HiSilicon Kirin 935 - 8 - bộ xử lý lõi, tốc độ 2200 GHz. Qualcomm Snapdragon 450 được trang bị các lõi 8 có tốc độ 1800 MHz. Tần số tối đa của bộ xử lý đầu tiên là 2.2 GHz. Cái thứ hai có khả năng ép xung lên 1.8 GHz.
HiSilicon Kirin 935 tiêu thụ 7 Watt và Qualcomm Snapdragon 450 3 Watt.
Đối với lõi đồ họa. HiSilicon Kirin 935 được trang bị Mali-T628 MP4. Cái thứ hai sử dụng Adreno 506. Cái đầu tiên hoạt động ở tần số 680 MHz. Qualcomm Snapdragon 450 hoạt động ở tần số Không có dữ liệu MHz.
Về bộ nhớ của bộ xử lý. HiSilicon Kirin 935 có thể hỗ trợ DDR3. Dung lượng bộ nhớ tối đa là 8 GB. Và thông lượng của nó là 13 GB/giây. Qualcomm Snapdragon 450 hoạt động với DDR3. Dung lượng bộ nhớ tối đa có thể là 4. Đồng thời, thông lượng đạt 7 GB/giây
Hãy chuyển sang thử nghiệm hiệu suất trong điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, HiSilicon Kirin 935 đã ghi được 138897 điểm trong tổng số 988414 điểm có thể. Trong điểm chuẩn GeekBench 5 [Đa lõi], nó đã ghi được 739 điểm trong tổng số 16511 điểm có thể. Qualcomm Snapdragon 450 trong Antutu đã nhận được 101799 điểm. Và GeekBench 5 [Đa lõi] đã ghi được 976 điểm.
Kết quả.
Tại sao HiSilicon Kirin 935 tốt hơn Qualcomm Snapdragon 450?
- Điểm kiểm tra AnTuTu 138897 против 101799 , thêm về 36%
- tần số bộ nhớ 1600 MHz против 933 MHz, thêm về 71%
- Tần số bộ xử lý tối đa 2.2 GHz против 1.8 GHz, thêm về 22%
- Băng thông bộ nhớ 13 GB/s против 7 GB/s, thêm về 86%
- tối đa. Ký ức 8 GB против 4 GB, thêm về 100%
- tối đa. số lượng kênh bộ nhớ 2 против 1 , thêm về 100%
So sánh HiSilicon Kirin 935 và Qualcomm Snapdragon 450: khoảng thời gian cơ bản
HiSilicon Kirin 935
Qualcomm Snapdragon 450
phiên bản Vulcan
Phiên bản Vulkan cho biết các tính năng và chức năng được hỗ trợ, đồng thời có thể bao gồm các bản sửa lỗi và cải tiến hiệu suất được giới thiệu trong các bản cập nhật API gần đây.Hiển thị tất cả
Độ phân giải máy ảnh [tối đa]
quay video 4K
30 FPS
Trung bình: 44.3 FPS
H.265
Hỗ trợ chuẩn nén video giúp sử dụng băng thông hiệu quả hơn và chất lượng video cao hơn so với các chuẩn trước đó như H.264.Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
H.264
H.264 [hoặc AVC] là một tiêu chuẩn mã hóa video cung cấp khả năng nén video chất lượng cao, hiệu quả.
Chứa
Chứa
MP3
Định dạng âm thanh bị mất dữ liệu cho phép bạn nén các tệp âm thanh với mức giảm chất lượng âm thanh tối thiểu. Bộ xử lý di động hỗ trợ giải mã và phát lại các tệp MP3, cho phép người dùng thưởng thức các tệp nhạc và âm thanh trên thiết bị của họ.Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
WAV
Định dạng tệp âm thanh không nén cung cấp âm thanh chất lượng cao và giữ lại tất cả các chi tiết của bản ghi âm. Bộ xử lý di động hỗ trợ phát lại và xử lý các tệp WAV, cho phép người dùng nghe và ghi âm thanh mà không làm giảm chất lượng.Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
AIFF
Định dạng tệp âm thanh không nén cung cấp âm thanh chất lượng cao và giữ lại tất cả các chi tiết của bản ghi gốc.
Chứa
Chứa
MP4
Định dạng bộ chứa phương tiện được sử dụng để lưu trữ video, âm thanh và các tệp phương tiện khác.
Chứa
Chứa
GLONASS
GLONASS là hệ thống dẫn đường và định vị toàn cầu do Nga phát triển.
Chứa
Chứa
Beidou
Một hệ thống dẫn đường và định vị toàn cầu do Trung Quốc phát triển.
Chứa
Chứa
Galileo
Hệ thống dẫn đường và định vị toàn cầu do Liên minh châu Âu phát triển.
