The Pizza is yummy nghĩa là gì

Đặt câu với từ "delicious"

1. Delicious.

Tuyệt cú mèo.

2. This smells delicious.

Ngửi mùi là biết ngon rồi.

3. Crunchy, delicious metal!

Vừa giòn vừa ngon đây!

4. Delicious, fat radishes!

Củ cải béo hảo hạng!

5. It's really delicious.

Vậy thì ăn lòng lợn đi.

6. Delicious bird eggy-weggy.

Một trứng chim non số một trên đời.

7. Your... delicious- looking hands.

Đôi tay ngon lành mượt mà của em: )

8. The salmon is delicious.

Miếng cá hồi này thật ngon lành.

9. The flower cakes are delicious

Bánh hoa quế ngon lắm Thử vài cái đi

10. It's a delicious pot of Raoul.

Nồi thịt ngon này là của Raoul.

11. She cooked this delicious pasta.

Cô ấy nấu món mì ống ngon tuyệt.

12. Epsilon here makes a delicious cherries jubilee.

Epsilon đã làm nên một sự kiện với những trái anh đào hấp dẫn.

13. All this food is n't just delicious .

Tất cả các thức ăn này không chỉ đem lại cảm giác ngon miệng .

14. Get a frothy, delicious cup of cheer!

Lấy thử và cùng nâng cốc nào!

15. You know, that ham butt is delicious!

Các bạn biết đấy, cái đầu mút thịt hun khói rất ngon!

16. Where are you, you spongy, yellow, delicious bastards?

Chúng mày đâu mất tiêu rồi, những miếng bánh vàng vàng thơm ngậy?

17. I hear the crab cakes here are delicious.

Nghe đâu bánh thịt cua ở đây ngon lắm.

18. These fig cakes were convenient, nourishing, and delicious.

Những bánh trái vả này tiện lợi, bổ dưỡng và ngon.

19. Nica, thank you so much, the chili was delicious.

món súp cay này ngon lắm.

20. He ate a delicious green marker for lunch.

Thằng bé ăn một cây bút lông màu xanh ngon lành cho bữa trưa đấy.

21. They're delectable muscle, rich in fat -- absolutely taste delicious.

Chúng có thịt nạc ngon giàu chất béo-- hoàn toàn có vị thơm ngon.

22. The most delicious and part of the telui undiþar.

Đây là... má cá chày.

23. It's the most delicious rice ball I've ever had.

Chưa bao giờ mình được ăn cơm nắm ngon thế.

24. This is the most delicious meal I have ever tasted!

Đây là bữa cơm ngon nhất tôi chưa từng ăn bao giờ!

25. My pigs turned that food waste into delicious pork.

Những chú lợn của tôi đã biến sự lãng phí đó thành miếng thịt ngon.

26. The delicious snack gave them fresh energy to continue their tour.

Món ăn vặt hấp dẫn này đã cho họ thêm sức để tiếp tục chuyến đi.

27. Every tree delightful for beauty or for delicious fruit was there.

Mọi cây có vẻ đẹp thú vị hoặc sinh quả ngon ngọt đều có ở đó.

28. Many find that such a dish served with rice is delicious!

Nhiều người đều nhận thấy rằng món thịt hầm như trên mà dùng với cơm thì thật là tuyệt!

29. The only alliance I'm interested in is temporary, delicious, in bed.

Liên minh duy nhất ta hứng thú là tạm thời là, cảm giác ngon ngọt, trên giường.

30. Same 100 percent whole- grain wheat in a delicious diamond shape.

100% lúa mỳ nguyên hạt hình tinh thể kim cương thơm ngon.

31. You really are kind, big-hearted, delicious yummy, yummy, young boy.

Con thật sự rất tử tế, tốt bụng, dẻo miệng một cậu bé tốt, trẻ tuổi.

32. Who wants to eat some delicious chicken wings and get crazy?

Ai muôn ăn cánh gà, và chơi tới bến?

33. It' s the most delicious rice ball I' ve ever had

Chưa bao giờ mình được ăn cơm nắm ngon thế

34. I learned your FLDSMDFR food is far more delicious than " food " food.

Ta phát hiện " động vật thức ăn " của Máy FLINT... ngon hơn hẳn so với " thức ăn thức ăn "

35. Your husband is waking up early to catch his wifey a delicious dinner.

Chồng của em dậy sớm... để bắt cho vợ anh ta một bữa tối ngon lành. Hừm.

36. Dan Barber and Alice Waters are leading passionately the green food Delicious Revolution.

Dan Barber and Alice Waters đang đam mê dẫn đầu cuộc cách mạng thực phẩm xanh ngon.

