Tính cách nóng nảy tiếng Anh là gì

691

Nóng tính tiếng anh là gì?,bạn có chắc là trong đời này bạn chưa bao lần nóng lên và chửi nhau hay đánh nhau hay không? sống trong đời này làm người tốt khó lắm vì quá nhiều cạm bẫy và khi mình nhường người ta rồi mà người ta cứ hay lấn tới và khi bạn đã nhịn vài lần rồi thì bạn không thể nhịn được nữa bắt buộc bạn phải nóng lên và chửi nhau nặng hơn là đánh nhau, thôi tạm gác qua vấn đề này cùng dịch từ nóng tính sang tiếng anh xem thế nào nhé.

Nóng tính tiếng anh là nervousness.

Có thể bạn chưa xem:

Các ví dụ về tính nóng nảy trong tiếng anh:

His father, who was a soldier with a quick temper, dominated his family with violence.

Cha anh là một binh sĩ dễ nóng tính và lấn át gia đình bằng bạo lực.

One of the hardest changes was learning to control my temper.

Một trong những thay đổi khó khăn nhất là học cách kiềm chế tính nóng nảy của tôi.

With Jehovah’s help, I am now able to control my temper.

Với sự giúp đỡ của Jehovah, giờ tôi đã có thể kiềm chế sự nóng nảy của mình.

He is a good boss, but you do not to provoke him because he had a temper.

Anh ấy là một ông chủ tốt, nhưng bạn không được khiêu khích anh ấy vì anh ấy rất nóng nảy.

I learned to control my temper and to cultivate humility and a forgiving spirit.

Tôi học cách kiềm chế tính nóng nảy và rèn luyện sự khiêm nhường và tinh thần tha thứ.

nguồn://trekhoedep.net/

1. Bớt nóng nảy đi.

Settle this.

2. □ Kiềm chế tính nóng nảy

□ Control temper

3. Tập kiềm chế tính nóng nảy

Learning to Control My Temper

4. Cô ta nóng nảy, không khéo léo.

! She's all fury, no finesse.

5. * Kiên nhẫn trái với nóng tính, nóng nảy, cố chấp

* Patience versus short-tempered, hotheaded, intolerant

6. Thậm chí, ông còn kiềm chế được tính nóng nảy.

He even began to control his temper.

7. Hoặc họ có thể thấy khó kiềm chế tính nóng nảy.

Or they may find it difficult to control their temper.

8. Anh đúng là một thanh niên nóng nảy và hung bạo!

Truly an angry, violent young man!

9. Tôi từng là một cô gái nóng nảy và hung hăng.

I became an angry, aggressive young woman.

10. Ai lại không thỉnh thoảng bị chán nản, nóng nảy, cáu kỉnh?

Who is not occasionally plagued by discouragement, impatience, the taking of offense?

11. Việc học hỏi Kinh Thánh giúp tôi kiềm chế tính nóng nảy.

Bible study helped me to control my temper.

12. Chúng ta có đang phấn đấu để kiềm chế tính nóng nảy không?

Are we struggling to control a quick temper?

13. Nó giúp anh kiềm chế tính nóng nảy và trau dồi tính tự chủ.

He was helped to subdue his quick temper and develop self-control.

14. Nghe về tính cao ngạo, lòng kiêu căng và tính nóng nảy của nó;+

His haughtiness and his pride and his fury;+

15. Một trong những thay đổi khó nhất là học cách kiểm soát tính nóng nảy.

One of the hardest changes was learning to control my temper.

16. Tôi quyết tâm nói năng đàng hoàng và tập kiềm chế tính nóng nảy của mình.

I set out to clean up my speech and calm my bad temper.

17. Nhưng khi đám đông kéo đến theo họ, Giê-su có bực tức và nóng nảy không?

But when the crowd followed them, did Jesus get annoyed and impatient?

18. Người kiêu ngạo thì nóng nảy, dễ bực tức, thật khác hẳn với người có tính nhẫn nại.

Proud persons are impatient, quick to express rage, far different from long-suffering.

19. Nhưng khi ở nhà, có những lúc tôi phải đấu tranh để kiềm chế tính nóng nảy của mình.

But sometimes I struggled to control my temper at home.

20. Dồn hàng trăm con người nóng nảy và nhốt họ lại, và những gì bạn có là hỗn loạn.

Take hundreds of volatile people and lock them up, and what you get is chaos.

21. Dù tính cách nóng nảy và chưa trưởng thành, Kim Tan là một người tốt bụng và chân thật.

Though hot-headed and at times immature, Kim Tan is warm-hearted and honest.

22. Người nóng-nảy làm điên làm dại; và kẻ toan mưu ác bị ghét”.—Châm-ngôn 14:16, 17.

He that is quick to anger will commit foolishness, but the man of thinking abilities is hated.” —Proverbs 14:16, 17.

23. Thật thế, muôn vật ước-ao nóng-nảy mà trông-đợi con-cái Đức Chúa Trời được tỏ ra.

For the eager expectation of the creation is waiting for the revealing of the sons of God.

