Phép năm tiếng Trung là gì

Chia sẻ

Chủ đề CÔNG VIỆC HÀNG NGÀY VÀ NGHỈ PHÉP

日常工作和休假 rī cháng gōng zuō hé xìu jìa
Rư cháng cung chua hứa xiêu chea

Từ vựng về Công Việc

1. 開車 kāi chē 开车 Lái ô tô
2. 上班 shàng bān Sang pan Đi làm
3. 下班 xià bān Xe pan Tan ca

4. 騎自行車 qí zì xíng chē
骑自行车 Chí chư xính chưa Đi xe đạp
5. 騎摩托車 qí mó tuō chē
骑摩托车 Chí muá thua chưa Lái xe máy
6. 洗澡 xǐ zǎo Xí chảo Tắm
7. 洗頭 xǐ tóu 洗头 Xỉ thấu Gội đầu
8. 刷牙 shuā yá Xoa giá Đánh răng
9. 洗臉 xǐ liǎn 洗脸 Xỉ lẻn Rửa mặt

10. 打架 dǎ jià Tả che Đánh nhau
11. 吵架chǎo jià Chảo che Chửi nhau
12. 接吻 jiē wěn Chia guẩn Hôn
13. 喝咖啡 hē kā fēi Hưa kha phây Uống cà phê
14. 睡覺 shuì jiào 睡觉 Suây cheo Ngủ
15. 起床 qǐ chuáng Chỉ choáng Thức dậy, ngủ dậy

16. 上廁所 shàng cè suǒ
上 厕 所 Sang chưa suả Đi WC, đi vệ sinh

Từ vựng về Nghỉ Phép

简介各类请假的假别:
Jiǎnjiè gè lèi qǐngjià de jià bié:
Giới thiệu các loại phép nghỉ

1.事假 Shìjià:Sư chaz Phép nghỉ Việc riêng

2.病假 Bìngjià:Pinh chaz [Pinh che] Phép Nghỉ bệnh

3. 婚假 Hūnjià:Huân chaz [ huân che] Phép nghỉ kết hôn

4. 产假 Chǎnjià:產假 Chản chaz[che] Phép nghỉ thai sản

5. 丧假 Sàng jià:喪家 Sang chaz[ che] Phép đám tang

6. 工伤假 Gōngshāng jià:工傷假 Cung sang chaz Phép nghỉ tai nạn lao động

7. 特休 Tè xiū:特休假 Thưa xiêu Phép nghỉ đặc biệt

8. 旷工 Kuànggōng:曠工 Khoang cung Nghỉ không phép

9. 公假 Gōng jià:Cung chaz [ che] Nghỉ Phép công

10. 年假 Niánjià:Nén chaz Nghỉ phép năm

Lưu ý: Âm jià khi phát âm có thể là Cha hoặc Che đều dùng được. Phiên âm bồi rất khó để bồi chuẩn âm này.

Bino

HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU!.

HỌC ONLINE [BÀI GIẢNG KHOA HỌC CHI TIẾT, MẪU CÂU ĐÀM THOẠI, NGỮ PHÁP, CHỮ HÁN, ĐẶC BIỆT CHÚ TRỌNG GIAO TIẾP THỰC TẾ VÀ SỬ DỤNG TIẾNG TRUNG, HỖ TRỢ TRONG QUÁ TRÌNH HỌC, CHỮA PHÁT ÂM BÀI TẬP]. LH SĐT/ZALO 0868 818 123

Chia sẻ

Bình luận

Bình luận

Video liên quan

Chủ Đề