42. Er ist außergewöhnlich tapfer, arbeitet fleißig an guten Noten und studiert täglich die heiligen Schriften.

Em ấy cực kỳ dũng cảm, chịu khó học hành trong lớp và học thánh thư hằng ngày.

43. Zum Beispiel war ein junger Bruder sehr musikbegabt und hatte in allen Fächern hervorragende Noten.

Thí dụ, một thanh niên tín đồ Đấng Christ là một nhạc sĩ có tài và là một học sinh giỏi về mọi môn học.

44. Achte darauf, dass du genug Licht hast, um die Noten und die Tasten gut zu sehen.

Hãy chắc chắn có đủ ánh sáng để các em thấy được bản nhạc và bàn phím.

45. In Alufolie eingewickelte Bündel von 100-Dollar-Noten liegen darin — insgesamt 82 000 Dollar in bar!

Những cuộn tiền toàn tờ 100 Mỹ kim được gói trong giấy bạc—tổng cộng đến 82.000 Mỹ kim!

46. Aber nicht nur Noten und Punkte, sondern auch Auszeichnungen und Ehrungen und Sport, Beschäftigungen, Führungsqualitäten.

Nhưng không những chỉ điểm số mà còn phải có giấy khen và phần thưởng rồi thể thao,hoạt động và tài lãnh đạo nữa.

47. Jene von euch, die sehen können, werden wissen, wie viele Noten, doch Derek natürlich nicht.

Quý vị ở đây có thể sẽ biết được có bao nhiêu nốt, nhưng Derek dĩ nhiên là không thể.

48. Doch auf der Harfe, einem häufig in der Bibel erwähnten Instrument, lassen sich mehrere Noten gleichzeitig spielen.

Tuy nhiên, đàn cầm, một nhạc cụ được nhắc đến nhiều lần trong Kinh-thánh, có thể được gẩy nhiều nốt cùng một lúc.

49. Eine junge Frau hatte sehr gute Noten, & lt; br / & gt; aber ihre Testergebnisse waren nicht so hoch.

Một có gái trẻ học lên cao rồi, nhưng điểm thì không cao

50. Sie öffneten ihre Noten, der Dirigent gab den Einsatz, und, tada!, sie schmetterten das Kyrie von Mozarts " Requiem ".

Họ mở quyển sách nhạc, người chỉ huy bắt nhịp, và, bùm, họ bắt đầu vào đoạn Kyrie trong bản " Requiem " của Mozart.

Video liên quan

Chủ Đề