Sinh ngày 16 tháng 1 năm 2023 là tuổi gì năm 2024

Dần [3:00-4:59] ; Thìn [7:00-8:59] ; Tỵ [9:00-10:59] ; Thân [15:00-16:59] ; Dậu [17:00-18:59] ; Hợi [21:00-22:59]

Giờ Hắc Đạo

Tí [23:00-0:59] ; Sửu [1:00-2:59] ; Mão [5:00-6:59] ; Ngọ [11:00-12:59] ; Mùi [13:00-14:59] ; Tuất [19:00-20:59]

Các Ngày Kỵ

Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.

Ngũ Hành

Ngày : giáp tuất

tức Can khắc Chi [Mộc khắc Thổ], ngày này là ngày cát trung bình [chế nhật]. Nạp m: Ngày Sơn đầu Hỏa kị các tuổi: Mậu Thìn và Canh Thìn. Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa. Ngày Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ thành Hỏa cục. | Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn. Tam Sát kị mệnh các tuổi Hợi, Mão, Mùi.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Giáp : “Bất khai thương tài vật hao vong” - Không nên tiến hành mở kho tránh tiền của hao mất

- Tuất : “Bất cật khuyển tác quái thượng sàng” - Không nên ăn chó, quỉ quái lên giường

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày : Đại an

tức ngày Cát, mọi việc đều được yên tâm, hành sự thành công.

Đại An gặp được quí nhân

Có cơm có riệu tiền tiễn đưa

Chẳng thời cũng được Đại An

Bình an vô sự tấm thân thanh nhàn

Nhị Thập Bát Tú Sao tâm

Tên ngày : Tâm nguyệt Hồ - Khấu Tuân: Xấu [Hung tú] Tướng tinh con chồn, chủ trị ngày thứ

Nên làm : Hung tú này tạo tác bất kỳ việc chi cũng không hạp

Kiêng cữ : Khởi công tạo tác việc chi cũng không tránh khỏi hại. Nhất là cưới gả, đóng giường, lót giường, xây cất, chôn cất và tranh tụng. Vì vậy, nên chọn một ngày tốt khác để tiến hành các việc trên, đặc biệt tránh cưới gả nhằm ngày này>>>

Ngoại lệ : - Ngày Dần Sao Tâm Đăng Viên, tốt khi dùng làm các việc nhỏ. - Tâm: Nguyệt hồ [con chồn]: Thái âm, sao xấu. Kỵ cưới gả, xây cất, thưa kiện. Kinh doanh ắt thua lỗ. Tâm tinh tạo tác đại vi hung, Cánh tao hình tụng, ngục tù trung, Ngỗ nghịch quan phi, điền trạch thoái, Mai táng tốt bộc tử tương tòng. Hôn nhân nhược thị phùng thử nhật, Tử tử nhi vong tự mãn hung. Tam niên chi nội liên tạo họa, Sự sự giáo quân một thủy chung.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÂU

Cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, tu sửa cây cối

Động thổ, san nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc chưa bệnh, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ, mưu sự khuất tất.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốtSao xấu

Thanh Long Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên Quý: Tốt cho mọi việc Thánh tâm: Tốt cho mọi việc, nhất là cầu phúc, cúng bái tế tự Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Không: tốt cho việc sửa nhà, đặt giường

Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Địa phá: Kỵ việc xây dựng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Ngũ Quỹ: Kỵ việc xuất hành Nguyệt Hình: Xấu cho mọi việc Ngũ hư: Kỵ khởi tạo như khai trương, động thổ, nhập trạch, kỵ giá thú, an táng Tứ thời cô quả: Kỵ việc giá thú [cướ

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Tây Nam gặp Hạc Thần [xấu]

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h [Ngọ] và từ 23h-01h [Tý] Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 13h-15h [Mùi] và từ 01-03h [Sửu] Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 15h-17h [Thân] và từ 03h-05h [Dần] Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 17h-19h [Dậu] và từ 05h-07h [Mão] Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 19h-21h [Tuất] và từ 07h-09h [Thìn] Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 21h-23h [Hợi] và từ 09h-11h [Tị] Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Hãy cùng thientue.vn xem chi tiết ngày 16/01/2023 dương lịch, và đánh giá ngày 16/01/2023 dương lịch tốt hay xấu qua bài viết này nhé

Tháng 1 - Năm 2023

Thứ Hai

16

Lịch âm

Tháng Chạp

25

Tiết Tiểu Hàn

Giờ Giáp Tý

Ngày 25 [ Giáp Tuất ]

Tháng 12 [ Quý Sửu ]

Năm 2022 [ Nhâm Dần ]

