Thuna là gì

tuna /'tjunə/
  • danh từ, số nhiều tuna, tunas
    • [từ Mỹ,nghĩa Mỹ], [động vật học] cá ngừ Ca-li-fo-ni [[cũng] tuna fish]

  • Northern bluefin tuna: Cá ngừ miền Bắc
  • Southern bluefin tuna: Cá ngừ miền Nam
  • allison tuna: cá ngừ vây vàng
  • big-eye tuna: cá ngừ mắt to
  • blue-fin tuna: cá ngừ vây xanh
  • creamed tuna: cá ngừ nghiền mịn
  • garlic flavoured tuna: cá ngừ ngâm tỏi
  • leaping tuna: cá ngừ vây xanh
  • long-finned tuna: cá ngừ vây dài
  • skipjack tuna: cá ngừ con
  • tuna chicken: đồ hộp từ cá ngừ
  • tuna white meat: thịt cá ngừ trắng
  • white meat tuna: cá ngừ thịt trắng
  • yellow-fin tuna: cá ngừ vây vàng
  • Xem thêm: Opuntia tuna, tuna fish, tunny, tunny, Anguilla sucklandii


    Chào các bạn, các bài viết trước Vui cuoi len đã giới thiệu về tên gọi của một số con vật như chó, mèo, lợn, gà, trâu, bò, vịt, ngan, ngỗng, hổ, báo, cáo, chồn, hà mã, cá sấu, cá mập, cá heo, cá voi, sao biển, sứa, bạch tuộc … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một loại động vật khác cũng khá quen thuộc đó là con cá ngừ. Nếu bạn chưa biết con cá ngừ tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

    • Con bọ ngựa tiếng anh là gì
    • Con bọ cạp tiếng anh là gì
    • Con hươu cao cổ tiếng anh là gì
    • Con nhím tiếng anh là gì
    • Cái chăn tiếng anh là gì

    Cá ngừ tiếng anh là gì

    Con cá ngừ tiếng anh là gì

    Con cá ngừ tiếng anh là tuna, phiên âm đọc là /ˈtuːnə/.

    Tuna /ˈtuːnə/

    //vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/08/tuna.mp3

    Để đọc đúng từ tuna rất đơn giản. Bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ tuna rồi nói theo là đọc được ngay. Tất nhiên, bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /ˈtuːnə/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ tuna thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc tiếng anh bằng phiên âm chuẩn để biết cách đọc cụ thể.

    Lưu ý nhỏ: từ tuna này để chỉ chung cho các loại cá ngừ khác nhau. Các bạn muốn chỉ cụ thể về loại cá ngừ nào thì phải dùng từ vựng riêng để chỉ loài cá ngừ đó.

    Cá ngừ tiếng anh là gì

    Xem thêm một số con vật khác trong tiếng anh

    Ngoài con cá ngừ thì vẫn còn có rất nhiều loài động vật khác, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các con vật khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp nhé.

    • Bronco /ˈbrɒŋ.kəʊ/: ngựa hoang ở miền tây nước Mỹ
    • Anchovy /ˈæn.tʃə.vi/: con cá cơm biển
    • Dromedary /ˈdrɒm.ə.dər.i/: lạc đà một bướu
    • Bison /ˈbaɪ.sən/: con bò rừng
    • Flying squirrel /ˌflaɪ.ɪŋ ˈskwɪr.əl: con sóc bay
    • Rabbit /ˈræbɪt/: con thỏ
    • Highland cow /haɪ.lənd ˈkaʊ/: bò tóc rậm
    • Squirrel /ˈskwɪr.əl/: con sóc
    • Cricket /’ krɪk.ɪt/: con dế
    • Butterfly /ˈbʌt.ə.flaɪ/: con bướm
    • Damselfly /ˈdæmzəl flaɪ/: con chuồn chuồn kim
    • Muscovy duck /ˈmʌskəvɪ dʌk/: con ngan
    • Mink /mɪŋk/: con chồn
    • Skunk /skʌŋk/: con chồn hôi
    • Puppy /ˈpʌp.i/: con chó con
    • Snail /sneɪl/: con ốc sên [có vỏ cứng bên ngoài]
    • Reindeer /ˈreɪn.dɪər/: con tuần lộc
    • Gander /’gændə/: con ngỗng đực
    • Donkey /ˈdɒŋ.ki/: con lừa
    • Fighting fish /ˈfaɪ.tɪŋ fɪʃ/: con cá chọi
    • Toucan /ˈtuːkən/: con chim tu-can
    • Shorthorn /ˈʃɔːt.hɔːn/: loài bò sừng ngắn
    • Pomfret /ˈpɒm.frɪt/: con cá chim
    • Eagle /ˈiː.ɡəl/: chim đại bàng
    • Sow /sou/: con lợn cái [lợn nái]
    • Lion /ˈlaɪ.ən/: con sư tử
    • Snake /sneɪk/: con rắn
    • Calve /kɑːvs/: con bê, con bò con [con bê], con nghé [con trâu con]
    • Baboon /bəˈbuːn/: con khỉ đầu chó
    • Tiger /ˈtaɪ.ɡər/: con hổ
    • Chipmunk /ˈtʃɪp.mʌŋk/: chuột sóc
    • Climbing perch /ˈklaɪmɪŋpɜːrtʃ/: cá rô đồng
    • Rhinoceros /raɪˈnɒs.ər.əs/: con tê giác
    • Moose /muːs/: con nai sừng tấm ở Bắc Âu, Bắc Mỹ
    • Salmon /´sæmən/: cá hồi
    Cá ngừ tiếng anh là gì

    Như vậy, con cá ngừ tiếng anh gọi là tuna, phiên âm đọc là /ˈtuːnə/. Từ tuna trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ tuna chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa sẽ ok hơn.

    Syrian national who cut a bloody path through the ranks in Afghanistan for the past decade before settling back here. cứu, câu lày trong ngữ cảnh quân đội đang làm 1 nhiệm vụ và trước câu này là nhắc tới 1 người, họ còn nói là "người của chúng ta" mang quốc tịch syrian, đến đoạn who cut a bloody path through làm em ko hiểu gì, cứu =]]

    Chủ Đề