37. A delicious aroma begins to permeate the cool morning air, quickly drawing hungry patrons.

Mùi thơm tỏa ra trong không khí mát mẻ của buổi sáng, nhanh chóng thu hút khách đi đường.

38. The prophet Lehi once dreamed that he was eating a piece of delicious fruit.

Có một lần, tiên tri Lê Hi mơ thấy mình đang ăn một miếng trái cây ngon ngọt.

39. The only thing I will reconsider is having another glass of that delicious champagne.

Điều duy nhất tôi sẽ cân nhắc, là làm thêm một ly sâm-panh ngon tuyệt kia.

40. Its name is a shortening of the Hawaiian mea ʻono puaʻa, meaning, "delicious pork thing."

Tên bánh là cái tên rút ngắn của mea ʻono puaʻa trong tiếng Hawaii, có nghĩa là "món thịt lợn ngon".

41. Well, this is perfect timing because I have just finished frosting this delicious coconut cream cake.

Well, vừa đúng lúc vì ta vừa phủ kem xong cái bánh kem dừa ngon lành này.

42. I emailed him and asked him how it felt, and he said, "It felt delicious."

Tôi gửi email hỏi anh ta cảm thấy sao, anh ta trả lời: "Tuyệt cú mèo!"

43. Our Heavenly Father, we thank You for blessing us with this nourishment and this delicious meal.

Thưa thiên phụ từ ái, cám ơn Ngài ban ơn phước cho chúng con với dinh dưỡng này và bữa ăn ngon này.

44. Appropriately, Mayotte is nicknamed Perfume Island because of the delicious fragrance of the ilang-ilang tree.

Với mùi hương thơm ngát của hoa ngọc lan tây, đảo Mayotte mang danh là hải đảo thơm ngát thật là đúng.

45. They took the tapioca roots up to the kitchen, sliced them thinly and made delicious chips.

Bọn trẻ lấy những cái rễ mang vào nhà bếp, thái mỏng để làm đồ ăn chơi rất ngon.

46. You are delicious looking, don't get me wrong, but I think you've got a few more days.

Anh dòm ngon lành đấy, nhưng đừng hiểu nhầm, chưa đẹp đến nỗi nằm đầu danh sách đâu.

47. We were sent by the Supreme Leader to eat delicious humans and dip them in ranch dressing.

Chúng tôi được Thủ lĩnh Tối cao gởi đến đây... để ăn thịt con người thơm ngon... và nhúng họ vào món rau trộn dầu giấm.

48. You guys had just moved into this apartment... and George had prepared us a delicious spaghetti Bolognese.

Hai ông chú cũng vừa mới dọn đến, và George đã chuẩn bị một bữa mỳ Ý xốt thịt bò băm.

49. Indeed, tomatoes add their distinctive flavor and color to a huge range of delicious vegetable, egg, pasta, meat, and fish dishes.

Thật vậy, cà chua đã đóng góp hương vị và màu sắc đặc biệt của chúng vào nhiều món rau, trứng, mì Ý, thịt và những món cá ngon tuyệt.

50. I know that when I put it in my mouth the Matrix is telling my brain that it is juicy and delicious.

Tôi biết khi tôi bỏ nó vào miệng, Ma Trận sẽ nói với bộ não của tôi rằng... nó là chất dịch, và ngon.

51. There is so much on the earth that delights our sensesdelicious food, pleasant birdsong, fragrant flowers, beautiful scenery, delightful companionship!

Nhờ các giác quan nên chúng ta vui thích nhiều điều trên trái đất như là đồ ăn thơm ngon, tiếng chim hót líu lo, những bông hoa thơm ngào ngạt, cảnh vật xinh đẹp, tình bạn thân mật!

52. And one of the most common faces on something faced with beauty, something stupefyingly delicious, is what I call the OMG.

Và nét mặt được bắt gặp nhiều nhất khi đối diện với cái đẹp, đẹp đến sửng sốt, là thứ mà tôi gọi là "Ôi chúa ơi".

53. Several mornings each week that summer we piled into the car with buckets and bags and spent a delightful, delicious hour gathering blueberries.

Vài buổi sáng trong tuần của mùa hè năm đó, chúng tôi chất lên xe những cái thùng và những cái túi và trải qua một giờ đầy thú vị và thích thú để hái các quả dâu xanh.

54. And someone who can provide such things in a delicious, saliva- producing manner stands to become our human equivalent of a ringing bell.

Và nếu có người nào đó cho ta được đồ ngon làm chảy dãi sẽ trở thành... tiếng chuông của ta.

