Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x 2 2x+1 tại điểm i có tung độ bằng 1 có phương trình là

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm sốy=2x-1x+1 tại điểm có hoành độ xo=-2là:

A.

B.

C.

D.

Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit.Morbi adipiscing gravdio, sit amet suscipit risus ultrices eu.Fusce viverra neque at purus laoreet consequa.Vivamus vulputate posuere nisl quis consequat.

Create an account

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số [y = [[2x + 1]][[x - 1]] ] tại điểm có hoành độ bằng 2 có hệ số góc [k = ? ]


Câu 7934 Nhận biết

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số \[y = \dfrac{{2x + 1}}{{x - 1}}\] tại điểm có hoành độ bằng $2$ có hệ số góc \[k = ?\]


Đáp án đúng: b


Phương pháp giải

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số \[y = f\left[ x \right]\] tại điểm có hoành độ bằng \[{x_0}\] có hệ số góc \[k = f'\left[ {{x_0}} \right]\]

Phương pháp viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số --- Xem chi tiết

...

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số hàm số \[y = 2{x^3} + 3{x^2}\] tại điểm có tung độ bằng 5 có phương trình là?


A.

B.

C.

D.

Mã câu hỏi: 245181

Loại bài: Bài tập

Chủ đề :

Môn học: Toán Học

Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài

CÂU HỎI KHÁC

  • Giả sử \[M\] là điểm có hoành độ \[{x_0} = 1\] thuộc đồ thị hàm số \[\left[ C \right]\] của hàm số \[y = {x^3} - 6{x^2} + 1\]. Khẳng định nào dưới đây đúng?
  • Với \[a\] và \[b\] là hai đường thẳng chéo nhau tùy ý, mệnh đề nào sau đây sai?
  • Cho hàm số \[f\left[ x \right] = \left\{ \begin{array}{l}\frac{{\sqrt {x + 3} - 2}}{{{x^2} - 1}},x > 1\\ax + 2,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x \le 1\end{array} \right.\]. Giá trị của \[a\] để hàm số liên tục tại \[x = 1\] là
  • Cho hình chóp \[S.ABC,D\] là trung điểm của đoạn \[SA.\] Gọi \[{h_1};{h_2}\] lần lượt là khoảng cách từ \[S\] và \[D\] đến mặt phẳng \[\left[ {ABC} \right].\] Tỉ số \[\frac{{{h_1}}}{{{h_2}}}\] bằng
  • Hình chóp đều \[S.ABCD\] có \[SA = AB = a\]. Cosin góc giữa hai mặt phẳng \[\left[ {SAB} \right]\] và \[\left[ {SAD} \right]\] bằng
  • Cho hàm số \[f\left[ x \right] = \frac{1}{{{x^2} + 1}}\]. Tập nghiệm của bất phương trình \[f'\left[ x \right] > 0\] là
  • Cho hình lập phương \[ABCD.A'B'C'D'\] có cạnh bằng \[a\]. \[M,N,P,Q\] lần lượt là trung điểm của \[AB,BC,C'D'\] và \[D'A'\]. Khoảng cách giữa hai đường thẳng \[MN\] và \[PQ\] bằng
  • Đạo hàm của hàm số \[y = \sin \left[ {{x^3}} \right]\] là
  • Giới hạn \[\lim \frac{{{{12}^n} - {{11}^n}}}{{{4^n} + {{4.12}^n} + 3}}\] bằng
  • Trong không gian cho hai đường thẳng \[a,b\] và mặt phẳng \[\left[ P \right].\] Mệnh đề nào sau đây đúng?
  • Tiếp tuyến của đồ thị hàm số \[y = {x^3} + 3{x^2}\] tại điểm có hoành độ \[{x_0} = 1\] có phương trình là
  • Tìm tham số m để hàm số \[f[x] = \left\{ \begin{array}{l}\frac{{2{x^2} - 7x + 6}}{{x - 2}}{\rm{ khi }}x \ne 2\\2m + 5{\rm{ khi }}x{\rm{ }} = {\rm{ }}2\end{array} \right.\] liên tục tại điểm \[x = 2\].
  • Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề không đúng ?
  • Một chất điểm chuyển động có phương trình là \[s = {t^2} + 2t + 3\] [\[t\] tính bằng giây, \[s\] tính bằng mét]. Khi đó vận tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm \[t = 5\] giây là
  • Cho hình lăng trụ \[ABC.A'B'C'\], \[M\] là trung điểm của \[BB'\]. Đặt \[\overrightarrow {CA} = \overrightarrow a ,\] \[\overrightarrow {CB} = \overrightarrow b ,\] \[\overrightarrow {AA'} = \overrightarrow c \]. Khẳng định nào sau đây đúng ?
