Thép fi 16 vns 1 cây bằng bao nhiêu kg năm 2024

Trên thị trường hiện nay, thép Hòa Phát cho ra đời vô vàn các loại thép xây dựng với quy cách khác nhau, khiến nhiều người cảm thấy vô cùng khó khăn trong việc nắm bắt các thông tin về quy cách của các loại thép này. Ngay sau đây chúng tôi sẽ cùng bạn giải đáp 1 bó thép Hòa Phát bao nhiêu cây? Quy cách bó thép các loại thép xây dựng hiện nay tại Hòa phát như thế nào?

1 Bó thép Hòa Phát bao nhiêu cây

Vậy 1 bó thép Hòa Phát bao nhiêu cây, cùng theo dõi các thông tin mà chúng tôi đã tổng hợp được ngay sau đây:

Thép D10

  • Số cây/bó : 440
  • Chiều dài cây thép : 11.7 m

Thép D12

  • Số cây/bó là 320
  • Chiều dài cây thép : 11.7 m

Thép D14

  • Số cây/bó : 222
  • Chiều dài cây thép : 11.7 m

Thép D16

  • Số cây/bó : 180
  • Chiều dài cây thép : 11.7 m

Thép D20

  • Số cây/bó: 114
  • Chiều dài cây thép : 11.7 m
    Thép fi 16 vns 1 cây bằng bao nhiêu kg năm 2024

Đọc thêm: Đường kính và các quy cách thép xây dựng phổ biến hiện nay

Quy cách đóng bó của thép thanh vằn Hòa Phát

Sau đây là bảng quy cách đóng bó của thép thanh vằn Hòa Phát, trả lời cho câu hỏi 1 bó thép Hòa Phát bao nhiêu cây:

STT

Chủng loại thép

Số cây/bó

Ghi chú

1

Thép thanh vằn D10

440

2

Thép thanh vằn D12

320

3

Thép thanh vằn D14

222

4

Thép thanh vằn D16

180

5

Thép thanh vằn D18

138

6

Thép thanh vằn D20

114

7

Thép thanh vằn D22

90

8

Thép thanh vằn D25

72

9

Thép thanh vằn D28

57

10

Thép thanh vằn D32

45

11

Thép thanh vằn D36

35

12

Thép thanh vằn D38

30

13

Thép thanh vằn D40

25

Giới thiệu về Tập đoàn Hòa Phát

Hòa Phát là Tập đoàn sản xuất công nghiệp hàng đầu Việt Nam. Khởi đầu từ một Công ty chuyên buôn bán các loại máy xây dựng từ tháng 8/1992, Hòa Phát lần lượt mở rộng sang các lĩnh vực khác như Nội thất, ống thép, thép xây dựng, điện lạnh, bất động sản và nông nghiệp. Ngày 15/11/2007, Hòa Phát chính thức niêm yết cổ phiếu trên thị trường chứng khoán Việt Nam với mã chứng khoán HPG.

Hiện nay, Tập đoàn hoạt động trong 05 lĩnh vực: Gang thép (thép xây dựng, thép cuộn cán nóng) - Sản phẩm thép (gồm Ống thép, tôn mạ, thép rút dây, thép dự ứng lực) - Nông nghiệp - Bất động sản – Điện máy gia dụng. Sản xuất thép là lĩnh vực cốt lõi chiếm tỷ trọng 90% doanh thu và lợi nhuận toàn Tập đoàn. Với công suất 8 triệu tấn thép thô/năm, Hòa Phát là doanh nghiệp sản xuất thép lớn nhất khu vực Đông Nam Á.

Thép fi 16 vns 1 cây bằng bao nhiêu kg năm 2024

Tập đoàn Hòa Phát giữ thị phần số 1 Việt Nam về thép xây dựng, ống thép và thịt bò Úc. Hiện nay, Tập đoàn Hòa Phát nằm trong Top 10 doanh nghiệp tư nhân lớn nhất Việt Nam, Top 10 doanh nghiệp lợi nhuận tốt nhất, Top 5 doanh nghiệp niêm yết có vốn điều lệ lớn nhất thị trường chứng khoán Việt Nam. Vốn hóa thị trường của Hòa Phát đạt 11 tỷ đô la Mỹ, nằm trong top 15 công ty thép có mức vốn hóa lớn nhất trong ngành thép thế giới.

Với triết lý kinh doanh “Hòa hợp cùng phát triển”, Hòa Phát dành ngân sách hàng trăm tỷ đồng mỗi năm để thực hiện trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp với cộng đồng.