Giờ Hoàng Đạo :Dần [ 3h-5h ], Thìn [ 7h-9h ], Tỵ [ 9h-11h ], Thân [ 15h-17h ], Dậu [ 17h-19h ], Hợi [ 21h-23h ]

bấm vào ngày để xem chi tiết

Tháng 1 năm 2023

Thứ 2

Thứ 3

Thứ 4

Thứ 5

Thứ 6

Thứ 7

Chủ Nhật

Chi tiết ngày 16 tháng 1 năm 2023

Ngày 16/1/2023 dương lịch là ngày 25/12/2022 âm lịch [ ngày 25 tháng 12 năm 2022 âm lịch là ngày 16 tháng 1 năm 2023 dương lịch ]

Âm lịch : Ngày 25/12/2022 Tức ngày Giáp Tuất, tháng Quý Sửu, năm Nhâm Dần

Tiết khí: Tiểu Hàn

Đánh giá ngày 16/1/2023

Đánh giá ngày tốt xấu

Xem ngày 16/1/2023 dương lịch [ngày 25/12/2022 âm lịch] tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 16/1/2023 dương lịch [25/12/2022 âm lịch] là ngày Giáp Tuất, là ngày tốt với người tuổi Dần, Ngọ

Ngày 16/1/2023 dương lịch [25/12/2022 âm lịch] là ngày Giáp Tuất, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Mùi

Ngày 16/1/2023 dương lịch [25/12/2022 âm lịch] là ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.

Ngày 16/1/2023 dương lịch [25/12/2022 âm lịch] là ngày Chu Tước theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý

Giờ hoàng đạo

Cùng xem giờ hoàng đạo trong ngày 16/1/2023 dương lịch [ngày 25/12/2022 âm lịch]

Dần [3h-5h]

Thìn [7h-9h]

Tỵ [9h-11h]

Thân [15h-17h]

Dậu [17h-19h]

Hợi [21h-23h]

Giờ Hắc Đạo

Cùng xem giờ hắc đạo trong ngày 16/1/2023 dương lịch [ngày 25/12/2022 âm lịch]

Tý [23h-1h]

Sửu [1h-3h]

Mão [5h-7h]

Ngọ [11h-13h]

Mùi [13h-15h]

Tuất [19h-21h]

Cùng xem giờ xuất hành theo lý thuần phong trong ngày 16/1/2023 dương lịch [ngày 25/12/2022 âm lịch]

Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong

23h-01h và 11h-13h

TUYỆT LỘ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

01h-03h và 13h-15h

ĐẠI AN

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

03h-05h và 15h-17h

TỐC HỶ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

05h-07h và 17h-19h

LƯU NIÊN

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

07h-09h và 19h-21h

XÍCH KHẨU

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. [Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau].

09h-11h và 21h-23h

TIỂU CÁC

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

‌ Xem thêm : Cách tính giờ xuất hành tốt, xấu của Lý Thuần Phong

‌ Xem thêm : Khai trương ngày 16 tháng 1 năm 2023 tốt hay xấu ?

‌ Xem thêm : Mua xe ngày 16 tháng 1 năm 2023 tốt hay xấu ?

Ngày 16 tháng 1 năm 2023 là ngày tốt hay xấu

Ngày 16 tháng 1 năm 2023 là ngày tốt hay xấu

Việc chọn ngày tốt, tránh ngày xấu từ lâu đã trở thành truyền thống văn hoá của các dân tộc Đông phương. Nhưng phương pháp chọn ngày tốt, tránh ngày xấu cho đến tận bây giờ vẫn còn gây tranh cãi. Bởi vì nguyên lý và thực tại nào để có những ngày được coi là tốt hay xấu vẫn còn là những điều bí ẩn cần tiếp tục khám phá.

Bài viết này là một cố gắng của các thành viên nghiên cứu thuộc Trung tâm nghiên cứu Lý học Đông phương soạn, tập hợp những tư liệu còn lưu truyền trong dân gian về các quy ước ngày tốt xấu và phương pháp chọn ngày trên cơ sở những tư liệu sưu tầm được.

Tập hợp càng nhiều càng tốt những tư liệu qui ước chọn ngày tốt xấu còn lưu truyền. So sánh đối chiếu với Vạn Niên Lịch. Để đánh giá ngày 16 tháng 1 năm 2023 là ngày tốt hay xấu.