55. Yes, the whole family is eagerly awaiting the arrival of the guests and is looking forward to a delicious meal and fine fellowship.

Vâng, cả gia đình đều nóng lòng chờ khách đến và mong ngóng một bữa ăn ngon trong tình thân hữu tốt đẹp.

56. Liver, lungs, heads, tails, kidneys, testicles, all of these things which are traditional, delicious and nutritious parts of our gastronomy go to waste.

Gan, phổi, đầu, đuôi, thận, tinh hoàn, tất cả những thứ truyền thống, ngon miệng và bổ dưỡng này bị loại thải.

57. We also pack a large thermos, sandwiches of rye bread and smoked sausage, and freshly baked piroshki delicious Russian pastries with fillings of cabbage and potato.

Chúng tôi cũng mang theo một bình thủy lớn, bánh mì lúa mạch đen kẹp xúc xích hun khói, và bánh nướng piroshki mới ra lò (là loại bánh nướng rất ngon của người Nga, có nhân bắp cải và khoai tây).

58. You go away when the match burns out ; you vanish like the warm stove , like the delicious roast goose , and like the magnificent Christmas tree ! "

Khi ngọn diêm này tắt thì bà cũng ra đi , bà sẽ biến mất như cái lò sưởi ấm áp kia , như con ngỗng quay ngon lành ấy và như cây thông Nô-en lộng lẫy nữa ! "

59. Faust stood at this pulpit 13 years ago and said, As a small boy ..., I remember my grandmother ... cooking our delicious meals on a hot woodstove.

Faust đã đứng tại bục giảng này cách đây 13 năm và nói: Khi còn nhỏ ..., tôi nhớ bà nội tôi... nấu những bữa ăn rất ngon trên một cái lò đốt bằng củi.

60. Faust stood at this pulpit 13 years ago and said, As a small boy ... , I remember my grandmother ... cooking our delicious meals on a hot woodstove.

Faust đã đứng tại bục giảng này cách đây 13 năm và nói: Khi còn nhỏ ... , tôi nhớ bà nội tôi... nấu những bữa ăn rất ngon trên một cái lò đốt bằng củi.

61. The flavour depends upon the season and place where it is produced, but shincha, or "new tea" from the first flush of the year, is considered the most delicious.

Hương vị phụ thuộc vào mùa và nơi sản xuất, nhưng shincha, hay "trà mới" từ đợt ra lá đầu tiên trong năm của cây trà, được coi là ngon nhất.

62. The smoke that is released during cooking gives the pizza a delicate aroma, while the thin layer of ash on the bottom of the pizza gives it a delicious taste.

Mùi khói sẽ làm cho bánh có hương thơm đặc biệt và lớp tro mỏng dưới đáy tạo vị ngon cho bánh.

63. As a child, I was interested in the story because the train cars were filled with toy animals, toy clowns, jackknives, puzzles, and books as well as delicious things to eat.

Là một đứa trẻ, tôi rất thích câu chuyện này vì các toa xe lửa chở đầy đồ chơi hình các con vật, đồ chơi thằng hề, dao xếp, trò chơi ráp hình và sách cũng như những đồ ăn ngon lành.

64. Kotaku's Stephen Totilo was critical of the DLC, saying that it diminished his desire to replay the main game and describing it as "delicious a dessert as a poison-filled Joker pie to the face".

Stephen Totilo của Kotaku chỉ trích DLC, nói rằng nó giảm bớt mong muốn của ông trong việc chơi lại trò chơi chính và mô tả nó là "một món tráng miệng ngon như một chiếc bánh đầy chất độc của Joker vào mặt".

65. Well, look, you didn't need a psychologist to tell you that when you have a mouthful of greasy, salty, crispy, delicious snacks, what's sitting in the corner of the room makes not a damn bit of difference to your gustatory experience.

Hãy nhìn xem, bạn không cần 1 nhà tâm ký học nói cho mình biết rằng khi bạn đầy 1 mồm snack béo ngậy, mặn, giòn tan ngon lành, thì cái đặt trong góc phòng chẳng ảnh hưởng quái gì đến sự khoái khẩu của bạn cả.

66. So tomorrow morning, when coincidentally we get to set our clocks back by an hour and you get that delicious extra hour of sleep, and the day seems a little longer, and a little more full of hope, think about the tremendous power of sleep.

Vậy nên ngay sáng mai, hãy chỉnh đồng hồ lùi lại 1 tiếng tận hưởng một giấc ngủ ngon lành, đề cảm nhận ngày dường như dài hơn, và tràn trề hi vọng, nghĩ về sức mạnh to lớn từ giấc ngủ.