Stay with là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Stay with là gì

stay

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈsteɪ/
[ˈsteɪ]

Danh từSửa đổi

stay  /ˈsteɪ/

  1. (Hàng hải) Dây néo (cột buồm... ).

Thành ngữSửa đổi

  • in stays: Đang trở buồm.
  • to miss stays: Không lợi dụng được chiều gió.

Ngoại động từSửa đổi

stay ngoại động từ /ˈsteɪ/

  1. (Hàng hải) Néo (cột buồm) bằng dây.
  2. Lái theo hướng gió.

Danh từSửa đổi

stay  /ˈsteɪ/

  1. Sự trở lại, sự lưu lại. to make a long stay in Hanoi   lưu lại lâu ở Hà Nội
  2. Sự đình lại, sự hoãn lại. stay of execution   sự hoãn thi hành (một bản án)
  3. Sự ngăn cản, sự trở ngại. a stay upon his activity   một trở ngại cho hoạt động của anh ta
  4. Sự chịu đựng; khả năng chịu đựng; sự bền bỉ, sự dẻo dai.
  5. Chỗ nương tựa, cái chống đỡ. to be the stay of someone's old age   là chỗ nương tựa của ai lúc tuổi già
  6. (Số nhiều) (như) corset.

Ngoại động từSửa đổi

stay ngoại động từ /ˈsteɪ/

  1. Chặn, ngăn chặn. to stay the hands of imperialism   chặn bàn tay của chủ nghĩa đế quốc
  2. Đình lại, hoãn lại.
  3. Chống đỡ.

Nội động từSửa đổi

stay nội động từ /ˈsteɪ/

  1. Ở lại, lưu lại. to stay at home   ở nhàto stay to dinner   ở lại ăn cơm
  2. (Thường  Lời mệnh lệnh) ngừng lại, dừng lại. get him to stay a minute   bảo anh ta dừng lại một tí
  3. Chịu đựng, dẻo dai (trong cuộc đua... ).

Thành ngữSửa đổi

  • to stay away: Không đến, vắng mặt.
  • to stay in: Không ra ngoài.
  • to stay on: Lưu lại thêm một thời gian nữa.
  • to stay out:
  1. Ở ngoài, không về nhà.
  2. Ở lại cho đến hết (cuộc biểu diễn... ).
  • to stay up late: Thức khuya.
  • to stay one's stomach: Xem Stomach.
  • this has come to stay: Cái này có thể coi là vĩnh viễn.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)