KHUNG PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CÔNG NGHỆ THCS [ LỚP 7 - LỚP 9] CV 4040 MỚI NHẤT NĂM 2021 - 2022
gửi đến thầy cô PPCT Công nghệ lớp 6, 7, 8, 9 giảm tải hay Phân phối chương trình Công nghệ theo công văn 4040.
PPCT Công nghệ THCS năm học 2021-2022
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN CÔNG NGHỆ 6 Cả năm: 35 tuần [52 tiết]
CHƯƠNG 2: BẢO QUẢN VÀ CHẾ BIẾN THỰC PHẨM. CHƯƠNG 3: TRANG PHỤC VÀ CHƯƠNG 4: ĐỒ DÙNG ĐIỆN TRONG GIA ĐÌNH.
Học kì I: 18 tuần x 1 tiết/ tuần = 18 tiết
Học kì II: 17 tuần x 2 tiết/ tuần = 34 tiết
Bài 1: Nhà ở đối với con người. Bài 1: Nhà ở đối với con người [tt]. Hướng dẫn HS tự học nội dung về các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. Bài 2: Sử dụng năng lượng trong gia đình. Bài 2: Sử dụng năng lượng trong gia đình [tt].
Hướng dẫn HS thực hiện ở nhà “Một số biện pháp sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. Chú ý an toàn khi sử dụng năng lượng. Bài 3: Ngôi nhà thông minh. Dự án 1: Ngôi nhà của em. Ôn tập chương 1 Kiểm tra định kì giữa học kì 1 Bài 4: Thực phẩm và dinh dưỡng. Bài 4: Thực phẩm và dinh dưỡng [tt]. Bài 4: Thực phẩm và dinh dưỡng [tt].
[Kiểm tra thường xuyên]Tính toán dinh dưỡng chi phí tài chính cho một bữa ăn gia đình. Hướng dẫn HS tự làm ở nhà với sự giúp đỡ của người thân trong gia đình. Bài 5: Bảo quản và chế biến thực phẩm trong gia đình. Bài 5: Bảo quản và chế biến thực phẩm trong gia đình [tt]. Bài 5: Bảo quản và chế biến thực phẩm trong gia đình [tt]. Lựa chọn và chế biến món ăn đơn giản theo phương pháp không sử dụng nhiệt. Hướng dẫn HS thực hiện ở nhà. Dự án 2: Món ăn cho bữa cơm gia đình. Ôn tập cuối học kì 1 Kiểm tra định kì cuối học kì 1
THỜI TRANG.Bài 6: Các loại vải thường dùng trong may mặc. Bài 7: Trang phục. Bài 7: Trang phục [tt]. Bài 7: Trang phục [tt]. Sử dụng và bảo quản một số loại hình trang phục thông dụng. Hướng dẫn HS tự học; chú trọng thực hành bảo quản trang phục gia đình với sự hỗ trợ của người thân. Chú ý an toàn khi thực hiện. Bài 8: Thời trang. Bài 8: Thời trang [tt].
[Kiểm tra thường xuyên]Dự án 3: Em làm nhà thiết kế thời trang. Ôn tập chương 3 Kiểm tra định kì giữa học kì 2 Bài 9: Sử dụng đồ dùng điện trong gia đình. Bài 9: Sử dụng đồ dùng điện trong gia đình [tt]. Sử dụng một số đồ dùng điện trong gia đình đúng cách, tiết kiệm và an toàn. Thực hiện ở nhà: hướng dẫn HS thực hành sử dụng một số đồ dung điện phổ biến trong gia đình với sự hướng dẫn, giám sát của người trong gia đình. Đặc biệt lưu ý về an toàn điện. Bài 9: Sử dụng đồ dùng điện trong gia đình [tt]. Bài 9: Sử dụng đồ dùng điện trong gia đình [tt]. Lựa chọn đồ dung điện tiết kiệm năng lượng, phù hợp với điều kiện gia đình. Hướng dẫn HS tự học. Bài 10: An toàn điện Bài 10: An toàn điện [tt] Dự án 4: Tiết kiệm trong sử dụng điện. Ôn tập cuối học kì 2 Kiểm tra định kì cuối học kì 2.
