Tàu điện tiếng Anh là gì
Từ vựng tiếng Anh được coi là một yếu tố quan trọng góp phần cấu thành nên sự đa dạng, phong phú cho ngôn ngữ này và việc bạn nắm được càng nhiều từ vựng thì bạn sẽ lại càng làm chủ ngôn ngữ này. Nhưng từ vựng lại là một nguyên nhân khiến cho người học cảm thấy chùn bước trong quá trình tiếp cận tiếng anh khi mà họ không biết nên dùng từ gì, cụm từ gì để diễn đạt ý của mình. Hiểu được khó khăn này của các bạn nên Studytienganh đã cho ra đời những bài học và đây sẽ là một chiếc chìa khóa giúp bạn giải quyết vấn đề này. Đến với buổi học hôm nay, hãy cùng nhau tìm hiểu về định nghĩa và các từ vựng liên quan đến "tàu điện ngầm" trong Tiếng Anh nhé.
1. Tàu điện ngầm tiếng anh là gì?
- Tàu điện ngầm trong tiếng anh là subway, được phát âm là /ˈsʌb.weɪ/. Đây là từ được sử dụng phổ biến ở Mỹ.
Oh my god, I left my bag on the subway. You know there are a lot of important documents in my bag so I cant lose them. I have to return to the subway right now. Ôi trời, tôi để quên túi xách của mình trên tàu điện ngầm. Bạn biết đấy, trong túi của tôi có rất nhiều tài liệu quan trọng nên tôi không thể làm mất chúng. Tôi phải quay lại tàu điện ngầm ngay bây giờ. We are looking on our map to find the nearest subway station. Chúng tôi đang tìm kiếm trên bản đồ của mình để tìm ga tàu điện ngầm gần nhất. I don't like to travel on the subway in the evening. I heard a lot of scary stories on the subway. Tôi không thích đi tàu điện ngầm vào buổi tối. Tôi đã nghe rất nhiều câu chuyện rùng rợn trên tàu điện ngầm. - Ở Anh thì người ta sẽ dùng từ underground để chỉ tàu điện ngầm.
He went on the underground and didnt say goodbye to me. Anh ấy đã đi lên tàu điện ngầm và không nói lời tạm biệt với tôi. Although I have a car, I usually take the underground to work. Dù tôi có ô tô nhưng tôi thường đi tàu tiện ngầm để đi làm. He is finding the nearest underground station but it seems to me that there is no underground station around this place. Anh ấy đang tìm ga tàu điện ngầm gần nhất nhưng tôi cảm thấy rằng dường như không có ga tàu điện ngầm nào quanh nơi này cả. 2. Từ vựng liên quan đến tàu điện ngầm
|