- So sánh những ngày xấu

Những ngày Dương công kỵ nhật

- Những ngày Dương công kỵ nhật được biết đến như là những ngày xấu nhất trong năm. Những ngày này là :

  • Ngày 13 tháng giêng
  • Ngày 11 tháng hai
  • Ngày 9 tháng ba
  • Ngày 7 tháng tư
  • Ngày 5 tháng năm
  • Ngày 3 tháng sáu
  • Ngày 8 tháng bảy
  • Ngày 29 tháng bảy
  • Ngày 27 tháng tám
  • Ngày 25 tháng chín
  • Ngày 23 tháng mười
  • Ngày 21 tháng mười một
  • Ngày 19 tháng chạp

- Ngày 16 tháng 1 năm 2023 là ngày 25/12/2022 âm lịch. Ta có thể dễ dàng thấy được ngày này không thuộc vào danh sách những ngày trên nên ngày 16 tháng 1 năm 2023 không phải là ngày xấu

Những ngày Tam nương sát

- Những ngày Tam nương sát là những ngày kỵ trong tháng do liên quan tới những mỹ nhân đưa đến xui xẻo cho các triều đại phong kiến. Khiến mọi sự tiến hành vào ngày này đều không gặp trục trặc, rủi ro. Dễ gặp nhiều tai bay vạ gió, thị phi bất thường. Gây nhiều bất lợi cho cuộc sống, nhất là việc cưới hỏi. Dẫn đến hôn nhân trục trặc, kí kết làm ăn thì thua lỗ. Những ngày này là :

  • Mùng 3, 7, 13, 18, 22, 27 trong tháng.

- Ngày 16 tháng 1 năm 2023 là ngày 25/12/2022 âm lịch. Ta có thể dễ dàng thấy được ngày này không thuộc vào danh sách những ngày trên nên ngày 16 tháng 1 năm 2023 không phải ngày Tam nương sát không phải là ngày xấu

Những ngày Thọ tử

Theo sách cổ ghi chép lại, ý nghĩa chính xác nhất của ngày thọ tử nằm trong chính hai từ “Thọ” và “Tử”. Thọ ở đây nói về sự trường thọ, tuổi tác, sức khỏe của con người. Còn Tử chính là để ám chỉ cái chết.

Từ đó có thể kết luận, ngày Thọ Tử là ngày xấu, trăm sự đều kỵ. Do đó, đối với những sự việc, sự kiện quan trọng, trọng đại, chúng ta không nên tiến hành vào ngày Thọ Tử để tránh ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng, sinh ly tử biệt.

Cách tính ngày Thọ Tử theo sách ngọc hợp thông thư:

  • Tháng 1: Ngày Thọ tử rơi vào các ngày Tuất
  • Tháng 2: Ngày Thọ tử rơi vào các ngày Thìn
  • Tháng 3: Ngày Thọ tử rơi vào các ngày Hợi
  • Tháng 4: Ngày Thọ tử rơi vào các ngày Tỵ
  • Tháng 5: Ngày Thọ tử rơi vào các ngày Tý
  • Tháng 6: Ngày Thọ tử rơi vào các ngày Ngọ
  • Tháng 7: Ngày Thọ tử rơi vào các ngày Sửu
  • Tháng 8: Ngày Thọ tử rơi vào các ngày Mùi
  • Tháng 9: Ngày Thọ tử rơi vào các ngày Dần
  • Tháng 10: Ngày Thọ tử rơi vào các ngày Thân
  • Tháng 11: Ngày Thọ tử rơi vào các ngày Mão
  • Tháng 12: Ngày Thọ tử rơi vào các ngày Dậu

- Ngày 16 tháng 1 năm 2023 là ngày 25/12/2022 âm lịch [ ngày Giáp Tuất ]. Ta có thể dễ dàng thấy được ngày này không thuộc vào danh sách những ngày trên nên ngày 16 tháng 1 năm 2023 không phải ngày Thọ Tử, không phải là ngày xấu

Năm 2023 Quý Mão những tuổi nào chịu tam tai

Năm 2023 Quý Mão những tuổi nào chịu tam tai

Hạn tam tai sẽ tính theo nhóm tuổi Tam hợp. Có nghĩa là những người sinh năm con giáp tam hợp sẽ có cùng một hạn tam tai. Cụ thể là

- Nhóm thứ 1 gồm tam hợp 3 tuổi: Thân, Tý, Thìn gặp hạn Tam Tai trong 3 năm liên tiếp: Dần, Mão, Thìn

  • Năm Dần: Gặp Thiên Cơ tinh quân hoặc là vi trùng hại hay bị mắc nhiều bệnh
  • Năm Mão: Bị phạt bằng pháp luật hoặc bị giải phẫu
  • Năm Thìn: Bị cướp giật tài sản hay bị quyền lực bức bách, tổn hại đến gia sản

- Nhóm thứ 2 gồm tam hợp 3 tuổi: Ngọ, Dần, Tuất gặp hạn Tam Tai trong 3 năm liên tiếp: Thân, Dậu, Tuất

Chủ Đề