Take command là gì

Command /kəˈmɑːnd/: mệnh lệnh.

Thông báo: Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

Ex: He hated being in the army because he had to obey commands.

Anh ghét phải ở trong quân đội vì anh phải tuân theo mệnh lệnh.

At your command.

If you have a skill or an amount of something at your command, you are able to use it well and completely.

Nếu bạn có một kỹ năng hoặc một số thứ trong lệnh của bạn, bạn có thể sử dụng nó tốt và hoàn toàn.

Ex: With so much experience at his command, he's definitely the best candidate for the job we're trying to fill.

Với rất nhiều kinh nghiệm có sẵn của mình, anh ấy chắc chắn là ứng cử viên sáng giá nhất cho công việc chúng tôi đang cố gắng lấp đầy.

Be at somebodys command.

To be ready to obey somebody.

Sẵn sàng vâng lời ai đó.

Ex: I'm at your command, what would you like me to do?

Tôi đang nghe lệnh của bạn, bạn muốn tôi làm gì?

Your wish is my command.

You are ready to do whatever somebody asks you to do, usually used humorously or ironically.

Bạn sẵn sàng làm bất cứ điều gì ai đó yêu cầu bạn làm, thường được sử dụng một cách hài hước hoặc mỉa mai.

Ex: A: Go into the shed and fetch me my hammer.

B: Your wish is my command, oh master.

A: Đi vào nhà kho và lấy cho tôi cây búa của tôi.

B: Mong muốn của bạn là mệnh lệnh của tôi, chủ nhân.

Tài liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press. Bài viết idioms with command là gì được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Nguồn: //saigonvina.edu.vn

Chủ Đề