Duyệt của Hiệu Trưởng Tổ trưởng
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN: CÔNG NGHỆ 7
Cả năm: 35 tuần - 52 tiết
Học kỳ I: 18 tuần x 1tiết/tuần = 18 tiết
Học kỳ II: 17 tuần x 2tiết/tuần = 34 tiết
HỌC KỲ I
Phần I: TRỒNG TRỌT [bắt buộc]
Chương I: ĐẠI CƯƠNG VỀ KỸ THUẬT TRỒNG TRỌT
Nội dung giảm tải, tinh giản | Tên chủ đề [Nếu gộp các bài lại] | ||||
Bài 1: Vai trò và nhiệm vụ của trồng trọt | Mục III. Để thực hiện hiệm vụ của trồng trọt, cần sử dụng những biện pháp gì? Không yêu cầu HS học | ||||
Bài 2: Khái niệm về đất trồng và thành phần của đất trồng | |||||
Bài 3: Một số tính chất chính của đất trồng | Mục IV. Độ phì nhiêu của đất là gì? Không yêu cầu HS học | ||||
Bài 4: Thực hành: Xác định thành phần cơ giới đất bằng phương pháp đơn giản | |||||
Bài 6: Biện pháp sử dụng, cải tạo và bảo vệ đất | Mục II. Biện pháp cải tạo và bảo vệ đất trồng. Không yêu cầu HS trả lời mục đích của các biện pháp cải tạo đất | ||||
Bài 7: Tác dụng của phân bón trong trồng trọt Bài 9: Cách sử dụng và bảo quản các loại phân bón thông thường | Cấu trúc bài gồm:
I. Phân bón là gì?
II. Tác dụng của phân Bón
III. Cách sử dụng các loại phân bón thông thường. VI. Cách bảo quản các Loại phân bón thông thường. | BVMT | Ghép bài 7 với bài 9 bài “Phân bón” | ||
Bài 8: Thực hành: Nhận biết một số loại phân hóa học thông thường | Mục II.2. Phân biệt trong nhóm phân bón hòa tan Không yêu cầu HS học | ||||
Bài 10: Vai trò của giống và phương pháp chọn tạo giống cây trồng Bài 11: Sản xuất và bảo quản giống cây trồng | Bài 10: Mục III.4 phương pháp mô. Không yêu cầu HS học Bài 11: Mục I.2 thêm ví dụ nhân giống bằng phương pháp nuôi cấy mô. | ||||
Ôn tập | |||||
Kiểm tra giữa kỳ I | |||||
Bài 12: Sâu, bệnh hại cây trồng Bài 13: Phòng trừ sâu, bệnh hại Bài 14: Thực hành: Nhận biết một số loại thuốc và nhãn hiệu của thuốc trừ sâu, bệnh hại | - Không yêu cầu HS học mục II.2 Quan sát một số dạng thuốc của bài 14
- Cấu trúc bài gồm:
I. Sâu, bệnh hại cây trồng
II. Nguyên tắc và các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại III. Thực hành nhận biết một số loại nhãn hiệu của thuốc phòng trừ sâu, bệnh hại. | BVMT | Ghép bài 12; 13 với nội dung còn lại của bài 14 thành bài: “Sâu, bệnh hại cây trồng và biện pháp phòng trừ” | ||
Chương II: | |||||
Bài 15: Làm đất và bón phân lót | BVMT | ||||
Bài 16: Gieo trồng cây nông nghiệp | Mục II. Kiểm tra và xử lí hạt giống Không yêu cầu HS học | ||||
Ôn tập | |||||
Kiểm tra cuối kỳ I |
HỌC KỲ II
Bài 18: Thực hành: Xác định sức nảy mầm và tỉ lệ nảy mầm của hạt giống | |||||
Bài 19: Các biện pháp chăm sóc cây trồng | BVMT | ||||
Bài 20: Thu hoạch, chế biến và bảo quản nông sản | |||||
Bài 21: Luân canh, xen canh, tăng vụ | |||||
Phần II: LÂM NGHIỆP | |||||
Bài 22: Vai trò của rừng và nhiệm vụ của trồng rừng | Mục II.1 Tình hình rừng ở nước ta. Cập nhật số liệu cho phù hợp thực tế | ||||
Bài 23: Làm đất gieo ươm cây rừng | Mục I.2 Phân chia đất trong vườn gieo ươm. Không yêu cầu HS học | ||||