Thép fi 16 vns 1 cây bằng bao nhiêu kg năm 2024

Đọc thêm: Chứng chỉ chất lượng thép xây dựng Hòa Phát

Đặt mua Thép xây dựng Hòa Phát trên toàn quốc

Với những ưu điểm vượt trội trên, Thép Hòa Phát nhiều năm liền giữ vị trí thị phần số 1 Việt Nam và nhận được sự tin tưởng lớn của khách hàng. Tuy nhiên, hiện nay trên thị trường có vô vàn các đơn vị kinh doanh, không tránh khỏi tình trạng khách hàng mua phải hàng nhái, hàng kém chất lượng nếu không may lựa chọn những cơ sở thiếu uy tín.

Bạn có thể tham khảo các các sản phẩm thép Hòa Phát chính hãng thông qua đường link dưới đây: https://thep.hoaphat.com.vn/he-thong-phan-phoi.

Bảng trọng lượng riêng của thép

Bảng trọng lượng riêng của thép nghe có vẻ như không liên quan gì đến thế giới thang nhưng đây là một bảng rất quan trọng và đặc biệt khi đọc qua thì ad cảm thấy rất hay nên xin được chia sẽ để những ai đang tìm kiếm hoặc mua thép xây dựng xem và lưu ý.

.jpg)

Bảng trọng lượng riêng của thép giúp chúng ta xác định trọng lượng của thép mà không cần phải cân ký . Thông thường khi mua thép các bạn dùng cân để mua nhưng với những đơn hàng vài ngàn tỷ đồng thì đây có thể nói là một giải pháp hết sức thông minh và tiết kiệm chi phí.

Với tầm quan trọng của sắt thép trong mỗi công trình. Sắt thép là sự gắn kết tuyệt vời giữa các khối xi măng cát gạch đá xi măng để cho ngôi nhà và công trình vững chắc theo thời gian. Với nhiều ưu thế đó, cùng tìm hiểu 1 cây sắt phi 10 là gì hay sắt phi 12 nặng bao nhiêu kg hoặc “khối lượng riêng của thép là bao nhiêu nhé!”

Để tra cứu khối lượng riêng của thép ta dựa vào bảng tra cứu trọng lượng thép và công thức quy đổi trọng lượng thép sau đây

Công thức trên là công thức tính trọng lượng thép bao gồm:

m: khối lượng riêng của sắt thép kg

7850 là khối lượng riêng của thép đơn vị kg/ m3 tức là 1 m3 khối sắt sẽ có khối lượng 7850

L: chiều dài sắt phi (L=11.7m)

3.14: số phi = 3.1416

d: đường kính của cây thép phi đơn vị là mét (sắt phi 12 sẽ có d= 0.012m, sắt phi 10 sẽ có d= 0.010m, sắt phi 6 sẽ có d= 0.006m)

Với công thức trên ta có khối lượng riêng của sắt thép là hằng số bằng 7850 kg/ m3.

Đường kính danh nghĩa

Thiết diện danh nghĩa

(mm2)

Đơn trọng

(Kg/m)

