Puzzle là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Puzzle là gì

puzzle

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈpə.zəl/

Danh từSửa đổi

puzzle  /ˈpə.zəl/

  1. Trò chơi đố; câu đố. a Chinese puzzle   câu đố rắc rối; vấn đề rắc rối khó giải quyết
  2. Trò chơi lắp hình, trò chơi ghép hình.
  3. Sự bối rối, sự khó xử.
  4. Vấn đề khó xử, vấn đề khó giải quyết, vấn đề nan giải.

Đồng nghĩaSửa đổitrò chơi lắp hình

  • jigsaw
  • jigsaw puzzle

Ngoại động từSửa đổi

puzzle ngoại động từ /ˈpə.zəl/

  1. Làm bối rối, làm khó xử. to puzzle about (over) a problem   bối rối về một vấn đề, khó xử về một vấn đề

Thành ngữSửa đổi

  • to puzzle out: Giải đáp được (câu đố, bài toán hắc búa...).

Chia động từSửa đổipuzzle

Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to puzzle
Phân từ hiện tại puzzling
Phân từ quá khứ puzzled
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại puzzle puzzle hoặc puzzlest¹ puzzles hoặc puzzleth¹ puzzle puzzle puzzle
Quá khứ puzzled puzzled hoặc puzzledst¹ puzzled puzzled puzzled puzzled
Tương lai will/shall²puzzle will/shallpuzzle hoặc wilt/shalt¹puzzle will/shallpuzzle will/shallpuzzle will/shallpuzzle will/shallpuzzle
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại puzzle puzzle hoặc puzzlest¹ puzzle puzzle puzzle puzzle
Quá khứ puzzled puzzled puzzled puzzled puzzled puzzled
Tương lai weretopuzzle hoặc shouldpuzzle weretopuzzle hoặc shouldpuzzle weretopuzzle hoặc shouldpuzzle weretopuzzle hoặc shouldpuzzle weretopuzzle hoặc shouldpuzzle weretopuzzle hoặc shouldpuzzle
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại puzzle lets puzzle puzzle
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Tiếng PhápSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /pœ.zœl/

Danh từSửa đổi

Số ít Số nhiều
puzzle
/pœ.zœl/
puzzles
/pœ.zœl/

puzzle gđ /pœ.zœl/

  1. Trò chơi ghép hình.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)