Chứa
Chứa
Phiên bản eMMC
Định dạng bộ nhớ flash tiêu chuẩn được tích hợp trực tiếp vào SoC. Các phiên bản mới hơn của eMMC cung cấp tốc độ truyền dữ liệu nhanh hơn, tải ứng dụng nhanh hơn và hiệu suất tổng thể của thiết bị tốt hơn.Hiển thị tất cả
Phiên bản Wi-Fi
Cho biết phiên bản được hỗ trợ của chuẩn không dây Wi-Fi. Các phiên bản Wi-Fi mới hơn cung cấp tốc độ truyền dữ liệu nhanh hơn, kết nối ổn định hơn và hiệu suất mạng Wi-Fi được cải thiện.Hiển thị tất cả
hỗ trợ 4G
LTE được đặt trên một hệ thống trên chip [SoC]. LTE loại di động tích hợp cho phép bạn tải xuống nhanh hơn nhiều so với các công nghệ 3G cũ hơn.Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Lệnh Intel® AES-NI
AES là cần thiết để tăng tốc độ mã hóa và giải mã.
Chứa
Chứa
tần số bộ nhớ
RAM có thể nhanh hơn để tăng hiệu suất hệ thống.
1600 MHz
Trung bình: 1701 MHz
933 MHz
Trung bình: 1701 MHz
Băng thông bộ nhớ
Đây là tốc độ thiết bị lưu trữ hoặc đọc thông tin.
13 GB/s
Trung bình: 24.1 GB/s
7 GB/s
Trung bình: 24.1 GB/s
tối đa. Ký ức
Dung lượng bộ nhớ RAM lớn nhất.
tối đa. số lượng kênh bộ nhớ
Số lượng của chúng càng nhiều, tốc độ truyền dữ liệu từ bộ nhớ đến bộ xử lý càng cao
Phiên bản RAM [DDR]
Cho biết loại và tốc độ RAM được sử dụng để lưu trữ tạm thời dữ liệu và thực hiện các tác vụ trên thiết bị. Các phiên bản DDR mới hơn, chẳng hạn như DDR4 hoặc DDR5, cung cấp tốc độ truyền dữ liệu nhanh hơn và hiệu năng tổng thể của hệ thống tốt hơn.Hiển thị tất cả
Số lõi
Càng nhiều lõi, càng có nhiều tác vụ song song có thể được hoàn thành trong thời gian ngắn hơn. Điều này giúp cải thiện năng suất và xử lý đa nhiệm một cách nhanh chóng, chẳng hạn như khởi chạy ứng dụng, thực hiện các phép tính, v.v.Hiển thị tất cả
GPU
GPU chịu trách nhiệm xử lý đồ họa, bao gồm hiển thị hình ảnh, video và thực hiện các phép tính đồ họa phức tạp. GPU tiên tiến và mạnh mẽ hơn mang lại hiệu suất đồ họa tốt hơn, tốc độ khung hình cao hơn và hình ảnh chân thực hơn.Hiển thị tất cả
Mali-T628 MP4
Adreno 506
kiến trúc GPU
Kiến trúc của GPU có tác động đến hiệu suất, mức tiêu thụ điện năng và chức năng của GPU. Có nhiều kiến trúc GPU khác nhau được phát triển bởi các nhà sản xuất khác nhau như NVIDIA, Qualcomm, ARM, v.v.Hiển thị tất cả
Midgard
Adreno 500
trình đổ bóng GPU
Đề cập đến các bộ phận của GPU chịu trách nhiệm xử lý đồ họa và hiệu ứng. Càng nhiều đơn vị đổ bóng trong GPU thì hiệu năng và khả năng đồ họa càng cao.Hiển thị tất cả
tần số cơ sở CPU
Tần số cơ sở của bộ xử lý trong bộ xử lý di động [SoC] cho biết tần số hoạt động mặc định của nó khi tải trên bộ xử lý không yêu cầu tăng hiệu suất. Tần số cơ bản xác định tốc độ cơ bản của bộ xử lý và ảnh hưởng đến hiệu suất tổng thể của thiết bị.Hiển thị tất cả
2200 MHz
Trung bình: 922.4 MHz
1800 MHz
Trung bình: 922.4 MHz
Tốc độ thu thập dữ liệu
Đề cập đến tốc độ mà bộ xử lý có thể truy xuất thông tin từ bộ nhớ hoặc các nguồn dữ liệu bên ngoài khác.
300 MBits/s
Trung bình: 812.6 MBits/s
300 MBits/s
Trung bình: 812.6 MBits/s
Tốc độ tải dữ liệu
Đề cập đến tốc độ truyền dữ liệu giữa các thành phần hệ thống khác nhau như bộ nhớ, CPU, GPU và các thành phần khác.Hiển thị tất cả
50 Mbit/s
Trung bình: 176.3 Mbit/s
150 Mbit/s
Trung bình: 176.3 Mbit/s
Hyper-threading
Một công nghệ cho phép một bộ xử lý vật lý duy nhất thực thi nhiều luồng tác vụ cùng một lúc.