  • Cho tứ diện \[ABCD\] có \[AC = a,\] \[BD = 3a\]. Gọi \[M\] và \[N\] lần lượt là trung điểm của \[AD\] và \[BC.\] Biết \[AC\] vuông góc với\[BD\]. Tính độ dài đoạn thẳng \[MN\] theo \[a.\]
  • Cho hình chóp \[S.ABCD\], đáy \[ABCD\] là hình vuông cạnh bằng \[a\] và \[SA \bot \left[ {ABCD} \right].\] Biết \[SA = \frac{{a\sqrt 6 }}{3}\]. Tính góc giữa \[SC\] và \[\left[ {ABCD} \right].\]
  • Tìm tất cả các số thực \[x\] để ba số \[3x - 1;\] \[x;\] \[{\rm{3}}x + 1\] theo thứ tự lập thành một cấp số nhân.
  • Cho dãy số \[\left[ {{u_n}} \right]\] có \[{u_n} = {n^2} + 2n\]. Số hạng thứ tám của dãy số là:
  • Cho cấp số cộng \[\left[ {{u_n}} \right]\] có số hạng đầu \[{u_1}\] và công sai \[d\]. Tổng của n số hạng đầu tiên của cấp số cộng là
  • Cho hàm số\[f[x] = {x^3} + 3{x^2} - 9x - 2019\]. Tập hợp tất cả các số thực \[x\] sao cho \[f'[x] = 0\] là
  • Tìm số các số nguyên m thỏa mãn \[\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \left[ {3\sqrt {m{x^2} + 2x + 1} - mx} \right]\]\[ = + \infty .\]
  • Trong các dãy số \[\left[ {{u_n}} \right]\] sau, dãy số nào bị chặn ?
  • Biết f[x], g[x] là các hàm số thỏa mãn \[\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} f[x] = - 2\] và \[\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} g[x] = 5\]. Khi đó \[\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \left[ {2f[x] + g[x]} \right]\] bằng
  • Cho cấp số cộng \[[{u_n}]\]. Tìm \[{u_1}\] và công sai \[d,\]biết tổng n số hạng đầu tiên của cấp số cộng là \[{S_n} = 2{n^2} - 5n.\]
  • Cho tứ diện \[ABCD\] có \[AB = CD = a,\] \[EF = \frac{{a\sqrt 3 }}{2}\], [\[E,\,\,F\] lần lượt là trung điểm của \[BC\] và\[AD\]]. Số đo góc giữa hai đường thẳng \[AB\] và \[CD\] là:
  • Đạo hàm của hàm số \[y = \frac{{2x + 1}}{{x - 1}}\] trên tập \[\mathbb{R}\backslash \left\{ 1 \right\}\] là
  • Dãy số nào sau đây có giới hạn = 0 ?
  • Cho \[f[x] = 3{x^2}\]; \[g[x] = 5[3x - {x^2}]\]. Bất phương trình \[f'\left[ x \right] > g'\left[ x \right]\] có tập nghiệm là
  • Tính \[\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \frac{{\sqrt {2{x^2} + x} - \sqrt {{x^2} + 1} }}{{2x + 1}}.\]
  • Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \[y = \frac{{x + 1}}{{x - 1}}\] tại điểm có tung độ bằng 2 là:
  • Cho tứ diện \[OABC\] có \[OA,\,\,OB,\,\,OC\] đôi một vuông góc. Biết \[OA = OB = OC = a\], tính diện tích tam giác \[ABC\].
  • Cho hình chóp \[S.ABC\] có \[SA \bot \left[ {ABC} \right],\,\,\Delta ABC\] vuông tại \[B,\,\,AH\] là đường cao của \[\Delta SAB\], \[AK\] là đường cao của \[\Delta SAC\]. Khẳng định nào sau đây sai?
  • Cho tứ diện \[S.ABC\] có \[G\] là trọng tâm tam giác \[ABC\], điểm \[M\] nằm trên đoạn \[SA\] sao cho \[AM = 2MS\]. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
  • Biết giới hạn \[\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \left[ {\sqrt {{x^2} + 1} + x + 1} \right] = a\]. Tính giá trị của \[2a + 1\].
  • Tính giới hạn \[\lim \frac{{{1^2} + {2^2} + {3^2} + ... + {n^2}}}{{{n^3} + 3n}}\].
  • Cho hàm số \[f\left[ x \right]\] xác định bởi: \[f\left[ x \right] = \left\{ \begin{array}{l}\frac{{{x^2} - 2}}{{x - 2}}\,\,khi\,\,x \ne 2\\2\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,x = 2\end{array} \right.\]. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau đây?
  • Cho hàm số \[y = m{x^3} - {x^2} - x + 3\]. Với giá trị nào của \[m\] thì phương trình \[y' = 0\] có hai nghiệm trái dấu?
  • Cho hs \[f\left[ x \right]\] xác định bởi: \[f\left[ x \right] = \left\{ \begin{array}{l}\frac{{{x^3} - 1}}{{{x^2} - 1}}\,\,\,khi\,\,x &g
  • Đạo hàm cấp hai của hàm số \[y = - \sin 2x + 1\] là hàm số nào sau đây?

Video liên quan

Chủ Đề