Phonetics - trang 3 unit 1 sbt tiếng anh 6 mới

Task 2Give the names of the following, then read the words aloud [the first letter of each word is given].
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • Bài 1
  • Bài 2

Bài 1

Task 1. Find the word which has a different sound in the part underlined. Say the words aloud.

[Tìm từ có phần được gạch chân phátâm khác với các từ còn lại.Đọc những từđó to lên.]

Lời giải chi tiết:

1.A. funny B. lunch C. sun D. computer

Đápán:D

Giải thích:Nguyên âm "u" trongcomputerđọc là/ju/, trong các từ còn lại đọc là/ʌ/.

2.A. photo B. going C. brother D. home

Đápán:C

Giải thích: Nguyên âm "o" trongbrotherđọc là/ʌ/, trong các từ còn lại đọc là/əʊ/.

3.A. school B. teaching C.chess D.chalk

Đápán:A

Giải thích:Âm phụ "ch" trongschoolđọc là/k/, trong các từ còn lại đọc là/tʃ/.

4.A. cold B. volleyball C. telephone D.open

Đápán:B

Giải thích:Nguyên âm "o" trongvolleyballđọc là/ɒ/, trong các từ còn lại đọc là/əʊ/.

5.A. meat B. reading C. bread D. seat

Đápán:C

Giải thích:Nguyên âm đôi "ea" trongbreadđược đọc là/e/, trong các từ còn lại được đọc là/i:/.

Bài 2

Task 2Give the names of the following, then read the words aloud [the first letter of each word is given].

[Đặt tên của những vật sauđây, sau đóđọc to những từđó lên [từ đầutiên đã được cho sẵn]

Lời giải chi tiết:

1. compass [ com-pa]

2. colour [ màu sắc]

3. judo [ võ ju-đô]

4. rose [ hoa hồng]

5. postoffice [ bưuđiện]

Video liên quan

Chủ Đề