Bài 24: Gieo hạt và chăm sóc vườn gieo ươm cây trồng | Mục I. Kích thích hạt giống cây rừng nảy mầm. Hướng dẫn HS tự học | ||||
Bài 26: Trồng cây rừng | Làm đất trồng cây. Hướng dẫn HS tự học | BVMT | |||
Bài 27: Chăm sóc rừng sau khi trồng | |||||
Chương II: KHAI THÁC VÀ BẢO VỆ RỪNG | |||||
Bài 28: Khai thác rừng | |||||
Bài 29: Bảo vệ và khoang nuôi rừng | BVMT | ||||
Ôn tập | |||||
Kiểm tra giữa kỳ II | |||||
Chương I: ĐẠI CƯƠNG VỀ KỸ THUẬT CHĂN NUÔI | |||||
Bài 30: Vai trò và nhiệm vụ phát triển chăn nuôi | |||||
Bài 31: Giống vật nuôi | Bỏ mục I.3 Điều kiện để được công nhận là một giống vật nuôi. Không yêu cầu HS học | ||||
Bài 32: Sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi | Mục II Đặc điểm sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi. Không yêu cầu HS học | ||||
Bài 33: Một số phương pháp chọn lọc và quản lý giống vật nuôi | Mục III Quản lí giống vật nuôi. Không yêu cầu HS học | ||||
Bài 34: Nhân giống vật nuôi | Mục I. Chọn phối. Không yêu cầu HS học | ||||
Bài 35 & 36: Thực hành: Nhận biết và chọn một số giống gà qua quan sát ngoại hình và đo kích thước các chiều; Nhận biết một số giống lợn [heo] qua quan sát ngoại hình và đo kích thước các chiều | Mục II. Bước 2. Đo một số chiều đo để chọn gà mái Bài 35. Mục II. Bước 2. Đo một số chiều đo Bài 36. Không yêu cầu HS thực hiện
- Cấu trúc bài gồm:
I. Nhận biết một số giống gà qua quan sát ngoại hình. II. Nhận biết một số giống lợn [heo] qua quan sát ngoại hình. | - Ghép nội dung còn lại của bài 35 với bài 36 thành bài: “Thực hành: Nhận biết một số giống vật nuôi qua quan sát ngoại hình” | |||
Bài 37: Thức ăn vật nuôi | |||||
Bài 38: Vai trò của thức ăn đối với vật nuôi | Mục I. Thức ăn được tiêu hóa và hấp thụ như thế nào. Hướng dẫn HS tự học | ||||
Bài 39: Chế biến và dự trữ thức ăn cho vật nuôi | BVMT | ||||
Bài 40: Sản xuất thức ăn vật nuôi | |||||
Bài 42, 43: Thực hành: Chế biến thức ăn giàu gluxit bằng men; Đánh giá chất lượng thức ăn chế biến bằng phương pháp vi sinh vật | Lựa chọn một loại thức ăn cho vật nuôi để thay thế [mèo, chó…] và chế biến sau đó đánh giá ở bài 43 | ||||
Ôn tập | |||||
Chương II: QUY TRÌNH SẢN XUẤT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG | |||||
Bài 44: Chuồng nuôi và vệ sinh trong chăn nuôi | Mục I.1. Tâm quan trọng của chuồng nuôi. Hướng dẫn HS tự học | BVMT | |||
Bài 45: Nuôi dưỡng và chăm sóc các loại vật nuôi | Mục II: Chăn nuôi vật nuôi đực giống Không yêu cầu HS học | ||||
Bài 46: Phòng trị bệnh thông thường cho vật nuôi; Bài 47: Vắc xin phòng bệnh cho vật nuôi | BVMT | ||||
Ôn tập | |||||
Kiểm tra cuối kỳ II |
HIỆU TRƯỞNG TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN NGƯỜI BIÊN SOẠN
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN: CÔNG NGHỆ 8
Cả năm: 35 tuần - 53 tiết
Học kỳ I: 18 tuần x 2tiết/tuần = 36 tiết
Học kỳ II: 17 tuần x 1tiết/tuần = 17 tiết
HỌC KỲ I
Phần I: VẼ KỸ THUẬT
Chương I: BẢN VẼ CÁC KHỐI HÌNH HỌC
