Tích các nghiệm của phương trình logarit

Giá trị của $x$ thỏa mãn \[{\log _{\frac{1}{2}}}[3 - x] = 2\] là

Giải phương trình $\log_{3}\left[ {2x-1} \right] = 2$ , ta có nghiệm là:

Giải phương trình $\log_{4}\left[ {x-1} \right] = 3$ 

Giải phương trình \[{\log _4}[x + 1] + {\log _4}[x - 3] = 3\]

Biết \[a,\,\,b\] là các số thực sao cho \[{x^3} + {y^3} = a{.10^{3z}} + b{.10^{2z}}\], đồng thời \[x,\,\,y,\,\,z\] là các số thực dương thỏa mãn \[\log \left[ {x + y} \right] = z\] và \[\log \left[ {{x^2} + {y^2}} \right] = z + 1\]. Giá trị của \[\dfrac{1}{{{a^2}}} + \dfrac{1}{{{b^2}}}\] thuộc khoảng:

Cập nhật lúc: 17:42 19-09-2015 Mục tin: LỚP 12

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2022 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

14:27:1218/12/2018

Để có thể giải được các phương trình và bất phương trình logarit các em cần nắm vững kiến thức về hàm số logarit đã được chúng ta ôn ở bài viết trước, nếu chưa nhớ các tính chất của hàm logarit các em có thể xem lại Tại Đây.

I. PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT

1. Phương trình Logarit cơ bản

+ Phương trình logax = b  [0 b:

- Nếu a>1 thì logax > b ⇔ x > ab

- Nếu 0 0, chúng ta cần phải chú ý đến đặc điểm của PT, BPT logarit đang xét [có chứa căn, có ẩn ở mẫu hay không] khi đó ta phải đặt điều kiện cho các PT, BPT này có nghĩa.

3. Giải phương trình, bất PT logarit bằng phương pháp mũ hoá

+ Đôi khi ta không thể giải một phương trình, bất PT logarit bằng cách đưa về cùng một cơ số hay dùng ấn phụ được, khi đó ta thể đặt x = at  PT, BPT cơ bản [phương pháp này gọi là mũ hóa]

+ Dấu hiệu nhận biết: PT loại này thường chứa nhiều cơ số khác nhau

II. BÀI TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT VÀ BẤT PT LOGARIT

* Giải PT, BPT Logarit áp dụng phương pháp cùng cơ số

Bài tập 1: Giải các phương trình sau

a] log3[2x+1] = log35

b] log2[x+3] = log2[2x2-x-1]

c] log5[x-1]  = 2

d] log2[x-5] + log2[x+2] = 3

* Lời giải:

a] ĐK: 2x+1 > 0 ⇔  x>[-1/2]

PT ⇔ 2x+1 = 5 ⇔ 2x = 4 ⇔ x = 2 [thoả ĐK]

b] ĐK: x+3>0, 2x2 - x - 1 > 0 ta được: x>1 hoặc  [-3] 1

Ta có:  log5[x-1]  = 2 ⇔ x-1 = 52 ⇔ x = 26 [thoả]

d] ĐK: x-5 > 0 và x + 2 > 0 ta được: x > 5

Ta có: log2[x-5] + log2[x+2] = 3 ⇔ log2[x-5][x+2] = 3 ⇔ [x-5][x+2] = 23

⇔ x2 - 3x -18 = 0 ⇔ x = -3 [loại] hoặc x = 6 [thoả]

* Giải phương trình Logarit bằng phương pháp đặt ẩn phụ

Bài tập 2: Giải các phương trình sau

a] 

b] 

c] 

d] 

e] 1 + log2[x-1] = log[x-1]4

* Lời giải:

a] ĐK: x>0

Ta đặt t=log3x khi đó PT ⇔ t2 + 2t - 3 = 0 ⇔ t =1 hoặc t = -3

Với t = 1 ⇔ log3x = 1 ⇔ x = 3

Với t = -3 ⇔ log3x = -3 ⇔ x = 3-3 = 1/27

b] 4log9x + logx3 - 3 = 0   ĐK: 0 0

 Các mẫu của phân thức phải khác 0: [5+log3x]≠0 và [1 +log3x]≠0 ⇔ log3x ≠ -5 và log3x ≠ -1

 Ta đặt t = log3x [t ≠ -1, t ≠ -5] khi đó:

 

 

⇔ [1+t] +2[5+t]=[1+t][5+t] ⇔ 3t + 11 = t2 + 6t + 5 ⇔ t2 + 3t - 6 = 0

⇔ 

 [thoả ĐK]

 thay t=log3x ta được kết quả: x =3t1 và x =3t2

d] 

 ĐK: x>0

 PT⇔ 

Đặt t=log2x Ta được PT: t2 + t - 2 = 0 ⇔ t = 1 hoặc t = -2

Với t = 1 ⇔ x = 2 

Với t = -2 ⇔ x = 1/4

e] 1 + log2[x-1] = log[x-1]4

 ĐK: 03 với điều kiện này ta mũ hóa 2 vế của PT đã cho ta được PT:

 [thoả]

b] log2[5 – 2x] = 2 – x 

 ĐK: 5 - 2x > 0 ⇔ 2x < 5

 PT ⇔

 Đặt t=2x [t>0,t0 và 2-x>0 ⇔ -1 9

 Với t < 4 ta có: logx < 4 ⇔ x < 104

 Với t > 9 ta có: logx > 9 ⇔ x > 109

 Kết hợp với  điều kiện bất phương trình có tập  nghiệm là: 

Bài tập 5: Giải các bất phương trình [các em tự giải]

a] 

≤2

b] 

>8

c] 

≤2

d] 

Chủ Đề