Thép cuộn

Thép vằn

Thép tròn

5.5

23.76

0.187

6

28.27

0.222

6.5

33.18

0.26

7

38.48

0.302

7.5

44.19

0.347

8

50.27

0.395

8.5

56.75

0.445

9

63.62

0.499

9.5

70.88

0.557

10

10

10

78.54

0.617

10.5

86.59

0.68

11

95.03

0.746

11.5

103.9

0.816

12

12

12

113.1

0.888

12.5

122.7

0.962

13

13

132.7

1.04

14

14

14

153.9

1.21

15

176.7

1.39

16

16

16

201.1

1.58

18

18

254.5

2

19

283.5

2.23

20

20

314.2

2.47

22

22

380.1

2.98

25

25

490.9

3.85

28

28

615.8

4.83

29

660.5

5.19

30

30

706.9

5.55

32

32

804.2

6.31

35

962.1

7.55

40

40

1256.6

9.86

* Bảng khối lượng thép hình

Thép Góc

Thép U

Thép T

Thép Dẹp

Thép I

20x20x3

30x15

25

35x5

80x42

25x25x3

40x20

35

40x5

100x50

30x30x3

50x25

45

50x6

120x58

40x40x4

60x30

60

60x6

50x50x5

80x45

80

70x5

60x60x6

100x50

80x8

70x70x7

120x55

90x9

80x80x6

100x8

100x100x10

100x12

*Ứng dụng tương đương

Loại Thép

Công Dụng

Tiêu chuẩn Nhật Bản

Tiêu chuẩn Tương đương

Tiêu chuẩn Hoa Kỳ

Tiêu chuẩn Nga

Tiêu chuẩn Việt Nam

Thép cuộn

Gia công

SWRM 10

CT 2

BCT 34

Xây dựng

SWRM 20

CT 3

BCT 38

Thép vằn

Xây dựng

SD 295A

SD 345

SD 390

SD 490

ASTM-A 165 Grade 40

ASTM-A 165 Grade 60

CT 4

CT 5

CT 6

BCT 51

Thép tròn trơn

Xây dựng

SR 295

CT 3

BCT 38

Gia công

SS 400

Bảng trọng lượng thép giúp bạn hiểu rỏ hơn về các loại thép và trọng lượng thép!

BẢNG TRA DIỆN TÍCH CỐT THÉP

Đường kính (mm)

Diện tích tíêt diện ngang, cm2, ứng với số thanh

Đường kính (mm)

Trọng lượng m dài (Kg/m)

1

2

3

4

5

6

7

12

1.131

2.262

3.393

4.524

5.655

6.786

7.917

12

0.888

14

1.539

3.079

4.618

6.158

7.697

9.236

10.776

14

1.208

16

2.011

4.021

6.032

8.042

10.053

12.064

14.074

16

1.578

18

2.545

5.089

7.634

10.179

12.723

15.268

17.813

18

1.998

20

3.142

6.283

9.425

12.566

15.708

18.850

21.991

20

2.466

22

3.801

7.603

11.404

15.205

19.007

22.808

26.609

22

2.984

24

4.524

9.048

13.572

18.096

22.619

27.143

31.667

24

3.551

25

4.909

9.817

14.726

19.635

24.544

29.452

34.361

25

3.853

26

5.309

10.619

15.928

21.237

26.546

31.856

37.165

26

4.168

28

6.158

12.315

18.473

24.630

30.788

36.945

43.103

28

4.834

BẢNG TRA DIỆN TÍCH CỐT THÉP PHÂN BỐ TRÊN 1m BỀ RỘNG BẢN (cm2/m)

Đường kính (mm)

Khỏang cách phân bố (mm)

100

110

120

130

140

150

160

200

250

6

2.827

2.570

2.356

2.175

2.020

1.885

1.767

1.414

1.131

8

5.027

4.570

4.189

3.867

3.590

3.351

3.142

2.513

2.011

10

7.854

7.140

6.545

6.042

5.610

5.236

4.909

3.927

3.142

12

11.310

10.282

9.425

8.700

8.078

7.540

7.069

5.655

4.524

14

15.394

13.994

12.828

11.841

10.996

10.263

9.621

7.697

6.158

16

20.106

18.278

16.755

15.466

14.362

13.404

12.566

10.053

8.042

Hãy tìm hiểu kỹ trọng lượng các loại thép mà bạn đang muốn mua. Tránh tình trạng mua thép về mà không biết quy định trọng lượng của thép là như thế nào bạn nhé!

1 mét sắt phi 16 nặng bao nhiêu kg?

Sắt phi 16 là một cây sắt tròn có đường kính 16mm, dài tiêu chuẩn là 11,7m, khối lượng kg bằng 18,46kg.

1 cây thép nặng bao nhiêu kg?

Cách quy đổi trọng lượng thép xây dựng từ cây sang kg.

1 cây sắt phi 16 giá bao nhiêu tiền?

Giá thép phi 16 Hòa Phát hiện đang là 183.400 VNĐ/cây. Mức giá này có thể biến động tùy theo thời điểm và đại lý phân phối. 2/ Sắt phi 16 Miền Nam bao nhiêu tiền 1 cây ? Với giá 178.600 VNĐ/cây, thép phi 16 Miền Nam trở thành lựa chọn hàng đầu cho nhiều công trình và nhà thầu xây dựng.

Thép phi 16 chịu tại bao nhiêu?

Độ bền cao, khả năng chịu tải lớn: Loại cáp này có thể chịu được tải trọng lên đến 16 tấn, rất phù hợp để sử dụng trong các công việc nâng hạ hàng hóa nặng. Mềm dẻo và dễ uốn: Với độ mềm dẻo cao, cáp thép phi 16 lõi thép 6×36 dễ dàng uốn cong theo nhiều hình dạng khác nhau.