24. □ Lòng người nào hay hờn giận, kiêu ngạo và nóng nảy dễ bị Ma-quỉ gây ảnh hưởng thế nào?

□ How can resentment, pride, and impatience open up a place in the heart for the Devil?

25. * Lòng chúng ta há chẳng nóng nảy sao, khi Ngài cắt nghĩa thánh thư cho chúng ta, LuCa 24:32.

* Did not our hearts burn within us, while he opened to us the scriptures, Luke 24:32.

26. Làm sao chúng ta vun trồng tình yêu thương trong một bầu không khí ích kỷ, nóng nảy và tham lam này?”

How do we cultivate love in a climate of selfishness, petulance and greed?”

27. Trong lúc tài xế ô tô nóng nảy ngồi bóp kèn thì lừa ung dung đi qua những con đường kẹt xe.

While red-faced car drivers sit blowing their horns, donkeys easily find their way through traffic jams.

28. Chị ấy sẽ... Anh chẳng thà để chị ấy nghĩ anh là lão già nóng nảy hơn là cho chị ấy biết sự thật?

She'll - - would you rather she think you're a raging prick than know the truth?

29. Ê Li Sê có một tánh tình hiền dịu và đa cảm, khác với thầy của ông là Ê Li là người tính khí nóng nảy.

Elisha had a gentle and affectionate disposition, without that fiery zeal by which his master, Elijah, was distinguished.

30. “Đừng bao giờ chua cay gắt gỏng, nóng nảy giận hờn, hay la lối thóa mạ, và hãy loại trừ mọi hành vi gian ác”.—4:31, Các Giờ Kinh Phụng Vụ.

“Let all malicious bitterness and anger and wrath and screaming and abusive speech be taken away from you along with all badness.” —4:31.

31. Trong khi một số loài từ họ này là phổ biến trong các bể cá biển cảnh thương mại, thì chúng lại thường khét tiếng là các loài có hành vi nóng nảy.

While several species from this family are popular in the marine aquarium trade, they are often notoriously ill-tempered.

32. Khi vợ chồng ly hôn, tôi nhẹ cả người vì thoát khỏi tính khí nóng nảy của anh ấy, nhưng tôi cũng thấy xấu hổ và vô giá trị”.—CHỊ YẾN, ly hôn 17 năm.

When we divorced, I was relieved to escape his bad temper, but I also felt humiliated and worthless.” —EMMELINE, divorced for 17 years.

33. Với sự giúp đỡ của Johannes Jessenius, Kepler tìm cách thỏa thuận một chỗ làm chính thức với Tycho, nhưng chuyện này đổ bể sau một cuộc tranh cãi nóng nảy và Kepler rời Praha ngày 6 tháng 4.

With the help of Johannes Jessenius, Kepler attempted to negotiate a more formal employment arrangement with Tycho, but negotiations broke down in an angry argument and Kepler left for Prague on April 6.

Bạn đã bao giờ quát tháo hay to tiếng với ai đó, có lúc bạn cảm thấy “sôi máu” khi bị kẹt xe, đá thúng đụng nia, văng tục hoặc có những suy nghĩ đó trong đầu với những người xung quanh, những sự việc không như ý? Những biểu hiện đó thường được nhận định là sự nóng tính, giận dữ. Trong bài viết hôm nay, chúng mình sẽ gửi đến bạn những kiến thức liên quan đến cụm từ nóng tính trong tiếng anh và cách dùng của chúng trong tiếng Anh. Chúng mình có sử dụng một số ví dụ Anh - Việt và hình ảnh minh họa về cụm từ nóng tính để bài viết thêm dễ hiểu và sinh động. Bạn có thể tìm thấy ở đây những cấu trúc cụ thể đi kèm với cụm từ nóng tính trong từng ví dụ minh họa trực quan. Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi hay thắc mắc nào về cụm từ nóng tính trong tiếng anh có thể liên hệ trực tiếp cho chúng mình qua website này nhé.

Hình ảnh minh họa của cụm từ "Nóng Tính trong tiếng anh là gì

1.Nóng Tính trong Tiếng Anh là gì? 

Trong tiếng việt, "Nóng Tính là một trạng thái, cảm xúc của con người, một hiện tượng phức tạp, có thể thể hiện qua hành vi hoặc bằng lời nói, thái độ và hành vi có chủ đích được phân loại là sự nóng tính ngay cả khi nó không thực sự đạt mục tiêu trong việc gây hại, khác với hành vi vô tình gây ra tổn hại không phải là sự nóng tính.

Trong tiếng anh, "Nóng Tính được viết là:

hot-tempered  [adj]

Cách phát âm: /'hɔt'tempəd/

Nghĩa tiếng việt: nóng tính, nóng nảy

Loại từ: Tính từ

Hình ảnh minh họa của cụm từ Nóng Tính trong tiếng anh là gì

2. Ví dụ Anh Việt

Để hiểu hơn về ý nghĩa của từ "Nóng Tính trong tiếng anh là gì thì bạn lướt qua những ví dụ cụ thể ngay dưới đây của Studytienganh nhé.

