Quả dừa nước tiếng anh là gì năm 2024

The grated coconut may be alternatively soaked in water and squeezed in order to obtain coconut milk (kaashi kiru).

Còn nước cốt dừa thì được làm bằng cách trộn cơm dừa nạo với nước rồi vắt ra chất lỏng này.

Coconut milk, on the other hand, is obtained by mixing grated coconut flesh with water and then squeezing out the liquid.

Nước cốt dừa thêm hương vị đậm đà cho các món súp, nước sốt, và bột nhào.

Coconut milk adds flavor and substance to soups, sauces, and dough.

Sau một ngày mải mê mua sắm , chúng tôi lượn qua chợ bán đồ tươi và xem người dân ở đây cắm ống nước dừa bằng cách cắm ống hút vào quả dừa .

After a day of shopping for gifts and art , we browsed the fresh market and watched locals drink with straws straight from coconuts .

Sau một ngày mua sắm các món quà , chúng tôi lượn qua chợ bán đồ tươi và xem người dân ở đây uống nước dừa bằng cách cắm ống hút vào quả dừa .

After a day of shopping for gifts and art , we browsed the fresh market and watched locals drink with straws straight from coconuts .

Mười tám bịch đậu phộng nước cốt dừa?

Eighteen coco-nutties.

Nhiều vùng không sử dụng nước cốt dừa trong bột bánh.

Choris worked extensively in pastels.

5 Xôi ăn với xoài và nước cốt dừa

5 Sticky rice with coconut milk and mangoes

Để tráng miệng, hãy thử món xôi ăn với xoài và nước cốt dừa.

To top off your meal, try a dessert of sticky rice with coconut milk and mangoes.

Ngoài ra, người ta cũng dùng nước cốt dừa và cơm dừa.

The coconut meat and coconut milk are also part of the sweet side of Thai cooking.

Chúng ta bán được 43 cái kẹo bạc hà, 30 phong sô-cô-la, và 18 bịch đậu phộng nước cốt dừa.

We sold 43 mini-mints, 30 choco-swirlies, and 18 coco-nutties.

Các món cà ri Malayali ở Kerala thường chứa dừa xé sợi hoặc nước cốt dừa, lá cà ri, và các loại gia vị khác nhau.

Malayali curries of Kerala typically contain shredded coconut paste or coconut milk, curry leaves, and various spices.

Nước cốt dừa là một thành phần thiết yếu trong nhiều loại cà ri Maldives và các món ăn khác.

Coconut milk is an essential ingredient in many Maldivian curries and other dishes.

Thịt kho nước dừa có nghĩa là " Thịt hầm nước dừa " , đây là món ăn truyền thống gồm thịt heo và trứng luộc chín vừa phải hầm với nước xốt giống như nước thịt được làm bằng nước dừa non và nước mắm .

Thịt Kho Nước Dừa Meaning " Meat Stewed in Coconut Juice " , it is a traditional dish of pork and medium boiled eggs stewed in a broth like sauce made of young coconut juice and nuoc mam .

Các món cà ri Myanma gần như là thiếu hẳn nước cốt dừa, làm chúng trở nên khác hẳn so với hầu hết các món cà ri Đông Nam Á.

Burmese curries almost overwhelmingly lack coconut milk, setting them apart from most southeast Asian curries.

Một số giống như 'dừa lùn Fiji' (Fiji dwarf) tạo thành một bầu lớn ở thân dưới (lower stem) và những giống khác được trồng (cultivated) để sản xuất nước dừa rất ngọt ngào với vỏ màu cam (orange-coloured husks), được mệnh danh là vua dừa, sử dụng hoàn toàn tại quầy hàng hoa quả (fruit stalls) để uống tại Sri Lanka, Ấn Độ.

Some cultivars such as 'Fiji dwarf' form a large bulb at the lower stem and others are cultivated to produce very sweet coconut water with orange-coloured husks (king coconut) used entirely in fruit stalls for drinking (Sri Lanka, India).

Chỉ ngay trước khi đạt được giác ngộ, ông mới ăn một bữa ăn gồm cơm nấu nước cốt dừa từ tay bà vợ cũng như nhận cỏ để ngồi từ một yavapālaka tên là Soma.

Just before attaining enlightenment, he accepted a meal of milk-rice from his wife and grass for his seat from a yavapālaka named Soma.

Bên trong, ở góc có hai xô nhựa còn lưng nước, cái gáo dừa để trong thau nhôm, đôi dép đúc, hộp xà phòng.

  • Nipa (cây)
  • nước dừa: coconut milk
  • nước cốt dừa: coconut milk
  • nước dư thừa: Từ điển kỹ thuậtLĩnh vực: hóa học & vật liệuexcess watersurplus water

Câu ví dụ

thêm câu ví dụ:

  • Good luck with getting your gun dog back into water. May gặp thằng Bảo xách dao trở lại đốn dừa nước .
  • But for locals, cow dung is pretty useful. Đối với người dân quê tôi, dừa nước vô cùng hữu dụng.
  • We stay approximately 3 hours in the whale shark swimming area. Chúng tôi ở khoảng 3 tiếng trong vùng đầm lầy dừa nước Nypa
  • This is the reflection of colored maple leaves on the water. Đây là hình ảnh đoạn thân cây dừa nước mọc trên mặt nước
  • Nypa fruticans or Jark in Thai Cây dừa nước Nypa fruticans hay Jark ở Thái Lan.

Những từ khác

  1. "dừ" Anh
  2. "dừa" Anh
  3. "dừa cạn" Anh
  4. "dừa cạn (màu)" Anh
  5. "dừa lùn" Anh
  6. "dừa sáp" Anh
  7. "dừng" Anh
  8. "dừng (máy tiên)" Anh
  9. "dừng chu trình" Anh
  10. "dừa cạn (màu)" Anh
  11. "dừa lùn" Anh
  12. "dừa sáp" Anh
  13. "dừng" Anh