Nội dung giảm tải, tinh giản | Tên chủ đề [Nếu gộp các bài lại] | ||||
Bài 1: Vai trò của bản vẽ kỹ thuật trong sản xuất và đời sống | Thêm mục I. bài 8 Khái niệm về BVKT
Gồm các nội dung:
I. Khái niệm về bản vẽ kĩ thuật
II. Bản vẽ kĩ thuật đối với sản xuất
III. Bản vẽ kĩ thuật đối với đời sống Bản vẽ dùng trong các lĩnh vực kĩ thuật | ||||
Bài 2: Hình chiếu | |||||
Bài 4: Bản vẽ các khối đa diện | Tích hợp toán hình | ||||
Bài 6: Bản vẽ các khối tròn xoay | |||||
Thực hành: Bài 3: Hình chiếu của vật thể; Bài 5: Đọc bản vẽ các khối đa diện; Bài 7: Đọc bản vẽ các khối tròn xoay | Kỹ năng giao tiếp | ||||
Chương II: BẢN VẼ KỸ THUẬT | |||||
Bài 8: Khái niệm về bản vẽ kỹ thuật – Hình cắt | Chỉ dạy mục II hình cắt, do vậy tăng cường phần bài tập | ||||
Bài 9: Bản vẽ chi tiết | |||||
Bài 11: Biểu diễn ren | |||||
Bài 13: Bản vẽ lắp | |||||
Bài 15: Bản vẽ nhà | |||||
Bài 12: Thực hành: Đọc bản chi tiết đơn giản có ren | |||||
Ôn tập | |||||
Kiểm tra giữa kỳ I | |||||
Chương III: GIA CÔNG CƠ KHÍ | |||||
Bài 18: Vật liệu cơ khí | Sử dụng thêm vật liệu và dụng cụ thực hành của bài 19 | Liên hệ thực tế | |||
Bài 20: Dụng cụ cơ khí | Mục 1.1. b] Thước cặp. Không yêu cầu HS học | ||||
Chương IV: CHI TIẾT MÁY VÀ LẮP GHÉP | |||||
Bài 24: Khái niệm về chi tiết máy và lắp ghép | Thay hình 24.3 bằng hình 29.1 các chi tiết của Xe đạp | ||||
Bài 25: Mối ghép cố định - Mối ghép không tháo được Bài 26: Mối ghép tháo được | - Không yêu cầu HS học Mục II.2 Mối ghép nằng hàn Bài 25. Mục 2. Mối ghép bằng ren, then và chốt Bài 26.
Bài gồm các nội dung:
1. Mối ghép bằng đinh tán 2. Mối ghép bằng ren | Ghép nội dung còn lại của bài 25 với bài 26 và cấu trúc thành bài “Mối ghép cố định” | |||
Tiết 24: | Bài 27: Mối ghép động | ||||
Tiết 25,26: | Ôn tập phần Vẽ kỹ thuật và Cơ khí | Hướng dẫn HS tự học | |||
Chương V: TRUYỀN VÀ BIẾN ĐỔI CHUYỂN ĐỘNG | |||||
Bài 29: Truyền chuyển động | |||||
Bài 30: Biến đổi chuyển động | Mục II.2. Biến chuyển động quay thành chuyển động lắc. Không yêu cầu HS học | ||||
Tiết 30: | Bài 32: Vai trò của điện năng trong sản xuất và đời sống | ||||
Tiết 31: | Bài 33: An toàn điện | ||||
Tiết 32,33: | Thực hành: Bài 34: Dụng cụ bảo vệ an toàn điện; Bài 35: Cứu người bị tai nạn điện | ||||
Tiết 34, 35: | Ôn tập | ||||
Tiết 36: | Kiểm tra cuối kỳ I |
HỌC KỲ II
Chương VII: ĐỒ DÙNG ĐIỆN GIA ĐÌNH
Tiết 37: | Bài 36: Vật liệu kỹ thuật điện | ||||
Tiết 38, 39: | Bài 38: Đồ dùng điện – Quang. Đèn sợi đốt Bài 39: Đèn huỳnh quang | Bài gồm các nội dung:
I. Phân loại đèn điện
II. Đèn sợi đốt III. Đèn huỳnh quang | Tích hợp khái niệm các loại đồ dùng điện bài 37 | Ghép bài 38 với bài 39 và câu trúc thành bài: “Đồ dùng loại điện - quang” | |
Tiết 40: | Bài 41: Đồ dùng loại điện - nhiệt. Bàn là điện Bài 42: Bếp điện - Nồi cơm điện | Mục I Bếp điện Bài 42. Không yêu câu HS học
Bài gồm các nội dung:
I. Đồ dùng loại điện nhiệt
