- Bài 1
- Bài 2
Bài 1
Task 1. Find the word which has a different sound in the part underlined. Say the words aloud.
[Tìm từ có phần được gạch chân phátâm khác với các từ còn lại.Đọc những từđó to lên.]
Lời giải chi tiết:
1.A. funny B. lunch C. sun D. computer
Đápán:D
Giải thích:Nguyên âm "u" trongcomputerđọc là/ju/, trong các từ còn lại đọc là/ʌ/.
2.A. photo B. going C. brother D. home
Đápán:C
Giải thích: Nguyên âm "o" trongbrotherđọc là/ʌ/, trong các từ còn lại đọc là/əʊ/.
3.A. school B. teaching C.chess D.chalk
Đápán:A
Giải thích:Âm phụ "ch" trongschoolđọc là/k/, trong các từ còn lại đọc là/tʃ/.
4.A. cold B. volleyball C. telephone D.open
Đápán:B
Giải thích:Nguyên âm "o" trongvolleyballđọc là/ɒ/, trong các từ còn lại đọc là/əʊ/.
5.A. meat B. reading C. bread D. seat
Đápán:C
Giải thích:Nguyên âm đôi "ea" trongbreadđược đọc là/e/, trong các từ còn lại được đọc là/i:/.
Bài 2
Task 2Give the names of the following, then read the words aloud [the first letter of each word is given].
[Đặt tên của những vật sauđây, sau đóđọc to những từđó lên [từ đầutiên đã được cho sẵn]
Lời giải chi tiết:
1. compass [ com-pa]
2. colour [ màu sắc]
3. judo [ võ ju-đô]
4. rose [ hoa hồng]
5. postoffice [ bưuđiện]