Sự kết nối tiếng anh là gì năm 2024

That's like a particle with mass, because you are connecting, interacting, with that Higgs snow field.

Marans được kết nối với La Rochelle bằng kênh đào Marans à la Rochelle.

It is connected to La Rochelle by the Canal de Marans à la Rochelle.

Còn truyện hư cấu lại kết nối chúng ta lại.

Fiction connects.

Và như được kết nối, cô ấy nói, "Oh, vịnh Mexico đấy."

And in the name of connectedness, she said, "Oh, it's the Gulf of Mexico."

Internet được cho rằng sẽ đồng hóa mọi người bằng cách kết nối tất cả chúng ta lại.

The Internet was supposed to homogenize everyone by connecting us all.

Nó kết nối với núi lửa Iztaccihuatl phía bắc qua yên cao được gọi là Paso de Cortés.

It is linked to the Iztaccihuatl volcano to the north by the high saddle known as the Paso de Cortés.

a connection

Cách một người bản xứ nói điều này

Sự kết nối tiếng anh là gì năm 2024

Cách một người bản xứ nói điều này

Sự kết nối tiếng anh là gì năm 2024

Các từ và mẫu câu liên quan

có gì mới không?

what's up?

Sự kết nối tiếng anh là gì năm 2024

Chúng tôi khiến việc học trở nên vui nhộn

Sự kết nối tiếng anh là gì năm 2024

các video Tiktok cho bạn đắm mình vào một ngôn ngữ mới? Chúng tôi có nhé!

Sự kết nối tiếng anh là gì năm 2024

Một phương pháp mà dạy bạn cả những từ chửi bới? Cứ tưởng là bạn sẽ không hỏi cơ.

Sự kết nối tiếng anh là gì năm 2024

Những bài học làm từ lời bài hát yêu thích của bạn? Chúng tôi cũng có luôn.

Tìm kiếm các

noidung bạn yêu thích

Học nói về những chủ đề bạn thực sự quan tâm

Sự kết nối tiếng anh là gì năm 2024

Xem video

Hơn 48,000 đoạn phim của người bản ngữ

Sự kết nối tiếng anh là gì năm 2024

Học từ vựng

Chúng tôi dạy bạn các từ trong những video

Sự kết nối tiếng anh là gì năm 2024

Chat với Membot

Luyện tập nói với đối tác ngôn ngữ là AI của chúng tôi

Công thức bí mật của Memrise

Sự kết nối tiếng anh là gì năm 2024

Giao tiếp

Được hiểu bởi người khác

Là một nghệ sĩ, những sự kết nối là rất quan trọng đối với tôi.

As an artist, connection is very important to me.

Để ai đó vào trong đầu mình, thật sự kết nối, thì cô phải tin tưởng họ.

To let someone else in, to really connect you have to trust them.

Họ đã thực sự kết nối.

They're really bonding.

Sự kết nối đang được tạo nên.

Connections were being made.

nó tượng trưng cho sự kết nối của chúng ta.

In Buddhism, it symbolizes reconnecting.

Và chỗ mà tôi bắt đầu đó là với sự kết nối.

So where I started was with connection.

Sự kết nối này là một sự kết nối đơn giản.

The connection is a simple one.

Và điều thứ hai đó là mọi người dường như cảm thấy sự kết nối thực.

And the second is that people seem to be experiencing an actual connection.

Bạn có sự kết nối với tự nhiên.

And symbolically, the colors of the interior are green and yellow.

Vậy đâu là sự kết nối?

So what's the connection?

Nó đang tìm nơi tôi sống và cả trách nhiệm to lớn đi cùng sự kết nối.

It was finding my place and the huge responsibility that comes with connection.

Bạn thật sự kết nối với mọi người xung quanh.

You really connect with the people who are there with you.

Nhưng ở đây ,sự kết nối lại như một triệu chứng hơn là một cách điều trị.

But here, connection is more like a symptom than a cure.

Sự kết nối này diễn ra ở mọi tỉ lệ.

And this happens across scales.

Sự kết nối duy nhất là nhân vật của Scarlett, Natasha.

His only connection is to Scarlett's character, Natasha.

Và sự kết nối đó rõ ràng là một tiến trình vật lí.

And that connection is an unequivocally physical process.

Nhiều trong số chúng thực sự kết nối cùng nhau thông qua việc trao đổi thư điện tử.

Many of them are literally wired up together in electronic mail exchange.

Các đường kẻ chỉ sự kết nối giữa các cá nhân.

Lines indicate social connectedness between individuals.

Một lần sự kết nối được tạo, nó chỉ mất vài phút thôi.

Once the connection's made, it should only be a few minutes.

Có một sự kết nối đẹp giữa âm nhạc và cuộc sống.

There's a beautiful connection between music and life.

Quan trọng là anh phải cảm nhận được sự kết nối thẳm sâu với bài hát này.

It’s important that you feel a deep connection with this song.

Sự kết nối đến máy phục vụ đã đóng bất ngờ

Connection to Server Closed Unexpectedly

Những tế bào này và sự kết nối chặt giữa chúng thật kỳ diệu!

These cells and the tight junctions between them are amazing.

Nhưng ở đây, sự kết nối lại như một triệu chứng hơn là một cách điều trị.

But here, connection is more like a symptom than a cure.

Rõ ràng hai người có sự kết nối.

You clearly are connected.

Sự kết nối trong tiếng Anh là gì?

connection. Bạn thật sự kết nối với mọi người xung quanh.

Kết nối dịch sang tiếng Anh là gì?

CONNECT | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge.

Từ kết nối trong tiếng Anh là gì?

Từ nối là gì? Từ nối (linking words) là từ dùng để kết nối ý tưởng, câu hay mệnh đề trong tiếng Anh. Các ý tưởng này vẫn có nghĩa nếu không có từ nối. Tuy nhiên, thông tin sẽ được truyền tải chi tiết hơn khi bạn thêm các từ nối.

Phối hợp trong tiếng Anh là gì?

- Phối hợp (coordinate) là hành động thực hiện tất cả các hoạt động một cách có trật tự.