II. Bàn là điện III. Nồi cơm điện | Tích hợp khái niệm các loại đồ dùng điện bài 37 | Ghép mục II. Nồi cơm điện của bài 42 với bài 41 và câu trúc thành bài “Đô dùng loại điện - nhiệt” | |
Tiết 41: | Bài 44: Đồ dùng điện loại điện – cơ. Quạt điện, máy bơm nước | Mục III máy bơm nước Bài 44 Không yêu cầu HS học | |||
Tiết 42: | Bài 46: Máy biến áp một pha | 2. Nguyên lý làm việc. Không yêu cầu HS học | |||
Tiết 43: | Bài 48: Sử dụng hợp lý điện năng | ||||
Tiết 44: | Ôn tập chương VI, VII | Hướng dẫn HS tự học | |||
Tiết 45: | Kiểm tra thực hành | Giáo viên tự chọn với nội dung phù hợp với điều kiện nhà trường và khả năng của học sinh. | |||
Chương VIII: MẠNG ĐIỆN TRONG NHÀ | |||||
Tiết 46: | Bài 50: Đặc điểm và cấu tạo của mạng điện trong nhà | KN an toàn điện | |||
Tiết 47: | Bài 51: Thiết bị đóng - cắt và lấy điện của mạng điện trong nhà | KN an toàn điện | |||
Tiết 48: | Bài 53: Thiết bị bảo vệ của mạng điện trong nhà; Bài 55: Sơ đồ điện | ||||
Tiết 49,50: | Bài 56: TH Vẽ sơ đồ nguyên lý mạch điện Bài 57: TH Vẽ sơ đồ lắp đặt mạng điện | ||||
Tiết 51: | Bài 48: Thiết kế mạch điện | ||||
Tiết 52: | Ôn tập | ||||
Tiết 53: | Kiểm tra học kỳ II |
HIỆU TRƯỞNG TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN NGƯỜI BIÊN SOẠN
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN: CÔNG NGHỆ 9
Cả năm học: 35 tuần - 35 tiết Học kì I: 18 tuần x 1tiết/tuần = 18 tiết Học kì II: 17 tuần x 1tiết/tuần = 17 tiếtMô-đun II: TRỒNG CÂY ĂN QUẢ
HỌC KỲ I
Nội dung giảm tải, tinh giản | Tên chủ đề [Nếu gộp các bài lại] | |||
Bài 1: Giới thiệu nghề trồng cây ăn quả | Mục III. Triển vọng của nghề. Hướng dẫn HS tự học | |||
Bài 2: Một số vấn đề chung về cây ăn quả | Mục I. Giá trị của việc trồng cây ăn quả, Mục IV. Thu hoạch, Mo quản, chế biến. Không yêu cầu HS học | |||
Bài 3: Các phương pháp nhân giống cây ăn quả | Mục I. Xây dựng vườn ươm cây ăn quả. Hướng dẫn HS tự học | |||
Bài 4: Thực hành: Giâm cành | BVMT | |||
Bài 5: Thực hành: Chiết cành | BVMT | |||
Bài 6: Thực hành: Ghép | Mục II. 1. Ghép đoạn cành . Hướng dẫn HS tự học | BVMT | ||
Kiểm tra thực hành | ||||
Bài 7: Kỹ thuật trồng cây ăn quả có múi
Bài 8: Kỹ thuật trồng cây nhãn Bài 9: Kỹ thuật trồng cây vải | Chọn dạy 1 trong 2 bài phù hợp với thực tiễn của địa phương và điều kiện nhà trường. | |||
Ôn tập | ||||
Kiểm tra cuối kỳ I |
Bài 10: Kỹ thuật trồng cây xoài Bài 11: Kỹ thuật trồng cây chôm chôm | Chọn dạy 1 trong 2 bài phù hợp với thực tiễn của địa phương và điều kiện nhà trường. | |||
Bài 12:Thực hành: Nhận biết một số sâu, bệnh hại cây ăn quả | Chọn cây đã học lý thuyết để thực hành | BVMT | ||
Bài 13: Thực hành: Trồng cây ăn quả | Chọn cây đã học lý thuyết để thực hành | BVMT | ||
Kiểm tra thực hành | ||||
Bài 14: Thực hành: Bón phân thúc cho cây ăn quả | BVMT | |||
Bài 15: Thực hành: Làm si rô quả | Hướng dẫn HS tự học, tự làm | BVMT | ||
Tổng kết và ôn tập | ||||
Kiểm tra cuối kỳ II |
HIỆU TRƯỞNG TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN NGƯỜI BIÊN SOẠN
-
PPCT Công nghệ THCS giảm tải.docx
File size
Download