Short Tiếng Anh là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈʃɔrt/
Hoa Kỳ
[ˈʃɔrt]

Tính từSửa đổi

short  /ˈʃɔrt/

  1. Ngắn, cụt. a short story   truyện ngắna short way off   không xato have a short memory   có trí nhớ kém
  2. Lùn, thấp [người].
  3. Thiển cận, chỉ thấy việc trước mắt. to take short views   thiển cận, không nhìn xa trông rộng
  4. Thiếu, không có, hụt, không tới. short of tea   thiếu chèto be short of hands   thiếu nhân côngthis book is short of satisfactory   quyển sách này còn nhiều thiếu sót
  5. Gọn, ngắn, tắt. in short   nói tóm lạihe is called Bob for short   người ta gọi tắt nó là Bóp
  6. Vô lễ, xấc, cộc lốc. to be short with somebody   vô lễ với ai
  7. Giòn [bánh].
  8. Bán non, bán trước khi có hàng để giao.
  9. [Ngôn ngữ học] Ngắn [nguyên âm, âm tiết].

Thành ngữSửa đổi

  • an escape short of marvellous: Một sự trốn thoát thật là kỳ lạ.
  • in short order:
  1. Nhanh chóng, ngay lập tức. After the killing the camp had been shut down in short order. - Sau vụ giết người đó, trại này bị đóng cửa ngay lập tức.

Phó từSửa đổi

short  /ˈʃɔrt/

  1. Bất thình lình, bất chợt. to bring [pull] up short   ngừng lại bất thình lìnhto stop short   chấm dứt bất thình lình, không tiếp tục đến cùng; chặn đứngto take somebody up short; to cut somebody short   ngắt lời ai
  2. Trước thời hạn thông thường, trước thời hạn chờ đợi. to sell short   bán khống, bán non, bán trước khi có hàng để giaoshort of   trừ, trừ phi

Danh từSửa đổi

short  /ˈʃɔrt/

  1. [Ngôn ngữ học] Nguyên âm ngắn; âm tiết ngắn.
  2. Phim ngắn.
  3. [Điện học] , [thông tục] mạch ngắn, mạch chập.
  4. Cú bắn không tới đích.
  5. [Thông tục] Cốc rượu mạnh.
  6. [Số nhiều] Quần soóc.
  7. [Số nhiều] Những mảnh thừa, những mảnh vụn [cắt ra khi sản xuất cái gì].
  8. Sự bán non, sự bán trước khi có hàng để giao.

Thành ngữSửa đổi

  • the long and the short of it: Xem Long.

Ngoại động từSửa đổi

short ngoại động từ /ˈʃɔrt/

  1. [Thông tục] Làm ngắn mạch, làm chập mạch [[cũng] short-circuit].

Chia động từSửa đổishort

Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu Phân từ hiện tại Phân từ quá khứ Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹ Hiện tại
to short
shorting
shorted
short short hoặc shortest¹ shorts hoặc shorteth¹ short short short
shorted shorted hoặc shortedst¹ shorted shorted shorted shorted
will/shall² short will/shall short hoặc wilt/shalt¹ short will/shall short will/shall short will/shall short will/shall short
short short hoặc shortest¹ short short short short
shorted shorted shorted shorted shorted shorted
were to short hoặc should short were to short hoặc should short were to short hoặc should short were to short hoặc should short were to short hoặc should short were to short hoặc should short
short lets short short
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Tiếng PhápSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ʃɔʁt/

Danh từSửa đổi

Số ítSố nhiều
short
/ʃɔʁt/
shorts
/ʃɔʁt/

short gđ /ʃɔʁt/

  1. Quần soóc.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Chủ Đề