Tell them apart là gì

1. Tell off

tell someone off: express unhappiness or disapproval with another person in a strong way: nói thẳng vào mặt, rầy la, mắng mỏ
· I told my son off for lying to me about stealing the money. [Tôi rầy thằng con vì đã nói dối tôi chuyện lấy trộm tiền].
· I was really upset after my manager told me off for not including her in the meeting. [Tôi thực sự rất buồn khi nói thẳng với tôi rằng không mời cô ấy tham gia buổi họp].

2. Tell on
tell on someone: report bad behavior [usually used by children]: mách [xấu ai đó]
· If you dont do your homework, Ill tell on you. [Nếu em không làm bài tập, chị sẽ mách tội em đó].
· Why did you tell on your brother? He got in trouble from your dad. [Sao cậu không mách tội em cậu? Nó mắc tội với ba cậu đó].

3. Tell apart
tell something/someone apart: see the difference between 2 or more things: phân biệt hai hoặc nhiều vật
· Which twin is Lisa? I cant tell them apart. [Ai trong hai đứa trẻ sinh đôi đó là Lisa thế? Tôi không thể phân biệt được chúng].
· I know one of these champagnes is more expensive than the other, but I cant tell them apart. They taste the same to me. [Tôi biết là một trong các chai sâm-panh kia đắt tiền hơn nhưng không thể phân biệt được. Với tôi thì vị của chúng chả khác gì nhau].

4. Tell from
Tell A from B: phân biệt A với B
· How can you tell a fake Vuitton handbag from the real thing? [Làm sao mà chị có thể phân biệt được chiếc túi hiệu Vuitton thật với chiếc giả vậy?]
Bây giờ bạn đã sẵn sàng để tell somebody những điều thú vị vừa học chưa? Lets tell!

Video liên quan

Chủ Đề