Ví dụ:

  • He's a good teacher, but inclined to be a bit hot-tempered with slow learners.
  • Dịch nghĩa: Anh ấy là một giáo viên giỏi, nhưng hơi nóng tính với những người học chậm.
  •  
  • You'd be hopeless taking care of children - you're far too hot-tempered !
  • Dịch nghĩa: Bạn sẽ vô vọng khi chăm sóc con cái - bạn quá nóng tính!
  •  
  • Don’t be  hot-tempered , you’ll get your turn.
  • Dịch nghĩa: Đừng nóng tính, bạn sẽ đến lượt mình.
  •  
  • She grew  hot-tempered with the others.
  • Dịch nghĩa: Cô ấy trở nên nóng tính với những người khác.
  •  
  • In other words, he was hot-tempered  with us
  • Dịch nghĩa: Nói cách khác, anh ấy nóng tính với chúng tôi
  •  
  • Her first husband was uneducated, unlovable and hot-tempered 
  • Dịch nghĩa: Người chồng đầu tiên của cô không có học thức, không yêu thương và nóng tính
  •  
  • If agents are hot-tempered, positive long-run growth is only possible when the natural resource experiences a high biotic rate of growth.
  • Dịch nghĩa: Nếu các tác nhân nóng nảy, chỉ có thể tăng trưởng tích cực trong thời gian dài khi tài nguyên thiên nhiên có tốc độ tăng trưởng sinh học cao.
  •  
  • In addition, they were also impatient and hot-tempered with the cultural and linguistic studies required for a serious analysis, while anthropologists were seldom interested in politics.
  • Dịch nghĩa: Ngoài ra, họ cũng thiếu kiên nhẫn và nóng tính với các nghiên cứu về văn hóa và ngôn ngữ học cần có một phân tích nghiêm túc, trong khi các nhà nhân học ít khi quan tâm đến chính trị.
  •  
  • Lisa says that he is a short-tempered person who rushes to come up with solutions to this important issue.
  • Dịch nghĩa: Lisa nói rằng anh ấy là một người nóng tính, vội vàng khi đưa ra các giải pháp để giải quyết vấn đề quan trọng này.
  •  
  • Through this incident, I see that she is always in a hurry, impatient, impatient and loses her temper when solving problems. Those expressions are often identified as short-tempered, angry.
  • Dịch nghĩa: Qua sự việc này, tôi thấy cô ấy luôn vội vàng, nóng nảy, thiếu kiên nhẫn và mất bình tĩnh khi giải quyết vấn đề.Những biểu hiện đó thường được nhận định là sự nóng tính, giận dữ. 

3. Một số từ liên quan đến từ Nóng Tính trong tiếng anh mà bạn nên biết

Hình ảnh minh họa của cụm từ  Nóng Tính trong tiếng anh là gì

Trong tiếng việt, "Nóng Tính có nghĩa là nóng nảy, vội vàng, nóng vội, bộp chộp

Trong tiếng anh, hot-tempered được sử dụng rất phổ biến.

Từ "hot-tempered " thì rất đơn giản ai cũng biết, nhưng để nâng tầm bản thân lên một chút, mình nghĩ đây là những cụm từ mà chúng ta nên nằm lòng nhé: 

Từ/cụm từ

Nghĩa của từ/ cụm từ

Ví dụ minh họa

bad-tempered

nóng tính

As we can see, He's so bad-tempered! He never should have become a teacher.

Dịch nghĩa: Như chúng ta có thể thấy, anh ấy thật xấu tính! Anh ta không bao giờ nên trở thành một giáo viên.

irritable

dễ cáu, dễ nóng giận, nóng nảy

Be careful what you say; she's very irritable today.

Dịch nghĩa: Hãy cẩn thận với những gì bạn nói; hôm nay cô ấy rất cáu kỉnh.

grumpy

gắt gỏng, tức giận, nóng nảy

Leon says that she is just a little tired and grumpy today.

Dịch nghĩa: Leon nói rằng hôm nay cô ấy hơi mệt mỏi và cáu kỉnh.

cranky

cáu kỉnh

Lisa says that he is very cranky because he has a toothache.

Dịch nghĩa: Lisa nói rằng anh ấy rất cáu kỉnh vì bị đau răng.

Như vậy, qua bài viết trên, chắc hẳn rằng các bạn đã hiểu rõ về định  nghĩa và cách dùng cụm từ Nóng Tính trong câu tiếng Anh. Hy vọng rằng, bài viết về từ Nóng Tính trên đây của mình sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình học Tiếng Anh. Studytienganh chúc các bạn có khoảng thời gian học Tiếng Anh vui vẻ nhất. Chúc các bạn thành công!

Video liên quan

Chủ Đề