KHÔNG
KHÔNG
64-bit
Bộ xử lý hỗ trợ xử lý dữ liệu và lệnh với độ rộng 64-bit. Điều này cho phép bạn xử lý nhiều dữ liệu hơn và thực hiện các phép tính phức tạp hơn so với bộ xử lý 32 bit.Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Số của chủ đề
Càng nhiều luồng, hiệu suất của bộ xử lý sẽ càng cao và nó có thể thực hiện một số tác vụ cùng một lúc.
Tần số bộ xử lý tối đa
Khi tốc độ của bộ xử lý giảm xuống dưới giới hạn của nó, nó có thể nhảy lên tốc độ xung nhịp cao hơn để cải thiện hiệu suất.Hiển thị tất cả
2.2 GHz
Trung bình: 2.4 GHz
1.8 GHz
Trung bình: 2.4 GHz
Kích thước bộ đệm L2
Bộ đệm L2 với dung lượng lớn bộ nhớ đệm cho phép bạn tăng tốc độ của bộ xử lý và hiệu suất tổng thể của hệ thống.Hiển thị tất cả
0.512 MB
Trung bình: 1.6 MB
Kích thước bộ đệm L1
Một lượng lớn bộ nhớ L1 tăng tốc dẫn đến cài đặt hiệu suất hệ thống và CPU
256 KB
Trung bình: 158.4 KB
Hệ số nhân đã được mở khóa
Một số bộ xử lý có hệ số nhân đã mở khóa, nhờ đó chúng hoạt động nhanh hơn và cải thiện chất lượng trong trò chơi cũng như các ứng dụng khác.Hiển thị tất cả
KHÔNG
KHÔNG
FLOPS
Phép đo sức mạnh xử lý của bộ xử lý được gọi là FLOPS.
90 TFLOPS
Trung bình: 262.9 TFLOPS
118 TFLOPS
Trung bình: 262.9 TFLOPS
Điểm kiểm tra AnTuTu
AnTuTu là một điểm chuẩn di động phổ biến được sử dụng để đánh giá hiệu suất và so sánh các khía cạnh khác nhau của bộ xử lý di động và hệ thống trên chip [SoC].Hiển thị tất cả
138897
Trung bình: 324226.4
101799
Trung bình: 324226.4
Điểm GeekBench 5 lõi đơn
Kết quả kiểm tra hiệu suất của bộ xử lý ở chế độ đơn luồng bằng điểm chuẩn GeekBench 5. Nó đo hiệu suất của một lõi bộ xử lý khi thực hiện các tác vụ khác nhau.Hiển thị tất cả
Điểm kiểm tra đa lõi GeekBench 5
GeekBench 5 Multi-Core là điểm chuẩn đo hiệu suất đa luồng của bộ xử lý di động và hệ thống trên chip [SoC]. Giá trị của chỉ báo này càng cao, bộ xử lý càng mạnh và khả năng xử lý nhiều tác vụ cùng một lúc càng tốt.Hiển thị tất cả
FAQ
HiSilicon Kirin 935 và Qualcomm Snapdragon 450 đạt bao nhiêu điểm trong điểm chuẩn?
Trong điểm chuẩn Antutu, HiSilicon Kirin 935 đã ghi được 138897 điểm. Qualcomm Snapdragon 450 đã ghi được 101799 điểm.
Bộ xử lý có bao nhiêu lõi?
HiSilicon Kirin 935 có 8 lõi. Qualcomm Snapdragon 450 có 8 lõi.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn trong bộ xử lý?
HiSilicon Kirin 935 có 1000 triệu bóng bán dẫn. Qualcomm Snapdragon 450 có 2000 triệu bóng bán dẫn.
GPU nào được cài đặt trên HiSilicon Kirin 935 và Qualcomm Snapdragon 450?
HiSilicon Kirin 935 sử dụng Mali-T628 MP4. Bộ xử lý Qualcomm Snapdragon 450 đã cài đặt lõi đồ họa Adreno 506.
Bộ xử lý chạy nhanh như thế nào?
HiSilicon Kirin 935 có tốc độ 2200 MHz. Qualcomm Snapdragon 450 hoạt động ở tần số 1800 MHz.
Loại RAM nào được hỗ trợ?
HiSilicon Kirin 935 hỗ trợ DDR3. Qualcomm Snapdragon 450 hỗ trợ DDR3.
Tần suất tối đa của bộ xử lý là bao nhiêu?
HiSilicon Kirin 935 có tần số tối đa là 2.2 Hz. Tần số tối đa cho Qualcomm Snapdragon 450 đạt 1.8 GHz.
Họ tiêu thụ bao nhiêu năng lượng?
Mức tiêu thụ điện năng của HiSilicon Kirin 935 có thể lên tới 7 Watts. Qualcomm Snapdragon 450 có tối đa 7 Watt.