On the table nghĩa là gì
'Put food on the table' = đặt thức ăn trên bàn -> nghĩa là kiếm đủ tiền để trang trải những vật dụng cơ bản cần thiết cho một người và gia đình họ. Show Ví dụ Illegal (phi pháp) gun making is a livelihood (kế sinh nhai) that has helped put food on the table and send the family’s children to school since the 1970s, and Mr. Launa, who asked that only the initial of his first name be used for fear of being arrested (bị bắt), is just one of a host of such small-scale gunsmiths (người làm súng) in the region. His village alone is home to about a dozen. “This year, I was amazed at the poverty (nạn đói) and the lack of funds that people are living with. People are struggling (vất vả, vật lộn) to provide the basics and put food on the table.” According to him, he has doing that job for five years and he is able to help to put food on the table for his family and is able maintain his personal needs. Bích Nhàn
"Put (all) your cards on the table" nghĩa là gì?
(US: under the table; UK: Under the counter) Nghĩa đen:Bên dưới gầm bàn (under the table) Nghĩa rộng:(làm cái gì đó, thường liên quan đến tiền bạc) một cách bí mật, thường là giấu diếm, không đàng hoàng, không hợp pháp (secretly or illegally) Còn nghĩa khác: Say bí tỷ. Tiếng Việt có cách dùng tương tự:Giấm dúi, lén lút, chui… Ví dụ:As a private investigator, I sometimes have to slip someone some money under the table in order to get information. Hành nghề điều tra tư, đôi khi tôi cũng phải bôi trơn bằng tiền giấm dúi để đổi lấy thông tin. It is illegal for storekeepers to sell cigarettes or liquor to children, but some will sell them to children under the counter. Các chủ cửa hàng không được phép bán thuốc lá hoặc rượu cho trẻ em, nhưng cũng có đôi người lén lút làm điều đó. They offered him money under the table to change his mind. Họ lén đưa tiền cho ông ta để ông ấy đổi ý. Because I get paid under the table, no taxes come out of my paycheck. Tôi được thanh toán chui, vì vậy tôi không phải trả thuế. It was strictly an under-the-table deal. Đó đích xác là một giao dịch chui. under-the-table payoffs. Khoản thanh toán chui. Cách dùng:
under-the-table payments
Ví dụ: Do you remember last night at the bar at all? You were really under the table! Cậu còn nhớ gì tối qua ở quán bar không? Cậu say bí tỷ. Jed was under the table by midnight. Đến nửa đêm thì Jed say khướt. LUYỆN PHÁT ÂM:Trong phần này, các bạn sẽ luyện phát âm theo các câu mẫu. Phương pháp luyện tập:
LƯU Ý:
NGHE MẪU - NÓI THEO - GHI - SO SÁNH
under the table under the counter They are selling their films at the festival’s market but they are doing it under the table. There will be no more under-the-table cash. They offered him money under the table to change his mind. BẮT ĐẦU GHI ÂM:Gợi ý các bước luyện phát âm:
THỬ XEM BẠN CÓ NHỚ CÁC THÀNH NGỮ NÀY KHÔNG:CÓ THỂ BẠN CŨNG QUAN TÂM:Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: GET A WORD IN EDGEWISE. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ... THE DOG DAYS (THE DOG DAYS OF SUMMER) nghĩa là gì. Câu trả lời có trong bài này. .Có ví dụ, luyện phát âm, bài tập thực hành ... Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: THROUGH THICK AND THIN. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ... BELOW THE BELT nghĩa là gì? Câu trả lời có ở đây. Có ví dụ, giải thích chi tiết, hướng dẫn cách dùng, luyện phát âm, bài tập thực hành ... Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng một sốt thành ngữ thông dụng trong tiếng Anh trong thực tế: HIT OR MISS (Or: HIT-OR-MISS). Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ... Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: SALES PITCH. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ...
Thành ngữ (idiom) under the table (dưới bàn) được dùng để nói đến những hành động được thực hiện một cách bí mật, dấu diếm và đôi khi còn vi phạm pháp luật. Nguồn gốc / Xuất xứNhững cuộc thương lượng, đàm phán thường được thực hiện giữa các bên tại bàn làm việc. Hai bên (hoặc các bên) ngồi xung quanh bàn làm việc, thường là chia làm các phe / các nhóm ghế được đặt ở vị trí đối diện với nhau. Trong cuộc bàn bạc, thương thảo, các bên trình bày các vấn đề và chuyền tay nhau những giấy tờ, sổ sách trên mặt bàn. Tuy nhiên, đôi khi, để một bên đạt được mục đích mà họ muốn trong khi bên còn lại dứt khoát không đồng ý, chấp nhận, tiền đút lót có thể được chuyền tay nhau phía dưới mặt bàn. Vì việc đút lót số tiền này diễn ra một cách bí mật và được che dấu bởi mặt bàn, không ai biết về nó trừ bên cho và bên nhận tiền đút lót. Đây là nguồn gốc của ý nghĩa thành ngữ under the table. Ví dụ và biến thể cách dùng như thế nào
Vậy là hết bài! Bạn còn điều gì thắc mắc về bài học? Điều gì về tiếng Anh đang làm bạn trằn trọc, ăn không ngon, ngủ không yên? Hay đơn giản là bạn chỉ muốn say “Hi!”? Hãy để lại lời bình luận bên dưới hay gửi email về địa chỉ nhé! |