Thúc dậy tiếng anh là gì năm 2024
to wake upCách một người bản xứ nói điều này Show Cách một người bản xứ nói điều này Các từ và mẫu câu liên quantôi nghĩ bạn nên lên giường đi ngủ bây giờ I suggest you go to bed now đừng lặp lại lỗi này thêm một lần nữa don't make the same mistake again mọi chuyện sẽ ổn thôi everything will be alright Chúng tôi khiến việc học trở nên vui nhộn các video Tiktok cho bạn đắm mình vào một ngôn ngữ mới? Chúng tôi có nhé! Một phương pháp mà dạy bạn cả những từ chửi bới? Cứ tưởng là bạn sẽ không hỏi cơ. Những bài học làm từ lời bài hát yêu thích của bạn? Chúng tôi cũng có luôn. Tìm kiếm cácnoidung bạn yêu thíchHọc nói về những chủ đề bạn thực sự quan tâm Xem video Hơn 48,000 đoạn phim của người bản ngữ Học từ vựng Chúng tôi dạy bạn các từ trong những video Chat với Membot Luyện tập nói với đối tác ngôn ngữ là AI của chúng tôi Công thức bí mật của Memrise Giao tiếp Được hiểu bởi người khác Nhưng tôi bị thúc đẩy bởi mặc cảm tội lỗi và hổ thẹn. But I was motivated by guilt and shame. Nguồn năng lượng thúc đẩy tôi tiến lên chính là âm nhạc. What energized me and kept me going is the music I do. Điều gì thúc đẩy Đức Giê-hô-va bổ nhiệm những người canh? What motivates Jehovah to appoint watchmen? Động lực nào thúc đẩy sự thờ phượng thanh sạch? What is the driving force behind pure worship? Được thúc đẩy để phụng sự Đức Chúa Trời Be Motivated to Serve God Chúng tôi đang thúc đẩy sự phát triển điên rồ về phía trước. We're cranking up the crazy moving forward. Và không có gì phải tranh cãi, bởi vì nó thực sự là có tính thúc đẩy. And there was no argument, because it's incentive. Việc quý trọng mạng sống thúc đẩy chúng ta tham gia thánh chức như thế nào? How does respect for life motivate us in the ministry? Rõ ràng, mục tiêu sâu sắc đó sẽ tích cực thúc đẩy nhân viên LEGO. Not surprisingly, that deep sense of purpose tends to be highly motivating to LEGO's people. Những gì đã xảy ra vào ngày hôm ấy lẽ ra phải thúc đẩy ông thay đổi. The events of the day had furnished powerful reasons to make such changes. Chúng ta hãy xem xét một trường hợp cho thấy quyền lực thúc đẩy của Kinh-thánh. Consider an example of the Bible’s motivating power. Tôi phải thúc đẩy một vài chuyện. I've set some things in motion. Chúng ta muốn thúc đẩy con số đó càng cao càng tốt, được người nào hay người ấy. We want to push those numbers as high as we can, and every little bit counts. Thế thì điều gì thúc đẩy họ quyết định làm báp têm? What, then, should motivate them to make the decision to get baptized? Chiếc máy phát ra phóng xạ, thúc đẩy quá trình đột biến ở người bình thường. The machine emits radiation that triggers mutation in ordinary human beings. Anh ta đã thúc đẩy việc cải cách 25 năm nay rồi. He's been pushing reform for 25 years.
(b) What motivates the current interest in manners and etiquette? (Ga-la-ti 5:22, 23) Tình yêu thương thúc đẩy các môn đồ chia sẻ lẫn nhau. (Galatians 5:22, 23) Love moved the disciples to share with one another. Chính lòng can đảm, chứ không phải nhát sợ, đã thúc đẩy ông đi đến đó. Courage, not cowardice, took him there. Tinh thần cấp bách đã thúc đẩy nhiều tín đồ thực hiện thay đổi gì trong đời sống? How has a sense of urgency moved many Christians to change their lifestyle? Lòng thương xót thúc đẩy Chúa Giê-su làm gì? Pity moved Jesus to do what? Điều gì sẽ thúc đẩy chúng ta kiên nhẫn nài xin thánh linh? What will move us to pray persistently for holy spirit?
(b) What spurs us on to preach the good news with zeal? Cuộc cải cách đã thúc đẩy cuộc cách mạng truyền thông. The Reformation was thus a media revolution. Được thúc đẩy bởi tình yêu thương Motivated by Love Thúc đẩy dịch tiếng Anh là gì?thúc đẩy {verb}push {vb} [fig.] Thức dạy tiếng Anh đọc như thế nào?- wake (up): thức dậy (I usually wake up at six. - Tôi thường thức dậy lúc sáu giờ.) - snooze: ngủ ráng/ngủ cố (Don't set up too many alarms and hit snooze all the time. – Đừng có đặt quá nhiều báo thức rồi cố gắng ngủ ráng.) Thúc đẩy ai đó tiếng Anh là gì?Encourage là một động từ phổ biến trong tiếng Anh, mang nghĩa thúc đẩy, khuyến khích. 11h kém 15 tiếng Anh là gì?Giờ hơn/kém 15 phút: A quarter past/to + số giờ. Ví dụ: 11:15 – a quarter past eleven; 5:45 – a quarter to six. |