Số mũ đoạn nhiệt của không khí là bao nhiêu năm 2024
EBOOKBKMT.COM A.Trắc nghiệmChương 1: Các khái niệm cơ bản 1.1: Đơn vị nào sau đây KHÔNG phải là đơn vị đo năng lượng:
1.2: Đơn vị đo áp suất tiêu chuẩn hiện nay là: D. Pascal (Pa) và bội số của nó 1.3: Những đơn vị nào sau đây được dùng để đo áp suất: A. bar, B. at, D. mmH 2 O 1.4: Đơn vị nào sau đây KHÔNG phải là đơn vị đo công suất:
1.5: Phát biểu nào sau đây là SAI: D. 1kG = 0,981. 10 5 N/m 2 1.6: Áp suất dư là:
1.7: Người ta đo áp suất môi trường bằng:
1.8: Người ta đo áp suất dư bằng:
1.9: Theo quy ước của nhiệt động kỹ thuật, phát biểu nào sau đây ĐÚNG : A. Nhiệt mà vật nhậnvào mang dấu dương, công mà vật nhận được mang dấu dương 1.10: Khí lý tưởng là:
1.11: Hệ thống hở là hệ thống:
1.12: Hệ thống kín là hệ thống:
1.13: Trong nhiệt động kỹ thuật, nội năng của vật là năng lượng bên trong của vật:
1.14: Nội năng của khí lý tưởng chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ mà không phụ thuộc vào thể tích riêng bởi vì:
1.15: Năng lượng đẩy (D=pV) là năng lượng:
1.16: Entanpi của khí thực:
1.17: Entanpi của khí lý tưởng:
1.18: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG:
1.19: Phát biểu nào sau đây là SAI:
p của môichất là lượng nhiệt cần để làm tăng nhiệt độ của một đơn vị đo lường chất đó lên 1 độ trongquá trình đẳng áp 1.20: Đối vs khí lý tưởng biểu thức nào sau đây SAI:
v \= Rk 1.21: Đối vs hỗn hợp khí lý tưởng, biểu thức nào sau đây SAI:
1 + T 2 +….+ T n Chương 2: Định luật nhiệt động 1 2.1: Đơn vị đo áp suất và nhiệt độ trong phương trình trạng thái của khí lý tưởng là:
2 (hayPa) và độ Kelvin (K) 2.2: Áp suất sử dụng trong phương trình trạng thái của khí lý tưởng là:
2.3: Trong các dạng năng lượng sau, dạng năng lượng nào được bỏ qua trong biểu thức tính nănglượng toàn phần của hệ nhiệt động:
t \= G.g.h 2.4: Năng lượng toàn phần của hệ kín:
2.5: Những phát biểu nào sau đây là ĐÚNG:
1 EBOOKBKMT.COM 2.6: Công ngoài L n là công mà hệ trao đổi vs môi trường. Hệ nhiệt động có khả năng sinh côngngoài L n tác dụng lên môi trường:
2.7: Phát biểu nào sau đây là sai:
2.8: Đối vs khí lý tưởng, phát biểu nào sau đây là SAI:
2.9: Đối vs khí lý tưởng, phát biểu nào sau đây là ĐÚNG : D. Công thay đổi thể tích trong quátrình đẳng tích bằng 0 2.10: Đối vs khí lý tưởng, phát biểu nào sau đây là ĐÚNG : C. Công kỹ thuật trong quá trìnhđẳng áp bằng 0 2.11: Đối vs khí lý tưởng, phát biểu nào sau đây là ĐÚNG : B. biến thiên nội năng và entanpitrong quá trình đẳng nhiệt bằng 0 2.12: Đối vs khí thực, phát biểu nào sau đây là SAI:
2.13: Khi nung nóng một khối khí trong bình chứa kín làm bằng thép, môi chất sẽ: C. tăng nộinăng nhưng không sinh công2.14: Biểu thức nào sau đây là phương trình định luật nhiệt động học I viết cho hệ thống kín: A.dq = du +pdv 2.15: Biểu thức nào sau đây là phương trình định luật nhiệt động học I viết cho hệ thống hở cósinh công ngoài (tuabin hơi, tuabin khí):
kt 2.16: Biểu thức nào sau đây là phương trình định luật nhiệt động học I viết cho dòng lưu độngkhông sinh công ngoài ( ống phun):
( w 2 2 ) 2.17: Đồ thị nào trong các đồ thị sau đây được gọi là đồ thị công:
Chương 3: Quá trình lưu động và tiết lưu: 3.1. Phát biểu nào sau đây là SAI : C. tốc độ của dòng khí ở cửa ra của ống tang tốc nhỏ dần cóthể lớn hơn tốc độ âm thanh 3.2: Tốc độ âm thanh:
3.3: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG:
3.4: Các động cơ tuabin khí, tuabin hơi thuộc loại:
3.5: Ống khuếch tán (diffuser) là:
3.6: Đối vs môi chất là nước, ống tăng tốc là:
3.7: Khi dòng nước lưu động qua ống tăng tốc, áp suất của nó:
3.8: Ống Laval KHÔNG được sử dụng làm ống tăng tốc cho nước ở trạng thái nào sau đây:
3.9: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG:
3.10: Phát biểu nào sau đây là SAI: Quá trình lưu động của dòng khí trong ống là : D. quá trìnhtrong đó các thông số trạng thái của dòng khí luôn là hằng số 3.11: Quá trình tiết lưu của khí thực có nhiệt độ ban đầu nhỏ hơn nhiệt độ chuyển biến (nhiệt độdao) là quá trình mà sau khi tiết lưu:
2 EBOOKBKMT.COM 3.12: Quá trình tiết lưu của khí lý tưởng là quá trình mà sau khi tiết lưu:
3.13: Quá trình tiết lưu là quá trình:
Chương 4: Định luật nhiệt động 2 4.1: Trên các đồ thị dưới đây, đồ thị nào biểu diễn chu trình Cacsno thuận chiều : B, C 4.2: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG:
Chương 5: Chu trình lý thuyết động cơ đốt trong 5.1: Động cơ nhiệt là thiết bị nhiệt làm việc theo nguyên lý:
1 từ nguồnnóng, sinh công l và thải nhiệt lượng q 2 cho nguồn lạnh 5.2: Động cơ nhiệt (động cơ xăng, diesel, tuabin) là thiết bị hoạt động theo chu trình:
5.3: Động cơ đốt trong chạy xăng làm việc theo chu trình nào:
5.4: Động cơ đốt trong chạy dầu diesel cấp nhiên liệu bằng bơm cao áp làm việc theo chu trìnhnào:
5.5: Trên các đồ thị dưới đây, đồ thị nào biểu diễn chu trình động cơ đốt trong cấp nhiệt đẳng tích: C 5.6: Trên các đồ thị dưới đây, đồ thị nào biểu diễn chu trình động cơ đốt trong cấp nhiệt đẳng áp: B 5.7: Trên các đồ thị dưới đây, đồ thị nào biểu diễn chu trình động cơ đốt trong cấp nhiệt hỗn hợp: C 3 |